Trong chiến tranh có thuật ngữ “do thám quân sự”, trong game AOE có thuật ngữ “soi Timeline” / “xem Timeline”. Soi timeline là kỹ năng không thể thiếu khi thực chiến. Nó giúp game thủ biết được rất nhiều chỉ số quan trọng như thời gian lên đời, số dân, chỉ số dò, lượng vàng, bơm đồ hay không,…
Soi Time là kỹ năng song hành cùng khả năng nhớ cách đánh của 16 loại quân, cách thao tác tay nhuần nhuyễn, khả năng tư duy và phân tích trận đấu… Sự kết hợp tinh tế sẽ giúp bạn dễ dàng giành phần tháng trong mỗi trận đấu [dù bạn đánh solo hay team].
Bài hướng dẫn xem Timeline chi tiết này vừa là kiến thức cơ sở, vừa là hệ thống để bạn có thể thực hành trong một ví dụ thực tế mà chúng tôi đã cố gắng chụp lại màn hình chi tiết của một trận đấu.
Cách xem Timeline đầu trận
Ngay sau khi xin dân, xây BE, đóng BG ăn quả. Game thủ cần vào mục Diplomacy góc phải màn hình [cạnh menu] để soi quân đối thủ. Ảnh dưới cho thấy, Xanh cầm Egyptian, Đỏ cầm Hittite, Vàng cầm Phoenician.
1 đồng minh [nếu Đỏ là đồng minh với bạn, dấu X sẽ nằm ở ô Ally]2 trung tính [nó ko bắn mình thì mình ko giết nó]3 kẻ thủ [thấy là chém]
4 nếu bạn xây được chợ [BM], bạn có thể bơm đồ: gỗ, thực, vàng, đá cho các quân đội khác.
Xem Timeline đời 1 & giải thích chỉ số
Hình ảnh được chụp lại theo thứ tự thời gian và lên đời. Trong bối cảnh người viết là Mr Hoàng, mở thêm 2 Computer [Đỏ + Vàng] để đánh và phân tích.
Cách thao tác: vào Menu chọn ACHIEVEMENTS. Hoặc phím tắt F10 và chọn ACHIEVEMENTS.
Bảng đầu tiên hiện ra là bảng SUMMARY: các chỉ số ở bảng này mang tính so sánh giữa các quân đội. Bạn cần click vào các ô chi tiết [được khoanh vàng] để có thể phân tích sâu hơn.
7 – tổng điểm
Click vào nút TIMELINE để xem các chỉ số sau, đây là bảng cần thiết và được soi nhiều ở đời 1 và 2. Nó cho biết đối thủ lên đời chưa, sớm hơn mình nhiều không. Tổng dân & quân đội có nhiều hơn mình không.
Hình dưới là 3 vạch ngang nhau do mỗi bên chỉ có 3 dân và chưa làm gì. Tổng dân là 9 thể hiện ở chỗ World Population.
2 – tổng dân số cả bản đồ
Ấn BACK để quay lại bảng SUMMARY. Bây giờ bạn có thể khám phá các bảng thông số chi tiết khác:
5 – quân đội mạnh nhất sẽ có chữ Yes
3 – nhiều dân nhất sẽ có chữ Yes
4 – phần trăm bản đồ dò được5 – quân dò đường nhiều nhất có chữ Yes
6 – nhận đồ thể hiện số âm, cho đồ thể hiện số dương [số này nhỏ hơn số đồ thực tế mất đi do bị tính phí khi cho đồ. VD bơm 1000 thực nhưng người nhận chỉ được 850]
2 – quân phù được nhiều nhất sẽ hiện chữ Yes
3 – số nhà phù thủy [HP]
Trên thực tế, bảng RELIGION không được sử dụng nhiều. Các chỉ số có trên bảng không thực sự quá quan trọng trừ khi đối thủ đánh chủ yếu là phù.
2 – quân đội nâng cấp nhiều thứ nhất sẽ hiện Yes
3 – lên đời 3 sớm nhất sẽ hiện Yes
4 – lên đời 4 sớm nhất sẽ hiện Yes [mục 3 & 4 xem ở bảng TIMELINE sẽ nhanh hơn]
5 – tổng điểm
Xem Timeline đời 2
Thông thường, ở đời 2 các game thủ chỉ soi chính là bảng TIMELINE mà thôi vì lúc này cần tập trung ép đời.
Xem Timeline đời 3
Đây là thời gian mà các bảng chỉ số thể hiện rõ nhất tác dụng của mình. Thời kỳ mọi hoạt động của game thủ rất đa dạng và phức tạp. Một game thủ biết soi timeline sẽ thể hiện khả năng của mình rất tốt ở đời 3 này.
Xem Timeline đời 4
Đánh đời 4 thông thường sẽ xảy ra khi có kèo team 33 hoặc 44 là chủ yếu. Soi time đôi khi sẽ phức tạp hơn. Tuy nhiên, tùy vào đặc điểm mỗi trận đấu, game thủ chỉ cần soi những chỉ số đáng quan tâm nhất.
Ví dụ:
- Một trận khan vàng do các quân đánh Horse thần. Chỉ số Gold Collected ở bảng ECONOMY sẽ cho biết ai nắm lợi thế hơn.
- Bạn bất ngờ thấy đối thủ có 1 quân trong team lên đời 4 rất sớm. Dựa vào Tribute Given ở bảng ECONOMY sẽ cho biết quân này tự lực hay được bơm đồ, nếu tự lực có thể họ đang yếu và cần phải đẩy ngay. Nếu được bơm thì bạn sẽ biết là quân nào bơm vẫn dựa vào chỉ số Tribute Given.
Thuật ngữ tiếng Anh
Bảng dưới đây là thông dịch cơ bản các từ tiếng anh khi xem Timeline đế chế bạn cần biết. Một số từ không thực sự sát với game đã được giải thích rõ ở hình ảnh phía trên.
Word Population | tổng dân cả bản đồ | Economy | kinh tế |
Summary | tóm lược | Gold Collected | số vàng khai thác |
servival | phục vụ | Villager High | số dân được đẻ ra |
wonder | nhà wonder | Villager Bonus | có xin dân không |
Military | quân đội | Exploration | % dò đường |
Kills | số lượng quân, dân giết được | Most Explored | quân dò nhiều nhất |
Razings | số lượng nhà phá được | Tribute Given | cống vật đã cho đi |
Losses | số lượng quân bị mất | Religion | tôn giáo |
Kills – Losses | giết – bị mất | Conversions | chuyển đổi |
Largest Army | quân mạnh nhất | Most Conversions | chuyển đổi nhiều nhất |
Technology | công nghệ | Ruins | tàn tích |
Technologies | các loại công nghệ | Artifacts | hiện vật |
Most Technologies | tổng chỉ số công nghệ | Temples | đền |
Bronze Age First | lên đời 3 sớm nhất | All Artifacts/Ruins | hiện vật / tàn tích |
Iron age First | lên đời 4 sớm nhất | Hr:Min | giờ:phút |
Chúc bạn có những giây phút vui vẻ nhất cùng AOE.