Cạnh tranh gay gắt tiếng anh là gì

Thông tin thuật ngữ cutthroats tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Cạnh tranh gay gắt tiếng anh là gì
cutthroats
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cutthroats

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cutthroats tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cutthroats trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cutthroats tiếng Anh nghĩa là gì.

cutthroat /'kʌtθrout/

* danh từ
- kẻ giết người

* tính từ
- gay gắt, kịch liệt, tàn khốc, khốc liệt, có tính chất tiêu diệt
=cutthroat competition+ sự cạnh tranh gay gắt, sự cạnh tranh tiêu diệt lẫn nhau

Thuật ngữ liên quan tới cutthroats

  • diagnosis tiếng Anh là gì?
  • disproportinate tiếng Anh là gì?
  • fathomed tiếng Anh là gì?
  • master-stroke tiếng Anh là gì?
  • chlorinate tiếng Anh là gì?
  • pantheists tiếng Anh là gì?
  • prop tiếng Anh là gì?
  • ocularist tiếng Anh là gì?
  • unaimed tiếng Anh là gì?
  • cybernetician tiếng Anh là gì?
  • switch-over tiếng Anh là gì?
  • eye-hospital tiếng Anh là gì?
  • dragon-tree tiếng Anh là gì?
  • succiferous tiếng Anh là gì?
  • amyls tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cutthroats trong tiếng Anh

cutthroats có nghĩa là: cutthroat /'kʌtθrout/* danh từ- kẻ giết người* tính từ- gay gắt, kịch liệt, tàn khốc, khốc liệt, có tính chất tiêu diệt=cutthroat competition+ sự cạnh tranh gay gắt, sự cạnh tranh tiêu diệt lẫn nhau

Đây là cách dùng cutthroats tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cutthroats tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

cutthroat /'kʌtθrout/* danh từ- kẻ giết người* tính từ- gay gắt tiếng Anh là gì?
kịch liệt tiếng Anh là gì?
tàn khốc tiếng Anh là gì?
khốc liệt tiếng Anh là gì?
có tính chất tiêu diệt=cutthroat competition+ sự cạnh tranh gay gắt tiếng Anh là gì?
sự cạnh tranh tiêu diệt lẫn nhau

Tuy nhiên, ngày nay điều này vẫn đang được tranh cãi gay gắt.

Except that nowadays, it's heavily disputed.

Trước đây, những giáo lý khác nhau giữa các đạo thường gây tranh cãi gay gắt.

In the past, people would furiously debate the doctrines that distinguish one religion from another.

Vấn đề tiền bạc thường là nguyên nhân gây ra những cuộc tranh cãi gay gắt giữa vợ chồng.

Money matters are often at the root of intense marital disputes.

Những tranh cãi gay gắt về “chọn lọc nhóm” mà tôi đã đề cập ở Chương 1 đã kết thúc.

It is over this matter that the controversy about ‘group selection’, which I mentioned in Chapter 1, has chiefly raged.

Đôi khi, các môn đồ tranh cãi gay gắt với nhau và chậm hiểu lợi ích của tính khiêm nhường.

They at times argued bitterly among themselves and were slow to learn the benefits of being humble.

Trận đấu của Bắc Triều Tiên bị hoãn giữa lúc tranh cãi gay gắt về lá cờ của Hàn Quốc

North Korea 's game delayed amid row over South 's flag

Cuối cùng, 6 bức thư cũng tồn tại dưới tên Demosthenes và vấn đề tác giả của chúng cũng bị tranh cãi gay gắt.

Finally, six letters also survive under Demosthenes's name and their authorship too is hotly debated.

Niên đại tác phẩm bị tranh cãi gay gắt, và rất ít học giả coi nó là đáng tin cậy về mặt lịch sử.

The work's date is heavily disputed, and few scholars take it to be historically reliable.

Ngài đã nêu lên những vấn đề dẫn đến sự tranh cãi gay gắt, và cuối cùng hủy hoại các sự dạy dỗ và truyền thống giả dối.

And he has, raising issues that cause great heat of controversy and result in the consuming of false teachings and traditions.

Mặc dù tranh cãi gay gắt, một số trích dẫn như một ví dụ về sự cạnh tranh giữa ngựa hoang và gia súc ở miền tây Hoa Kỳ.

Although hotly disputed, some cite as an example the competition between feral horses and cattle in the western United States.

Sau tranh cãi gay gắt tại Quốc hội, Cộng hòa Texas bị sát nhập vào Hoa Kỳ năm 1845 mặc cho Mexico cảnh cáo việc này đồng nghĩa với chiến tranh.

After a bitter debate in Congress the Republic of Texas was voluntarily annexed in 1845, which Mexico had repeatedly warned meant war.

Điều này đã dẫn đến một cuộc tranh cãi gay gắt giữa một trong những học sinh Bartholin, Martin Bogdan, và Rudbeck, người mà ông bị cáo buộc đạo văn.

This had resulted in a bitter dispute between one of Bartholin's pupils, Martin Bogdan, and Rudbeck, whom he accused of plagiarism.

Năm 2005, trường hợp cô Terri Schiavo đã khiến cho vấn đề chết não và duy trì sự sống nhân tạo được tranh cãi gay gắt giữa các nhà làm luật Hoa Kỳ.

In 2005, the Terri Schiavo case brought the question of brain death and artificial sustenance to the front of American politics.

Liệu pháp chuyển đổi ở Anh đã được BBC mô tả là "một chủ đề gây tranh cãi gay gắt" và là một phần của "chiến tranh văn hóa" lớn hơn ở Anh.

Conversion therapy in the UK has been described by the BBC as "a fiercely contested topic" and part of a larger "culture war" within the UK.

Tổng thống Barack Obama và các lãnh đạo quốc hội đã đạt đến thỏa thuận gia tăng mức nợ trần của đất nước này - nhưng chỉ sau một số cuộc tranh cãi gay gắt .

President Barack Obama and congressional leaders recently reached an agreement to increase the country 's debt ceiling - but only after some acrimonious exchanges .

Tại bán đảo Ý, thái độ thách thức của Giáo hoàng Gregory II và Gregory III thay mặt phái tôn thờ thánh tượng dẫn đến một cuộc tranh cãi gay gắt với Hoàng đế.

In the Italian Peninsula, the defiant attitude of Popes Gregory II and Gregory III on behalf of image-veneration led to a fierce quarrel with the Emperor.

Sau khi Gibson và Gutiérrez có một cuộc tranh cãi gay gắt, anh ta đã bán một bức tranh khỏa thân kích thước đầy đủ của Gibsonnómà anh ta đã vẽ cho một doanh nhân khá giả.

After Gibson and Gutiérrez had a heated argument, he rid himself of a full-size nude painting that he had executed of Gibson.

Sau trận đấu này, có tin cho rằng Federer và Wawrinka đã tranh cãi gay gắt trong 10 phút ở phòng thay đồ sân O2, sau đó ban tổ chức giải phải sắp xếp một phòng riêng để hai người giải quyết mâu thuẫn.

After the match, reports emerged that Federer and Wawrinka had a heated discussion lasting for 10 minutes in the gym at the O2, after officials reportedly told them to resolve their differences after a flare-up in the tunnel.

Giới học giả đương đại đặc biệt quan tâm đến câu chuyện của ông về thế kỷ thứ ba và thứ tư, phụ thuộc vào nguồn sử liệu, nay đã thất truyền, mà người ta hay tranh cãi gay gắt về bản chất của nó.

Contemporary scholars are particularly interested in his account of the third and fourth centuries, which depend upon sources, now lost, whose nature is fiercely debated.

N.W.A hoạt động từ năm 1986 đến năm 1991, chịu đựng những tranh cãi gay gắt do ca từ trong những bài hát của mình, mà nhiều người xem là thiếu tôn trọng phụ nữ, cũng như dùng để tôn vinh việc lạm dụng ma túy của tội phạm.

Active from 1986 to 1991, the rap group endured controversy owing to their music's explicit lyrics, which many viewed as being disrespectful to women, as well as to its glorification of drugs and crime.

Chuyển sang vị trí giám đốc kỹ thuật cho Ajax vào đầu mùa 2011 2011, vào ngày 9 tháng 2 năm 2012, Blind đã tuyên bố từ bỏ nhiệm vụ giám đốc kỹ thuật tại Ajax, kết luận một cuộc tranh cãi gay gắt xung quanh ban giám đốc của câu lạc bộ.

Moving to the position of technical director for Ajax at the beginning of the 2011–12 season, on 9 February 2012 it was announced that Blind would retire from his duties as technical director at Ajax, concluding a heated dispute surrounding the club's board of directors.

Trong hơn 100 năm sau Giáo Hội Nghị này, các nhà thần học, phần lớn viết bằng tiếng Hy Lạp, phát triển điều mà sau này trở thành giáo lý nổi bật của Giáo Hội tự xưng theo Đấng Christ, thuyết Chúa Ba Ngôi, nhưng phải mất nhiều thời gian để tranh cãi gay gắt.

For slightly more than 100 years after Nicaea, theologians, most of them writing in Greek, worked out in a long and bitter debate what was to be the distinguishing doctrine of Christendom, the Trinity.

Rồi cuộc tranh cãi ngày một gay gắt hơn .

Their quarreling became louder and louder .

Một người con gái của Šatiya, vua của Enišasi Một người con gái của Burna-Buriash, vua của Babylon Có giả thuyết cho rằng Akhenaten có thể đã lấy một vài người con gái của ông làm vợ, để nhằm cố gắng sinh ra một người thừa kế nam với họ, nhưng điều này đã tạo ra sự tranh cãi gay gắt.

A daughter of Šatiya, ruler of Enišasi A daughter of Burna-Buriash, king of Babylon It has been proposed that Akhenaten may have taken some of his daughters as sexual consorts, to attempt to father a male heir by them, but this is very debatable.