Cách viết nào sau đây tham chiếu đúng phần tử thứ i của mảng D

Tài liệu Bộ đề thi Tin học lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tin học 11 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 11. Mời các bạn cùng đón xem:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II KHỐI 11 NĂM HỌC: 2021-2022

Tên

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấu trúc lặp và rẽ nhánh

  • Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán của môt số bài toán đơn giản.
  • Mô tả được thuật toán của một số bài toán đơn giản có sử dụng lệnh lặp.
  • Viết đúng các lệnh rẽ nhánh và lặp kiểm tra điều kiện trước, lệnh lặp với số lần định trước

Viết được thuật toán của một số bài toán đơn giản.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

0.66 

6.6%

1

0.33 

3.3%

1  

1.5  

20%

03 

10%

1

1.5 

20%

Kiểu mảng

Biết khái niệm, biết tham chiếu đến từng phần tử, biết khai báo với mảng 1 chiều.

- Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng.

- Thực hiện được khai báo mảng, truy cập,nhập/xuất, tính toán các phần tử của mảng.

  • Viết chương trình kiểu mảng

Viết đoạn CT có sử dụng kiểu mảng 1 chiều cho bài toán cụ thể.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

 0.66  

6.6%

0.66 

6.6%

0.66 

6.6%

 

06 

2  

20%

 

Kiểu xâu

Biết khái niệm, biết tham chiếu đến từng phần tử, biết khai báo với kiểu xâu.

Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của xâu.

Thực hiện được khai báo xâu, truy cập, nhập/ xuất, tính toán các phần tử trên xâu

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1.33 

13.3%

10%

0.33

3.3%

08 

2.67 

26.7%

0

Kiểu dữ liệu tệp

Biết được vai trò của tệp

Phân loại, và thao tác với tệp

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1.33 

13.3%

 1.5 

15%

   

04 

1.33 13.3%

   1.5 

  15%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

12 câu

4.0 điểm

40%

7 câu

3 điểm

30%

3 câu

0.99 điểm

9.9%

1 câu

1.0 điểm

10%

21 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận: 10 điểm.

100%

Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 11 năm 2022 có ma trận có đáp án [4 đề] - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tin học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

I. TRẮC NGHIỆM [7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1.  Hãy chọn phương án ghép đúng. Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là 

A. 256;

B. 255; 

C. 65535;

D. Tùy ý;

Câu 2.  Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Length[S] là 

A. 12;

B. 13 

C. 14

D. 15

Câu 3.  Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos[‘Vietnam’,S] là 

A. 5;

B. 6;

C. 7; 

D. 8;

Câu 4.  Cho khai báo sau:  Var hoten : String;

Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu;

B. Xâu có độ dài lớn nhất là 0;

C. Xâu có độ dài lớn nhất là 255; 

D. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó;

Câu 5.  Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert[S1,S2,vt] thực hiện

A. chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt ;          

B. chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt ; 

C. nối xâu S2 vào S1;

D. sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt ;

Câu 6.  Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào?

 

A. 6;

B. 7; 

C. 10;

D. Chương trình có lỗi;

Câu 7.  Cho str  là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

for  i := length[str] downto 1 do 

write[str[i]] ;

A. In xâu ra màn hình;

B. In từng kí tự xâu ra màn hình;

C. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên;

D. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược; 

Câu 8.  Cho str  là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì 

A. Dịch chuyển các kí tự của xâu về sau 1 vị trí;

B. Dịch chuyển các kí tự của sâu lên trước một vị trí;

C. Khởi tạo lại mọi kí tự của xâu bằng kí tự đầu tiên; 

D. Khởi tạo lại mọi kí tự của xâu bằng kí tự cuối cùng;

Câu 9.  Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Kiểu dữ liệu có cấu trúc 

A. là kiểu dữ liệu chuẩn do mỗi ngôn ngữ lập trình cho sẵn, người lập trình chỉ cần khai báo nhờ các tên chuẩn;

B. là kiểu dữ liệu do người lập trình xây dựng từ những kiểu dữ liệu đã có; 

C. trong mỗi ngôn ngữ lập trình đều có cách thức xây dựng giống nhau;

D. trong ngôn ngữ lập trình bậc cao chỉ là kiểu mảng, bản ghi và xâu; 

Câu 10.  Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là?

A. Mảng các ký tự;

B. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII;     

C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh;

D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh;

Câu 11.  Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng?

A. S := file of string ;

B. S : file of char ;

C. S : string;  

D. Cả 3 câu đều đúng ;

Câu 12.  Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa?

A. 8 kí tự;

B. 256 kí tự;

C. 16 kí tự;

D. 255 kí tự;  

Câu 13.  Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là?

A. Xâu không;

B. Xâu rỗng;  

C. Xâu trắng;

D. Không phải là xâu kí tự;

Câu 14.  Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu ký tự mang chỉ số là?

A. 0

B. Do người lập trình khai báo

C. 1     

D. Không có chỉ số

Câu 15.  Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là  sai khi khai báo xâu kí tự?

A. S : string;

B. X1 : string[100];

C. S : string[256];    

D. X1 : string[1];

Câu 16.  Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Delete[c, a, b] thực hiện công việc gì trong các việc sau?

A. Xóa trong xâu kí tự c   a kí tự bắt đầu từ vị trí b;       

B. Xóa trong xâu a   b kí tự từ vị trí c;

C. Xóa trong xâu c   b kí tự bắt đầu từ vị trí a;     

D. Xóa trong xâu b   c kí tự bắt đầu từ vị trí a;

Câu 17.  Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length[S] cho kết quả gì ?

A. Độ dài xâu S khi khai báo;

B. Số ký tự hiện có của xâu S không tính các dấu cách;

C. Số ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng

D. Số ký tự hiện có của xâu S.       

Câu 18.  Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là?

S := ‘Ha Noi Mua thu’;

Delete[S,7,8];

Insert[‘Mua thu’, S, 1];

A. Ha Noi Mua thu;

B. Mua thu Ha Noi mua thu;

C. Mua thu Ha Noi;              

D. Ha Noi;

Câu 19.  Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp?

A. Là một tập hợp các số nguyên;

B. Độ dài tối đa của mảng là 255;

C. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu; 

D. Mảng không thể chứa kí tự;

Câu 20.  Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần 

A. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng; 

B. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng; 

C. khai báo chỉ số kết thúc của mảng;

D. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định;

Câu 21.  Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?

A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng; 

B. Dùng để quản lí kích thước của mảng;

C. Dùng trong vòng lặp với mảng;

D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;

II. TỰ LUẬN: [3 điểm]

Câu 1:  Cho mảng A gồm N phần tử thuộc kiểu nguyên dương [N≤500]? Viết chương trình thực hiện tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc cho 5.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2021-2022 [ĐỀ SỐ 1]

MÔN: TIN HOC

THỜI GIAN: 45 PHÚT

I. TRẮC NGHIỆM [7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm]

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

ĐA

B

B

C

C

A

B

D

C

B

B

C

D

B

C

C

A

D

C

C

B

A

II. T Ự LUẬN: [3 điểm]

Program  Tinhtong;

         Uses   crt;

 Const     Nmax=500;

   Var 

       A: array[1..Nmax] of integer;

      I,n: integer;

      Tong: longint;

  BEGIN

Write[‘Nhap so luong phan tu cua mang: ‘]; readln[n];

    For i:=1 to n do

       Begin

         Write[‘Nhap phan tu thu ‘,i,’ =’]; readln[a[i]];

       End;

Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If [a[i] mod 3=0 or a[i] mod 5=0] then  tong:=tong+a[i];

 Writeln[‘Tong= ‘,tong:9];

 Readln

END. 

0.5 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 11 năm 2022 có ma trận có đáp án [4 đề] - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tin học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 2]

I. TRẮC NGHIỆM [7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1. Cho xâu s1:= 'Truong'; s2:= 'TQT'; s3 := 'Khoi 11'; để được xâu mới 'Khoi 11 Truong TQT' ta thực hiện:

A. s3 + ' ' + s1 + ' ' s2 ;                                                 

B. s3 + s1 + s2 ;

C. 's3' + 's1' + 's2' ;                                                        

D. 's3' + ' ' + 's1' + ' ' 's2' ;

Câu 2. Để tìm ước số chung lớn nhất của 2 số nguyên dương a, b ta dùng cấu trúc lặp:

A. Có thể dùng While - Do hoặc For - Do                 

B. Đáp án khác

C. Chỉ có thể dùng cấu trúc lặp For - Do                   

D. Chỉ có thể dùng cấu trúc lặp While - Do

Câu 3. Trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Sẽ thoát ra khỏi vòng lặp khi điều kiện có giá trị là đúng

B. Câu lệnh còn được thực hiện khi điều kiện có giá trị sai.

C. "Điều kiện" là biểu thức bất kỳ                   

D. Phải có ít nhất một câu lệnh làm thay đổi giá trị biểu thức điều kiện

Câu 4. Đoạn chương trình sau thực hiện  i:=1; S:=0;  While [i < N] Do begin S:=S+i; i := i+2; end; Write['S = ',S];

A. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến N -1                          

B. Tính tổng các số từ 1 đến N

C. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến N                          

D. Tính tổng các số lẽ từ 1 đến N

Câu 5. Cho mảng B một chiều,  đoạn chương trình sau làm gì? S: = 0; For i:= 1 to N do  If [[B[i] mod 2 ] < > 0] and [B[i] mod 3] = 0 then S:= S + B[i];

A. Tính tổng các phần tử có giá trị là lẽ là ước của 3.                                     

B. Tính tổng các phần tử có thứ tự là lẽ và chia hết cho 3.

C. Tính tổng các phần tử có giá trị là lẽ và bội của 3.                                     

D. Tính tổng các phần tử có giá trị là chẵn và bội của 3.

Câu 6. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau N:=10975; While [N >=10] Do N := N div 10; Writeln['N = ',N]

A. N = 1                                   

B. N = 0                                   

C. N = 5                                   

D. N = 10

Câu 7. Cách khai báo mảng nào sau đây là đúng

A. Var   D : array [ 1.2 .. 20] of integer;                    

B. Var   A : array [ -10 .. 10] of char;

C. Var   B : array [ 100 .. 20] of byte;                        

D. Var   C : array [ n .. m] of real;

Câu 8. Trong cấu trúc lặp với số lần chưa trước khẳng định nào sau đây là đúng

A. Câu lệnh sau Do phải là câu lệnh ghép

B. Câu lệnh sau Do phải có ít nhất một câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện

C. Câu lệnh sau Do phải là câu lệnh đơn            

D. Câu lệnh còn được thực hiện [lặp] khi điều kiện có giá trị là sai.

Câu 9. Với i là các biến nguyên. Ðoạn chương trình sau cho kết quả nào ?i:=1; while [i > 5] do   i := i +1; write[i,' ']; 

A. 1 2 3 4 5                             

B. 

C. 1                                          

D. 2 3 4 5 

Câu 10. Cho a,b,z là các biến nguyên, cho ðoạn chương trình:  a:=5: b:=8; While [b>=a] Do a:=a+1;  Write['a=',a,', b=',b]; cho kết quả của a, b là:

A. a=8, b=8                             

B. đáp án khác                        

C.  a=9, b=8                             

D. a=5, b=8

Câu 11. Những tên nào sau đây là tên các hàm xử lý xâu trong Pascal

A. Pos; Copy; length;                                                   

B. Copy; Insert; Length; Upcase

C. Pos; Delete; Upcase; Copy                                     

D. Tất cả đều đúng

Câu 12. Cách khai báo mảng nào sau đây là sai

A. Var   D : array [ 1 .. 100] of real;                           

B. Var    A  : array [ 1 .. N ] of integer;

C. Var   C : array [ 20 .. 200] of string;                     

D. Var   B : array [ -10 .. 200] of char;

Câu 13. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal muốn chuyển đổi xâu S từ chữ thường sang chữ in hoa ta dùng:

A. Tất cả đều sai.                   

B. Upcase[S];                         

C. Length[S];                          

D. Pos[S]

Câu 14. Câu Lệnh While Do thực hiện như thế nào ?

A. Trong khi điều kiện còn đúng thì câu lệnh sau từ khóa "Do" còn được thực hiện.

B. Nếu điều kiện đúng thì sau từ khóa "Do" không được thực hiện.

C. Nếu điều kiện sai thì sau từ khóa "Do" được thực hiện.

D. Trong khi điều kiện còn sai thì câu lệnh sau từ khóa "Do" còn được thực hiện.

Câu 15. Trong câu lệnh lặp for - do [dạng lùi], câu lệnh còn được thực hiện [lặp] khi nào ?

A. giá trị cuối > giá trị của biến đếm >= giá trị đầu 

B. giá trị cuối > giá trị của biến đếm > giá trị đầu

C. giá trị cuối >= giá trị của biến đếm >= giá trị đầu                                      

D. giá trị cuối > giá trị của biến đếm = giá trị đầu

Câu 16. Với A[1]:=4; A[2]:=5; A[3]:=3; A[4]:=7; A[5]:=2; S: = 0; For i:= 5 Downto 1 do If [[i mod 2]0 then] S:=S + A[i]; Write['S=',S]; cho giá trị 

A. S=5                                     

B. S=9                                      

C. S=15                                   

D. 7;

Câu 17. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau Dem:=1; While [Dem < 5] Do Dem:=Dem+1; Writeln['Dem = ',Dem]

A. Dem =5                              

B. Dem = 6                              

C. Dem = 1                             

D. Dem = 4

Câu 18. Chọn khẳng định đúng khi dùng vòng lặp giải bài toán sau:  Tính tổng:S = 1+1/2 +1/3 +.....+ 1/1000 

A. Sử dụng được cả hai câu lênh While..do và For..do                                   

B. Không thể dùng lệnh For..do 

C. Không thể sử dụng While..do                                

D. Chỉ dùng được lệnh For..do 

Câu 19. Trong câu lệnh lặp for - do [dạng tiến], câu lệnh còn được thực hiện [lặp] khi nào ?

A. giá trị đầu giá trị của biến đếm > giá trị đầu   

B. giá trị cuối > giá trị của biến đếm = giá trị đầu

C. giá trị cuối > giá trị của biến đếm >= giá trị đầu 

D. giá trị cuối >= giá trị của biến đếm >= giá trị đầu

Câu 16. Cách khai báo mảng nào sau đây là đúng

A. Var   D : array [ 1.2 .. 20] of integer;                    

B. Var   C : array [ n .. m] of real;

C. Var   A : array [ -10 .. 10] of char;                        

D. Var   B : array [ 100 .. 20] of byte;

Câu 17. Trong cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước khẳng định nào sau đây là đúng

A. Câu lệnh sau Do phải là câu lệnh đơn

B. Câu lệnh sau Do phải có ít nhất một câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện

C. Câu lệnh sau Do phải là câu lệnh ghép             

D. Câu lệnh còn được thực hiện [lặp] khi điều kiện có giá trị là sai.

Câu 18. Trong kiểu dữ liệu kiểu mảng, khẳng định nào sau đây là sai

A. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số               

B. Có 2 cách để khai báo mảng một chiều.

C. Là một dãy vô hạn các phần tử cùng kiểu            

D. Các phần tử trong mảng có cùng kiểu dữ liệu

Câu 19. Đoạn chương trình sau thực hiện  i:=1; S:=0;  While [i < N] Do begin S:=S+i; i := i+2; end; Write['S = ',S];

A. Tính tổng các số lẽ từ 1 đến N -1                          

B. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến N

C. Tính tổng các số từ 1 đến N                                    

D. Tính tổng các số lẽ từ 1 đến N

Câu 20. Câu Lệnh While Do thực hiện như thế nào ?

A. Trong khi điều kiện còn đúng thì câu lệnh sau từ khóa "Do" còn được thực hiện.

B. Trong khi điều kiện còn sai thì câu lệnh sau từ khóa "Do" còn được thực hiện.

C. Nếu điều kiện sai thì sau từ khóa "Do" được thực hiện.

D. Nếu điều kiện đúng thì sau từ khóa "Do" không được thực hiện.

Câu 21. Với i,j là các biến nguyên. Cho ðoạn chương trình sau:  For i:=1 to 3 do    For j:=i downto  1 do Write[ j -1,'  ']; Cho kết quả là

A. 0 1 1 1 1 0                          

B. 0 1 2 3 2 1 0                       

C. 0 1 0 2 1 0                          

D. 0 1 0 3 2 1 0 

II. TỰ LUẬN: [3,0 điểm]

Câu 1  [3.0 điểm]. Viết chương trình nhập từ bàn phím mảng A có 10 phần tử cùng kiểu dữ liệu là số nguyên. Đưa ra màn hình:

1. Mảng A vừa nhập 

2. Các phần tử lẻ

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2021-2022 [ĐỀ SỐ 4]

MÔN: TIN HOC

THỜI GIAN: 45 PHÚT

I. TRẮC NGHIỆM [7 điểm; mỗi câu 0,3 điểm]

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

ĐA

C

C

C

A

D

D

B

A

A

C

C

A

B

D

D

C

B

C

A

A

C

II. TỰ LUẬN: [3 điểm]

CÂU

ĐÁP ÁN

THANG ĐIỂM

Câu 1

[3.0đ]

Program  Tinhtong;

Uses   crt;

 Const     m=10;

   Var 

       A: array[1..m] of integer;

      I, n: integer;

      Tong: longint;

  BEGIN

Write[‘Nhap so luong phan tu cua mang: ‘]; readln[n];

    For i:=1 to n do

       Begin

Write[‘Nhap phan tu thu ‘,i,’ =’];          Readln[a[i]];

       End;

Tong:=0;

For i:=1 to n do

 If a[i] mod 20 then  tong:=tong+a[i];

 Writeln[‘Tong= ‘,tong:9];

 Readln

END.  

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Video liên quan

Chủ Đề