Bài tập 2 trang 65 hóa học 8
Dưới đây là đoạn trích “Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 65 SGK Hóa 8: Mol”, mời các em học sinh cùng tham khảo. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tập "Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 60,61 SGK Hóa lớp 8". Hướng dẫn giải bài tập SGK Hóa 8 trang 65. Bài 1. (SGK Hóa trang 65) Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
Giải bài 1:
hay: 1,5 . 6 . 6 . 1023 = 9 . 1023 (nguyên tử Al)
hay: 0,5 . 6 . 1023 = 3 . 1023 (phân tử H2)
hay: 0,25 . 6 . 1023 = 1,5 . 1023 (phân tử NaCl)
hay: 0,05 . 6 . 1023 = 0,3 . 1023 (phân tử H2O) Bài 2. (SGK Hóa trang 65) Em hãy tìm khối lượng của:
Giải bài 2:
MCO2 = 12 + 16 . 2 = 44 g;
MC12H22O11 = 12 . 12 + 22 . 1 + 11 . 16 = 342 g. Bài 3. (SGK Hóa trang 65) Em hãy tìm thể tích (ở đktc) của:
Giải bài 3:
2 mol phân tử H2; VH2 = 2 . 22,4 = 44,8 lít 1,5 mol phân tử O2; VO2 = 22,4 . 1,5 = 33,6 lít
VO2 = 22,4 . 0,25 = 5,6 lít 1,25 mol phân tử N2. VN2 = 22,4 . 1,25 = 28 lít Thể tích hỗn hợp: Vhh = 5,6 + 28 = 33,6 lít Bài 4. (SGK Hóa trang 65) Em hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau: H2O; HCl; Fe2O3; C12H22O11. Bài giải: Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử của các chất đã cho. – Khối lượng mol phân tử H2O; MH2O = 18 g – Khối lượng mol phân tử HCl: MHCl = 36,5 g – Khối lượng mol phân tử Fe2O3; MFe2O3 = 56 . 2 + 16 . 3 = 160 g – Khối lượng mol phân tử C12H22O11: MC11H22O11 = 12 . 12 + 22 . 1 + 11 . 16 = 342 g Để tham khảo dễ dàng hơn, các em vui lòng đăng nhập tài khoản trên trang tailieu.vn để tải "Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 65 SGK Hóa 8: Mol"về máy. Bên cạnh đó, các em có thể xem cách giải bài tập tiếp theo "Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 67 SGK Hóa lớp 8". Bài 2 SGK Hóa 8 Tập 1 Trang 65Em hãy tìm khối lượng của:
a)Tính số môn của NaOH trong 200ml dung dịch NaOH 2Mb) Tính số gam muối ăn trong 500g dung dịch muối ăn 2% c) tính số mol và số gam H² SO⁴ trong 400ml dung dịch H²SO⁴ 1M
|