Bài tập giải mã địa chỉ vi xử lý
Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông BÀI TẬP VI XỬ LÝ (HỌ VI ĐIỀU KHIỂN 8051) Vùng địa chỉ Đặc tính truy xuất CS0 0000H - 3FFFH PSEN CS1 4000H - 7FFFH PSEN CS2 6000H - 7FFFH RD, WR CS3 8000H - 87FFH RD CS4 8800H - 8FFFH WR 1.2 Sử dụng 1 vi mạch 74138 và các cổng cần thiết để thiết kế mạch giải mã địa chỉ tạo ra các tín Tín hiệu chọn chip Vùng địa chỉ Đặc tính truy xuất CS0 9800H - 9BFFH PSEN CS1 9800H - 9BFFH RD, WR CS2 9C00H - 9DFFH RD, WR CS3 9E00H - 9EFFH RD, WR 1.3 Chỉ
dùng một vi mạch 74138 (không dùng thêm cổng), thiết kế mạch giải mã địa chỉ tạo ra một Truy xuất RAM ngoài Trang 1/6 Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông 2.7 Viết CT xóa ô nhớ 0031H của RAM ngoài. 2.21 Viết CT nhập từ Port 1 vào ô nhớ 2002H (RAM ngoài). http://www.ebook.edu.vn Trang 2/6 Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông 2.33 Cho một chuỗi dữ liệu gồm 20 byte liên tiếp trong RAM nội, bắt đầu từ địa chỉ 20H. Hãy viết 2.34 Giả sử Port 1 được nối đến một thiết bị phát dữ liệu (ví dụ như 8 nút nhấn). Hãy viết CT nhận a. 12 MHz a. 12 MHz a. 12 MHz ) tại chân P1.0 với độ rộng xung 1ms, biết rằng xtal 2.39 Viết CT tạo chuỗi xung vuông có f = 100 KHz tại chân P1.1 (Xtal 12 MHz). 12 MHz). http://www.ebook.edu.vn Trang 3/6 Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông So sánh từ 65 (chữ A) đến 90 (chữ Z). từ địa chỉ 2000H và xuất ra Port1. Mỗi lần gọi CT con chỉ xuất 1 byte, lần gọi kế thì xuất byte kế Trang 4/6 Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông 3.2 Viết CT con mang tên DELAY10 có nhiệm vụ tạo trễ 10ms dùng Timer. (Xtal 12MHz). Bit điều khiển Thời gian Xanh 1 P1.0 25s Vàng 1 P1.1 3s Đỏ 1 P1.2 Xanh 2 P1.3 33s Vàng 2 P1.4 3s Đỏ 2 P1.5 Đèn sáng khi bit điều khiển bằng 0. Trang 5/6 Đại Học Bách Khoa TP.HCM – Khoa Điện-Điện Tử Lê Chí Thông của RAM nội, nếu bị lỗi thì không ghi. CT gọi CT con NHAP sẽ đặt địa chỉ đầu của vùng nhớ vào http://www.ebook.edu.vn Trang 6/6 |