Bộ de Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

Danh mục: Sách Tham Khảo Cấp 1, 2, 3 | Sách Tham Khảo Lớp 2

18 Đã Bán

Combo Bộ Đề Kiểm Tra Môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 [Bám Sát SGK Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống] - Từ năm học 2021-2022, các em học sinh lớp 2 được học sách giáo khoa theo Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới. Mục tiêu của chương trình mới là phát triển năng lực, phẩm chất của học sinh.

71.000đ 61.380đ

Tiết kiệm: 9.620đ [14%]

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 1 cho học sinh của mình.

Qua đó, giúp các em luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 1 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt 2. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

PHÒNG GD & ĐT ….

TRƯỜNG TIỂU HỌC…..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021 – 2022
Môn: Toán – Khối 2
[Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề]

Họ và tên: …………………………………… Lớp 2………

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

Câu 3. Số tám mươi tư viết là:

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?

A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

Câu 6.

Tổng của 31 và 8 là:

Hiệu của 48 và 23 là:

Câu 7.

Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Hình bên có:

a] Có …….. hình chữ nhật.

b] Có ……...hình tam giác.

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2021 - 2022

Câu 1: C

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 6:

a, D

b, C

Câu 7:

a, C

b, D

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a, 31 + 7 = 38

b, 78 - 50 = 28

Bài 2.

Tóm tắt:

2A có: 35 học sinh

2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh

2B ? học sinh

Bài giải:

Lớp 2B có số học sinh là:

35 + 3 = 38 [học sinh]

Đáp số: 38 học sinh

Bài 3. Hình bên có:

a] Có 1 hình chữ nhật.

b] Có 5 hình tam giác.

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo sách mới.

Với 5 đề thi cuối học kì 1 môn Toán 2, còn giúp các em nắm được cấu trúc đề thi, cũng như các dạng bài tập thường gặp trong đề thi để ôn tập cuối học kì 1 hiệu quả. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Mạch KT-KNSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL

1. Số và phép tính:

- Biết viết, so sánh các số trong phạm vi 100.

- Cộng, trừ không nhớ và có nhớ trong phạm vi 100.

Số câu

2

2

1

2

4

3

Câu số

1, 2

3, 5

8

9, 10

Số điểm

1,0

2,0

2,0

2,0

3,0

4,0

2. Hình học và đo lường:

- Nhận biết được hình tứ giác.

- Biết ngày, giờ và đơn vị đo độ dài, khối lượng.

Số câu

1

1

1

3

Câu số

6

4

7

Số điểm

1,0

1,0

1,0

3,0

Tổng

Số câu

3

3

1

1

2

7

3

Số điểm

2,0

3,0

2,0

1,0

2,0

6,0

4,0

TRƯỜNG TH

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2021 - 2022
Môn: Toán - Lớp.......
[Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề]

Phần I. Trắc nghiệm [6 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. [Từ câu 1 đến câu 4]

Câu 1: [0,5 điểm] Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......

A. 65

B. 67

C. 75

D. 77

Câu 2: [0,5 điểm] Hiệu của 42 - 22 là:

A. 40

B. 30

C. 20

D.10

Câu 3: [1 điểm] 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A.

C. =

Câu 4: [1 điểm] Trong hình bên có:

A. 2 hình tứ giác

B. 3 hình tứ giác

C. 4 hình tứ giác

D. 5 hình tứ giác

Câu 5: [1 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a] Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….

b] Số liền sau số 85 là số: ................................................

Câu 6: [1 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a] Một ngày có……giờ.

b] Một giờ bằng …..phút.

Câu 7: [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S.

19 kg + 25 kg = 45 kg

61 cm – 45 cm = 16 cm

Phần II. Tự luận [4 điểm]

Câu 8: [2 điểm] Đặt tính rồi tính.

28 + 35

43 + 17

65 – 46

91 - 4

Câu 9: [1 điểm] Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?

Bài giải

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 10: [1 điểm]

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022

Phần I. Trắc nghiệm [6 điểm]

Câu 1- > 4:

Câu 1 [0,5 điểm]

Câu 2 [0,5 điểm]

Câu 3 [1 điểm]

Câu 4 [1 điểm]

D

C

A

B

Câu 5: [1 điểm] [Mỗi ý đúng 0,5 điểm]

a] Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

b] Số liền sau số 85 là số: 86

Câu 6: [1 điểm] [Mỗi ý đúng 0,5 điểm]

a] Một ngày có 24 giờ.

b] Một giờ bằng 60 phút.

Câu 7: [1 điểm] [Mỗi ý đúng 0,5 điểm]

19 kg + 25 kg = 45 kg

61 cm – 45 cm = 16 cm

Phần II. Tự luận [ 4 điểm]

Câu 8: [2 điểm] Đặt tính rồi tính. [Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm]

Câu 9: [1 điểm]

Bài giải

Số viên bi của Việt là: [0,25đ]

39 + 4 = 43 [viên] [0,5đ]

Đáp số: 43 viên bi [0,25đ]

Câu 10: [1 điểm]

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.

Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81

Đáp số: 81

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022

Trường Tiểu học ……......................Họ và tên: ......................................

Lớp: …........……………...............

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút

Câu 1: [0,5 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.

A. 68

B. 67

C. 69

D. 66.

Câu 2: [0,5 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

21 giờ còn được gọi là …………

A. 9 giờ sáng

B. 4 giờ chiều

C. 3 giờ chiều

D. 9 giờ tối.

Câu 3: [0,5 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tổng của 35 và 55 là:

A. 59

B. 90

C. 11

D.100.

Câu 4: [0,5 điểm] Điền dấu [> , < , =] vào chỗ chấm.

50 … 5 + 3645 + 24 … 24 + 45

Câu 5: [2 điểm] Đặt tính rồi tính.

28 + 35

............................

............................

............................

43 + 48

............................

............................

............................

63 - 28

............................

............................

............................

91 - 43

............................

............................

............................

Câu 6: [1 điểm] Tính

19 kg + 25 kg =...........................

63 kg – 35 kg = ............................

Câu 7: [1 điểm] Nối phép tính với kết quả đúng.

Câu 8: [2 điểm] Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài giải

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Câu 9: [1 điểm]

Hình bên có mấy hình tứ giác

.....................................................

Câu 10: [1 điểm]

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022

Câu 1- > 3: mỗi câu đúng 0,5 điểm.

Câu 4: [0,5 điểm]

50 > 5 + 36

45 + 24 = 24 + 45

Câu 5: Đặt tính rồi tính [2 điểm]

Mỗi phép tính 0,5 điểm.

Câu 6: Tìm x: [1 điểm]

19 kg + 25 kg = 44 kg

63 kg – 35 kg = 28 kg

Câu 7: [1 điểm]

Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.

Câu 8: [2 điểm]

Bài giải

Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là: [0,75đ]

38 + 34 = 72 [viên] [0,75đ]

Đáp số: 72 viên bi [0,5đ]

Câu 9: [1 điểm]

- Có 3 hình tứ giác. [0,5đ]

Câu 10: [1 điểm]

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.

Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79

Đáp số: 79

...

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Video liên quan

Chủ Đề