Cách dùng Return

Go back, Come back và Return đều có nghĩa là “trở về”. Nhưng trở về ở đây trong tiếng anh nó phân rất nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau. Bây giờ mình sẽ giúp các bạn phân biệt sự khác nhau giữa chúng nhé. Ngoài ra, các bạn có thể thực hành làm bài tập ở cuối bài để hiểu hơn về cách dùng của chúng nhé!

  • Có nghĩa là trở về một địa điểm, một nơi mà bạn gần đây hoặc ban đầu đến từ đó hoặc nơi mà bạn đã từng ở trước đây.
  • “Go back” thường được dùng từ góc nhìn của người đang trở về.

– Do you ever want to go back to China? [Bạn có từng muốn quay về Trung Quốc hay không?]

Come back:

  • “Come back” có nghĩa là trở về, thường được sử dụng từ góc nhìn về người hoặc địa điểm mà ai đó trở về

Ví dụ:

– Come back and visit again soon! [Trở về và hẹn sớm ghé thăm lại!]

  • Nhìn chung, chúng ta có thể hiểu “come back” là trở về hoặc trở về nơi mình đến. “Go back” là quay lại nơi mình rời đi hoặc bỏ đi.

Return

Có nghĩa là trở về từ một địa điểm này tới một địa điểm khác.

Ví dụ:

– I waited a long time for him to return. [Tôi đã đợi anh ấy trở về trong một khoảng thời gian dài].

  • “Return” thường trang trọng hơn “go back” và “come back”, và được sử dụng thường xuyên hơn trong văn viết hoặc lời nói trang trọng.

Bài tập luyện tập cách phân biệt go back/come back/return:

Điền vào ô trống dạng đúng của go back/come back/return.

  1. _______soon!
  2. She doesn’t want to_______to her husband.
  3. You_______very late last night.
  4. When _______she_______home from the trip?
  5. She_______to Australia tomorrow after six months in Europe.

6. Of course we want to_______some day—it’s our country, our real home.

Đáp án:

  1. Come back
  2. go back
  3. came back
  4. did…return
  5. is returning
  6. go back
Bây giờ các bạn đã có thể thành thạo trong việc phân biệt sự khác nhau của Go back, Come back và Return rồi phải không. Nếu các bạn vẫn chưa hiểu hết có thể đọc thêm các bài khác trong jes.edu.vn nhé hoặc có thể theo dõi mình để cập nhập những bài học tiếng Anh mới nhé.

I. "return" vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ

1. Dùng "return" như nội động từ

1.1. Mang nghĩa "quay về nơi nào đó"

=to go back to a place where you were earlier, or to come back from a place where you have just been

IELTS TUTOR lưu ý:

  • return to
  • return from
  • return home

  • �One day she just walked out and never returned. 
  • Be careful. We want you to return to base in one piece. 
  • And when do you return from Paris? 
  • let us return to the subject [IELTS TUTOR giải thích: ta hãy trở lại vấn đề]
  • to return to one's old habits [IELTS TUTOR giải thích: lại trở lại những thói quen cũ]
  • He returned home around midnight.

1.2. Mang nghĩa "ùa về [cảm xúc]"

=if a feeling or situation returns, it starts to happen again I see that the good weather has returned.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • doubts/fears/suspicions return

  • If the nausea returns, take one of these pills. 
  • All my fears returned when I realized he’d gone to see her again.

2. Dùng "return" như ngoại động từ

2.1. Mang nghĩa "trả lại, hoàn lại"

=to put, send, or take something back to the place where it came from

IELTS TUTOR lưu ý:

  • return something to someone

  • She had to return the dress because it didn’t fit. 
  • to return a book to the shelf [IELTS TUTOR giải thích: để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá]
  • to return a sum of money [IELTS TUTOR giải thích: trả lại một số tiền]
  • to return a borrowed book [IELTS TUTOR giải thích: trả lại một quyển sách đã mượn]
  • Please complete the questionnaire and return it to the personnel department.

2.2. Mang nghĩa "đáp lại [một sự thăm hỏi]"

=to do or say something to someone that is similar to something that they have done or said to you

IELTS TUTOR lưu ý:

  • return the favour [=help someone because they have helped you]
  • return someone’s fire [=shoot at someone who has shot at you]

  • I waved and called to her, and she returned my greeting. 
  • I’m sorry I wasn’t able to return your phone call earlier. 
  • to return a visit [IELTS TUTOR giải thích: đi thăm đáp lễ]
  • to return a bow [someone's greeting ] [IELTS TUTOR giải thích: chào đáp lại một người nào]
  • to return thanks to someone [IELTS TUTOR giải thích: ngỏ lời cảm ơn người nào]
  • to return a verdice [IELTS TUTOR giải thích: tuyên án]
  • Thanks for helping me. I’ll try to return the favour some day. 
  • As soon as we started shooting, the enemy returned our fire.

2.3. Mang nghĩa "mang lại lợi nhuận, đền đáp lại"

=to produce a particular amount of profit on money that has been invested

  • The £10,000 she invested returned a handsome profit.

2.4. Mang nghĩa "bầu [đại biểu] vào quốc hội

=to elect someone to a position, especially in parliament

IELTS TUTOR lưu ý:

  • return someone to something
  • return someone to office

  • The voters returned her to parliament last year. 
  • It seems unlikely that the President will be returned to office.

Video liên quan

Chủ Đề