Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp chương 3

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. - 20 - Tài sản cố định HH: 1.560.000 - Nguyên vật liệu: 350.000 - Thành phẩm, hàng hóa: 160.000 - Tiền mặt: 100.000 - Phải thu ngươi mua: 150.000 - Chi phí SXKD dơ dang: 80.000 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 600.000 - Chi hoạt động năm trươc: 250.000 - Dụng cụ: 70.000 - II. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý: 1. Ngày 2/1 Ngươi mua thanh toán toàn bộ tiền hàng còn nợ kỳ trươc bằng chuyển khoản. 2. Ngày 3/1 Xuất kho vật liệu để cho sản xuất 160.000, cho hoạt động sư nghiệp 150.000 3. Ngày 4/1 Tính ra tổng số tiền lương phải trả cho cán bộ, công chưc và công nhân sản xuất trong kỳ 360.000, trong đó cho bộ phận cán bộ, công chưc hành chính sư nghiệp 300.000, bộ phận công nhân sản xuất 60.000 [trong đó nhân viên trưc tiếp sản xuất 40.000, nhân viên quản lý 20.000] 4. Ngày 10/1 Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ lệ quy định. 5. Ngày 13/1 Trích khấu hao TSCĐ ơ bộ phận sản xuất 25.000 6. Ngày 18/1 Nhận kinh phí hoạt động, tổng số 800.000, bao gồm:  Tiền mặt: 100.000  Tiền gưi kho bạc: 230.000  Vật liệu: 140.000  Tài sản cố định hữu hình: 330.000. 7. Ngày 21/1 Chi phí dịch vụ mua ngoài sư dụng cho hoạt động sản xuất đã trả bằng tiền tạm ưng [gồm cả thuế GTGT 10%] là 33.000. 8. Ngày 24/1 Xuất dụng cụ cho hoạt động sư nghiệp 40.000, cho hoạt động sản xuất 20.000. 9. Ngày 25/1 Nhập kho thành phẩm tư sản xuất số lượng 10000 sản phẩm 10. Ngày 2/2 Xuất bán trưc tiếp tại kho cho ngươi mua 9000 thành phẩm, giá bán chưa thuế 70.000, thuế GTGT 10%. Tiền hàng ngươi mua sẽ thanh toán vào quý sau. 11. Ngày 4/2 Các chi phí vận chuyển, bốc dơ hàng tiêu thụ đã chi bằng tiền mặt 6.000 12. Ngày 8/2 Rút dư toán kinh phí sư nghiệp chi trưc tiếp cho hoạt động sư nghiệp 100.000 13. Ngày 10/2 Nhận viện trợ bằng tiền mặt bổ sung nguồn kinh phí hoạt động đã có chưng tư ghi thu, ghi chi 200.000. 14. Ngày 20/2 Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động tư chênh lệch thu, chi 50.000 15. Ngày 23/2 Rút dư toán kinh phí sư nghiệp 190.000, trong đó mua dụng cụ hoạt động [ đã nhập kho] trị giá 40.000, thanh toán cho ngươi bán 150.000. 16. Ngày 27/2 Báo cáo quyết toán năm trươc được duyệt, công nhận số chi họat động 250.000 được kết chuyển vào nguồn kinh phí. Số kinh phí năm trươc còn lại chưa sư dụng hết, đơn vị đã nộp lại ngân sách bằng tiền gưi kho bạc. 17. Ngày 2/3 Tổng số tiền điện, nươc, điện thoại đã trả bằng tiền mặt thuộc hoạt động sư nghiệp trong kỳ 50.000. 18. Ngày 12/3 Thanh toán các khoản cho cán bộ, công chưc và công nhân sản xuất của đơn vị bằng tiền mặt 340.000. 19. Ngày 31/3 Kết chuyển chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. 20. Ngày 31/3 Bổ sung quỹ khen thương: 25%, quỹ phúc lợi 25%, quỹ phát triển hoạt động sư nghiệp 20%, còn lại bổ sung kinh phí hoạt động thương xuyên tư chênh lệch thu, chi chưa xư lý. B. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản 2. Lập bảng cân đối tài khoản 3. Lập báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sư dụng. 4. Lập báo cáo kết quả hoạt động sư nghiệp có thu. Biết rằng giá trị sản phẩm dơ dang cuối kỳ [CPSXKD dơ dang cuối kỳ] là 100 triệu đồng. Bài tập tổng hợp 2 Tài liệu tại một đơn vị HCSN A có tài liệu trong tháng 2/N như sau [đvt 1.000đ] I. Tình hình đầu tháng: Nợ Nợ SHTK Có SHTK Có 111 150,000 335 15,000 112 100,000 341 24,000 152 90,500 411 300,000 153 80,000 431 25,000 155 60,000 441 38,500 211 800,000 4611 2,500,000
  2. - 21 - 214 157,500 4612 100,000 241 15.000 466 642,500 311 56,000 631 19,500 [SPDD] 331 30,000 643 8,500 332 45,000 6611 2,500,000 334 40,000 008 700,000 009 600,000 Các nghiệp vụ phát sinh trong quí 1/N. II. Nhận thông báo dư toán kinh phí được cấp trong đó: 1. - Dùng cho HĐTX: 900.000 - Dùng cho Dư án: 90.000 - Dùng cho XDCB: 75.000 2. Ngày 3/1 Rút dư toán KPHĐTX bằng tiền mặt 90.000; TGKB 300.000 và mua TSCĐ tính trị giá 66.000 dùng cho HĐTX. 3. Ngày 4/1 Mua NVL về nhập kho trị giá chưa thuế 25.000 trong đó dùng cho HĐ SXSP là 15.000, thuế 10% còn lại dùng cho HĐTX chưa thanh toán 4. Ngày 5/1 thu sư nghiệp bằng tiền mặt 177.000, thu tiền bán sản phẩm 70.000, thuế 10% đã thu bằng tiền gưi, giá xuất kho của sản phẩm 30.000. 5. Ngày 9/1 nộp vào kho bạc số thu sư nghiệp ngày 5/1 6. Ngày 15/1 Xuất NVL trị giá 20.000 và CCDC trị giá 12.000 trong đó: ─ Dùng cho HĐĐTXDCB: NVL: 13.000, CCDC 7.000 ─ Dùng cho HĐSXKD: NVL 7.000, CCDC 5.000 7. Ngày 20/1 cấp kinh phí cho cấp dươi bằng tiền mặt: 25.000, NVL 10.000 8. Ngày 26/1 Nhượng bán một TSCĐ dùng cho HĐTX nguyên giá 45.000, hao mòn luỹ kế 35.000, thu nhượng bán bằng tiền gưi 15.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 3.000 9. Ngày 13/2 cấp trên quyết định bổ sung kinh phí hoạt động năm N bằng nguồn thu sư nghiệp 90.000, đơn vị chưa có chưng tư ghi thu, ghi chi. 10. Ngày 14/2 Nhập khẩu một số nguyên liệu phục vụ cho hoạt động thương xuyên, giá nhập khẩu 25.000, thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%, đơn vị đã rút dư toán kinh phí thanh toán cho nhà cung cấp, chi phí vận chuyển 2.000, thuế GTGT 5% đơn vị đã trả bằng chuyển khoản 11. Ngày 15/2 công tác XDCB hoàn thành, bàn giao TSCĐ dùng cho HĐTX trị giá 25.000, biết TS này được đầu tư bằng KP ĐTXDCB 12. Ngày 18/2 Ngươi mua thanh toán toàn bộ số tiền còn nợ kỳ trươc bằng chuyển khoản 13. Ngày 19/2 đơn vị có chưng tư ghi thu ghi chi nghiệp vụ ngày 13/2 14. Ngày 20/2 tạm ưng cho nhân viên A bằng tiền mặt 11.000 15. Ngày 25/2 thanh toán tiền cho ngươi bán băng tiên gưi kho bac 30.000 ̀ ̀ ̣ 16. Ngày 20/2 nhân viên A thanh toan tạm ưng: ghi chi HĐTX 2.000, nhập kho CCDC giá chưa thuế 8.000, thuế 10% dùng ́ cho hoạt động SXKD số còn dư nhập quỹ 17. Ngày 3/3 Xuất bán sản phẩm cho khách hàng M giá xuất kho 30.000, giá bán 80.000, thuế VAT 10% khách hàng chưa thanh toán 18. Ngày 10/3 tập hợp chi phí sưa chữa lơn tài sản dùng cho hoạt động thương xuyên phát sinh trong kỳ gồm: ­ Tiền lương nhân viên sưa chữa 15.000 ­ Các khoản trích theo lương theo quy định ­ Nguyên vật liệu 2.000, CCDC 4.000 ­ Các chi phí khác 7.000, thuế GTGT 10% đơn vị đã trả bằng tiền mặt. ­ Công tác sưa chữa hoàn thành bàn giao TS cho hoạt động thương xuyên. 19. Ngày 24/3 Chi hoạt động thương xuyên trong quý gồm: ­ Lương cho viên chưc, công chưc: 85.000 ­ Các khoản nộp theo lương ghi chi HĐTX: 14.450, trư vào lương: 5.100 ­ Phải trả đối tượng khác 20.000 ­ Xuất CCDC lâu bền cho hoạt động thương xuyên 23.000 ­ Xuất NVL dùng cho hoạt động thương xuyên 11.000 [trong đó NVL năm trươc là 5.000] ­ Tiền điện, nươc, điện thoại và dịch vụ khác bằng tiền mặt 30.000, thuế GTGT 10% 20. Ngày 25/3 Chi hoạt động sản xuất kinh doanh trong quý gồm: ­ Lương cho viên chưc san xuât: 20.000 ̉ ́ ­ Lương cho viên chưc quan lý và ban hang : 10.000 ̉ ́ ̀
  3. - 22 - ­ Trích các khoản theo lương theo quy định ­ Các khoản khác bằng tiền mặt 22.000 trong đó thuế GTGT 10% 21. Ngày 28/3 đơn vị thanh toán tiền lương, và các đối tượng khác bằng TGKB 22. Ngày 29/3 Duyệt báo cáo quyết toán kinh phí năm trươc số tiền 2.500.000 23. Kết chuyển chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Biết rằng trong kỳ sản xuất được 5000sp nhập kho, giá trị SPDD cuối kỳ 16 triệu đồng 24. Bổ sung quỹ khen thương 40%, phúc lợi 20%, dư phòng ổn định thu nhập 20%, phát tiển hoạt động sư nghiệp 20%, sau khi đóng thuế thu nhập DN 25%. B. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào sơ đồ tài khoản 2. Lập bảng cân đối tài khoản BÀI GIẢI KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Bài 2.1: 1. Định khoản: -4/2: Nợ TK111/CóTK46121[nguồn KP thương xuyên] 100 - 6/2:NợTK66121[chi TX năm nay]/CóTK111 60 - 7/2:Nợ TK6622/CóTK112 27 - 9/2: NợTK111/Có TK112 120 - 10/2: Nợ TK334/Có TK111 120 - 15/2: NợTK112/CóTK5118 75,5 - 16/2: NợTK111/CóTK342[thanh toán nội bộ] 53 - 18/2: NợTK111/CóTK5111 25,36 - 19/2: NợTK336[tạm ưng KP]/CóTK111 50 - 20/2: NợTK5111/CóTK3332 40 - 22/2: NợTK3332/CóTK111 40 - 23/2:NợTK112/CóTK4612 200 - 29/2: Nợ TK111/CóTK112 200 -30/2: NợTK6612/CóTK111 200 Bài 2.2: - NợTK008[dư toán chi hoạt động TX] 80 - 5/3: a. Nợ TK111/CóTK4612 [nguồn KPH động năm nay] 30 b. Có TK008 30 - 5/3: Nợ TK334/Có TK111 19 - 7/3: Nợ TK152/CóTK111 16 - 8/3: NợTK111/CóTK5111 135 - 9/3: NợTK112/CóTK111 50 - 12/3: NợTK335/CóTK111 12 - 14/3: NợTK6612/CóTK111 5,54 - 15/3: NợTK6612/CóTK111 10,85 - 25/3: NợTK6612/CóTK111 9,8 - 25/3: NợTK112/CóTK46122 12 - 27/3: NợTK111/CóTK112 12
  4. - 23 - - 27/3: NợTK66122/CóTK111 12 BÀI 2.3 - 1/10: NợTK111/CóTK336 100 - 3/10: NợTK152/CóTK111 25 - 4/10: NợTK334/CóTK111 50 - 8/10: NợTK112/CóTK3111 750 - 9/10: NợTK341 200 CóTK211 180 CóTK111 20 -11/10: NợTK111/CóTK5111 30 - 13/10: NợTK112/CóTK5118 72 - 15/10: NợTK5111/CóTK3332 800 - 20/10: NợTK3332/CóTK111 800 - 23/10: NợTK112/CóTK4612 720 - 24/10: NợTK312/CóTK111 5 -26/10: NơTK112/CóTK5212 200 - 27/10: NợTK111/CóTK112 720 -28/10: NợTK336/CóTK4612 100 - 29/10:NợTK6612/CóTK111 720 - 30/10: NợTK5212/CóTK4612 200 BÀI 2.4 -2/8: a.NợTK112 1200 CóTK4621 280 CóTK4612 920 b. CóTK0091 [dư toán chi chương trình dư án] 280 [dư toán chi hoạt động thương xuyên] c. CóTK0081 920 - 3/8: Nợ TK111/CóTK112 1200 -4/8: NợTK334 640 NợTK335 120 CóTK111 760 -6/8: NợTK111/CóTK531 1000 - 8/8: NợTK112/CóTK111 1100 NợTK111/CóTK511 - 11/8: 1240 NợTK112/CóTK111 - 14/8: 1240 NợTK312/CóTK111 - 17/8: 15,2 NợTK152/CóTK111 - 17/8: 68,8 NợTK6612/CóTK111 - 18/8: 6 - 20/8: NợTK3311/CóTK112 50 -24/8: NợTK6612 11,2 NợTK111 4 CóTK312 15,2 - 25/8: NợTK6622/CóTK312 120 - 27/8: NợTK111/CóTK531 1844
  5. - 24 - - 29/8: NợTK631/CóTK111 1044 - 30/8: NợTK111/CóTK112 800 BÀI 3.1 -5/4: a. NợTK1211 50000 CóTK3318 10*1%*50000 = 5000 [lãi nhận trươc] CóTK111 45000 b. NợTK1211 600 CóTK111 600 c. NợTK3318 5000/10t = 500 CóTK531 500 - 7/4: NợTK112 500*120 = 60000 CóTK1211A 500*100 = 50000 CóTK531 10000 -15/4: a. NợTK1211D 150*500 = 75000 CóTK112 75000 b. NợTK1211D 2%*75000 = 1500 CóTK111 1500 - 20/4: NợTK112 32000 CóTK1218 30000 CóTK531 2000 NợTK112 - 29/4; 2000 CóTK531 2000 a. NợTK1211 - 10/5: 50000 CóTK112 50000 b. NợTK3118 50000*0,5% = 250 CóTK531 250 - 1/6 NợTK1218 100000 CóTK111 100000 - 3/10 NợTK1211 45000 CóTK112 45000 2. Khi đáo hạn các chưng khoán: - NV1: a.NợTK112/CóTK1211 45000 b. NợTK3318/CóTK531 500 a. NợTK112/CóTK1211 -NV6: 50000 b. NợTK112/CóTK531 250 a. NợTK112/CóTK1211 - NV8: 45000 b. NợTK112/CóTK531 45000*12% = 5400 Bài 3.2: 1. 4/7: NợTK2212 270000 NợTK2141 50000 CóTK211 300000 CóTK531 20000 a. NợTK211 2. 21/7 170000 CóTK2212 170000 b. NợTK112 23000 CóTK531 23000
  6. - 25 - 3.22/8 NợTK3118 20000 CóTK531 20000 NợTK2212 4. 30/8 23500 NợTK631 6500 CóTK152 30000 5. 5/9 a. NợTK2211 100000 CóTK3318 100000*5*10% = 50000 CóTK111 50000 b. NợTK3318 50000/5 = 10000 CóTK531 10000 a. NợTK2211 6. 20/9 250000 CóTK112 250000 b. NợTK3118 250000*12% = 30000 [lãi phải thu năm đầu] CóTK531 30000 Yêu cầu 2: năm sau - NV5: NợTK3318 10000 CóTK531 10000 Phân bổ như trên cho 3 năm còn lại Khi thu hồi lại vốn đầu tư [đến hạn thanh toán] NợTK111/CóTK2211 - NV6: NợTK3118 250000*12% = 30000 CóTK531 30000 Phân bổ như trên cho 7 năm còn lại; khi đến hạn thanh toán: a. Nợ TK112 270000 + 250000 Có TK3118: 30000*9 năm = 270000 Có TK2211 250000 b. Nợ TK112 30000 CóTK531 30000 Bài 4.1: 1. 5/6: NợTK1551A 450000 CóTK631 450000 2. 8/6:NợTK1552C 39600/[1+10%]= 36000 CóTK111 36000 a. NợTK3111Z 3. 10/6 770000+30600+73060 CóTK531A 700000 CóTK531C 170*180 = 30600 CóTK33311 [700000+30600]10%= 73060 b. NợTK531 142500 + 47000 CóTK1551A= 300*400+50*450= 142500 [tồn 950SPA; đơn giá 450] CóTK1552C= 350*100+100*120= 47000 [tồn 200hàng C; đơn giá 120] 4. 15/6: NợTK1551A 1200* 420 = 504000 CóTK631 504000 5. 18/6: a. NợTK3111 803660
  7. - 26 - CóTK531C: 180 * 170 = 30600 CóTK531A 700000 CóTK33311[30600+700000]10%= 73060 b. NợTK531 616500+ 21600 = 638100 CóTK1551A = 950*450+[1400-950]* 21600420 = 616500 CóTK1552C = 180*120 = 21600 6.20/6: NợTK1552C 27500 NợTK31131 27500*10%= 2750 CóTK112 30250 ̀ Bai 4.2 1. 3/12: NợTK152: 1500*9*[1+5%] = 14175 [hoạt động TX không được khấu trư thuế] CóTK3311 14175 2. 4/12: a. NợTK152: 2000*9 = 18000 CóTK4612 18000 b. NợTK6612 5000 CóTK111 5000 c. CóTK008 18000 3. 8/12: NợTK6612: 2000*9 + 200*9*[1+5%] = 19890 [tồn kho 1300*9*[1+5%]] CóTK152 19890 4. 10/12: NợTK152: 1600*9,1*[1+5%] = 15288 CóTK112 15288 5. 13/12: NợTK6612: 1100*9*[1+5%] = 10395 [tồn kho 200*9*[1+5%]] CóTK152 10395 6. 15/12: a. NợTK3311 14175 CóTK4612 14175 b. CóTK008 14175 7. 18/12: a. NợTK152 2500*9,2*1,05 = 24150 CóTK2612 24150 b. CóTK008 24150 ̀ Bai 4.3: 1. 2/6 a. NợTK152A: 5000*2*1,1 = 11000 CóTK4612 11000 b. NợTK6612/CóTK112: 5000*0,1 = 500 c. CóTK008 11000 2. 4/6:1. Nếu hương chiết khấu ngay tại thơi điểm mua hàng: NợTK152C: 500*11*0,95 = 5225 CóTK111 5225 2. Mua về nhập kho, sau đó hương cktt: a. NợTK152C 500*11 = 5500 CóTK3311 5500 b. NợTK3311 5500*0,05 = 275 CóTK152C 275 3. 5/6: a. NợTK312/CóTK111 13000 4. 7/6: xuất 7000kgA: 11000 + 2000*2 = 15000; Tồn kho 3000kg * 2 = 6000 NợTK6612: 11000 NợTK6622: 1000*2 = 2000
  8. - 27 - NợTK635: 1000*2 = 2000 NợTK152B: 8000*1,4*1,1 = 12320 5. 10/6 NợTK111 680 CóTK312 13000 NợTK6612 5225+100*10 = 6225 6. 11/6 NợTK6622 200*10 = 2000 8225 [tồn C: 200 lit*10] CóTK152C NợTK6612 7. 12/6 15320 CóTK152B: 8000*1,4*1,1= 12320 + 2000*1,5 = 15320 [tồn B= 3000*1,5] a. NợTK152M: 5000*4 +5000*4*5% = 21000 [đơn giá 4,2] 8. 13/6 CóTK3337 1000 CóTK3311 20000 b. NợTK31131 2100 CóTK33312: 5000*4*1,05*0,1 = 2100 NợTK341Y 9. 15/6 7000 CóTK152A: 2000*2 = 4000 CóTK152B: 2000*1,5 = 3000 10. 10/6 NợTK631N 16800 CóTK152M 4000*4,2 = 16800 11. 30/6 NợTK152A 50 CóTK3318 50 ̀ Bai 4.4 NợTK152D: 3000*6,5*1,1 = 21450 [đơn giá 7,15] 1. 4/12: CóTK3311 21450 NợTK1552A: 30000*10 = 2. 5/12: 300000 NợTK3113 30000 CóTK112 330000 NợTK6612/CóTK152D: 2000*6+1000*7,15 = 19150 [tồn 2000*7,15] 3. 6/12: a. NơTK112 4. 10/12: 412500 NợTK3111 412500 CóTK531: 50000*15 = 750000 CóTK33311 75000 b. NợTK531/CóTK1552A: 50000*10 = 500000 NợTK153N/CóTK411 45000 5. 11/12 a. NợTK153M/CóTK4621: 200*110 = 6. 15/12 22000 b. CóTK009 22000 a. NợTK3311/CóTK4612 7. 16/12 21450 b. CóTK008 21450 NợTK662/CóTK153M: 10000 + 200*110 = 32000 8. 18/12 a. NợTK3111N 9. 20/12 308000 CóTK531 20000*14 = 280000 CóTK33311 28000 b. NơTK531/CóTK1552A 20000*10 = 200000 10. 31/12 NợTK661/CóTK3371: 2000*7,15 = 14300 [sư dụng và không sd] NĂM N+1 1. Xuất 1500kg sư dụng được xuất dùng
  9. - 28 - NợTK3371/CóTK152D 1500*7,15 = 10725 2. Không sư dụng: a. NợTK3371/CóTK152D 500*7,15 = 3575 b. Thu thanh lý: NợTK111/CóTK5118 8000 c. Chi thanh lý: NợTK5118/CóTK111 6000 Bài 5.1: a. NợTK211/CóTK4612 25000 1. b. NợTK211/CóTK111 700 c. NợTK6612 – chi thương xuyên 25700 CóTK466 – nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ a. NợTK211/CóTK112: 300000*1,05 = 315000 2. b. NợTK662/CóTK466: 315000 a. NợTK466: 37680-37400 = 280 3. NợTK214 37400 CóTK211 37680 b. NợTK111/CóTK5118 450 c. NợTK5118/CóTK111 250 d. NợTK5118/CóTK4314 200 NợTK466/CóTK214 4. 210000 ̀ Bai 5.2: a. NợTK2411 1. 158700 CóTK461: 150000*1,05 = 157500 CóTK112 1200 b. NợTK211/CóTK2411 158700 c. CóTK0081 158700 d. NợTK661/CóTK466 158700 a. NợTK466: 75-65 = 2. 10000 NợTK214 65000 CóTK211 75000 b. NợTK112/CóTK5118 15000 c. NợTK5118/CóTK111 4000 d. NợTK5118/CóTK4314 11000 3. 7/12 a. NợTK211 25700 CóTK4612 25000 CóTK111 700 b. NợTK661/CóTK466 25700 a. NợTK211/CóTK2412 4. 54000 b. NợTK4314/CóTK466 54000 NợTK214 5. 12000 NợTK466 18000 CóTK211 20000 a. NợTK466 : 90-87 6. 3000
  10. - 29 - NợTK214 87000 CóTK211 90000 b. NợTK112/CóTK5118 7000 c. NợTK5118/CóTK111 2500 d. NợTK152/CóTK5118 500 7. NợTK466/CóTK214 90000 2. Nếu NV2,6 thuộc NVKD: NV2: a. NợTK5118: 75-65 = 10000 NợTK214 65000 CóTK211 75000 b. NợTK112/CóTK5118 15000 c. NợTK5118/CóTK111 4000 d. NợTK5118/CóTK4212 1000 NV6 a. NợTK5118 3000 NợTK214 87000 CóTK211 90000 b. NợTK112/CóTK5118 7000 c. NợTK5118/CóTK111 2500 d. NợTK152/CóTK5118 500 e. NợTK5118/CóTK4212 2000 ̀ Bai 5.3 : I: 1. a. NợTK112/CóTK4411[nguồn KPXDCB ngân sách cấp] 2520000 b. CóTK0092 2520000 2. NợTK3311/CóTK112 1764000 3. a. NơTK2412/CóTK3311 3600000 b. NợTK3311/CóTK112: 3600000 – 1764000 – 3600000*5% = 1656000 c. NợTK211/CóTK2412 3600000 d. NợTK4411 2520000 NợTK4314 1080000 CóTK466 3600000 4. NợTK466/CóTK214 180000 [năm] II. 1. a. NợTK112/CóTK4411 960000 b. CóTK0092 960000 2. NợTK152 [kho]/ CóTK112 936600 3. NợTK152 [đi lắp đặt]/CóTK152 [kho] 936600 4. NợTK2412/CóTK111 23400 5. a. NợTK2412/CóTK152 [lắp đặt] 936600 b. NợTK211/CóTK2412 960000 c. NợTK4411/CóTK466 960000

Page 2

YOMEDIA

Tham khảo tài liệu 'bài tập và bài giải kế toán hành chính sự nghiệp - phần 3', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

20-08-2011 3159 879

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Video liên quan

Chủ Đề