- Tên trường: Cao đẳng Lý Tự Trọng thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ly Tu Trong College [LTTC]
- Mã trường: CDD0207
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông
- Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.3811.0521
- Email: [email protected]
- Website: //lttc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CDLTT/
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục đến 30/09/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển [Theo mẫu tuyển sinh Cao đẳng và Trung cấp năm 2022 của Trường.]
- Học bạ THPT [bản sao];
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [bản sao];
- Giấy khai sinh [bản sao];
- Hộ khẩu thường trú [bản sao];
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên [bản sao, nếu có];
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp | 6520155 |
2 | Cắt gọt kim loại | 6520121 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 6510212 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 |
5 | Chế tạo khuôn mẫu | 6520105 |
6 | Cơ điện tử | 6510304 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 6510312 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 |
10 | Điện công nghiệp | 6520227 |
11 | Điện tử công nghiệp | 6520225 |
12 | Công nghệ ô tô | 6510216 |
13 | Sửa chữa máy tàu thủy | 6520131 |
14 | Sửa chữa máy nâng chuyển | 6520145 |
15 | May thời trang | 6540205 |
16 | Công nghệ may Veston | 6540207 |
17 | Công nghệ may | 6540204 |
18 | Lắp đặt thiết bị lạnh | 6520114 |
19 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 6510211 |
20 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 6520205 |
21 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | 6520255 |
22 | An ninh mạng | 6480216 |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 |
24 | Lập trình máy tính | 6480207 |
25 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 |
26 | Thiết kế trang Web | 6480214 |
27 | Tin học ứng dụng | 6480205 |
28 | Thiết kế đồ họa | 6210402 |
29 | Thương mại điện tử | 6340122 |
30 | Đồ họa đa phương tiện | 6480108 |
31 | Truyền thông và mạng máy tính | 6480104 |
32 | Tiếng Anh | 6220206 |
33 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
34 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 |
35 | Tài chính doanh nghiệp | 6340201 |
36 | Logistic | 6340113 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 |
38 | Quản lý xây dựng | 6580301 |
39 | Quản trị du lịch MICE | 6810105 |
40 | Quản trị lữ hành | 6810104 |
41 | Quản trị khách sạn | 6810201 |
42 | Quản trị nhà hàng | 6810206 |
43 | Kỹ thuật làm bánh | 6810210 |
44 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 |
45 | Tiếng Nhật | 6220212 |
46 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | 6580210 |
2. Hệ trung cấp
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp |
5520155 |
Cắt gọt kim loại |
5520121 |
Công nghệ chế tạo máy |
5510212 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
5510201 |
Cơ khí chế tạo |
5520117 |
Chế tạo khuôn mẫu |
5520105 |
Cơ điện tử |
5510304 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
5510312 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động |
5510305 |
Điện công nghiệp |
5520227 |
Điện tử công nghiệp |
5520225 |
Công nghệ ô tô |
5510216 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
5520131 |
Sửa chữa máy nâng chuyển |
5520145 |
May thời trang |
5540205 |
Công nghệ may Veston |
5540207 |
Công nghệ may |
5540204 |
Lắp đặt thiết bị lạnh |
5520114 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
5510211 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
5520205 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
5520255 |
An ninh mạng |
5480216 |
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính |
5480105 |
Lập trình máy tính |
5480207 |
Quản trị mạng máy tính |
5480209 |
Thiết kế trang web |
5480214 |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
Thiết kế đồ họa |
5210402 |
Đồ họa đa phương tiện |
5480108 |
Truyền thông và mạng máy tính |
5480104 |
Thương mại điện tử |
5340122 |
Tiếng Anh |
5220206 |
Tiếng Hàn Quốc |
5220211 |
Tiếng Nhật |
5220212 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
5340417 |
Tài chính doanh nghiệp |
5340201 |
Logistic |
5340113 |
Kỹ thuật xây dựng |
5580201 |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
5580210 |
Quản trị du lịch MICE |
5810105 |
Quản trị lữ hành |
5810104 |
Quản trị khách sạn |
5810201 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
5810206 |
Kỹ thuật làm bánh |
5810210 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
- Tên trường: Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM
- Tên tiếng Anh: Ly Tu Trong College [LTTC]
- Mã trường: CDD0207
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Liên thông
- Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Q. Tân Bình, TP.HCM
- SĐT: 028.3811.0521
- Email:
- Website: //lttc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CDLTT/
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận giấy tờ đăng ký xét tuyển liên tục đến 30/09/2022.
- Phiếu đăng ký xét tuyển [Theo mẫu tuyển sinh Cao đẳng và Trung cấp năm 2022 của Trường.]
- Học bạ THPT [bản sao];
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT trợ thì [bản sao];
- Giấy khai sinh [bản sao];
- Hộ khẩu thường trú [bản sao];
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên [bản sao, nếu có];
- Lệ phí tổn đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương.
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
Dựa trên mức tăng học phí trong những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2022, đơn giá học phí của trường LTTC sẽ tăng lên khoảng 5% đến 10% so với năm 2021. Tương đương đơn giá học phí cả năm tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.
Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2021
Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng chính quy
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu [18TC] | 345.000 đ/1TC x 18TC = 6.210.000 đồng | 286.000 đ/1TC x 18TC = 5.148.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 858.220 đồng | 858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn [tự nguyện], Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa [Niên giám, Giáo dục định hướng] | 295.000 đồng | 295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế [tạm thu] Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220 đồng | 563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 đồng | 30.000 đồng |
Tổng cộng | 7.098.220 đồng | 6.036.220 đồng |
Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng chất lượng cao
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu [18TC] | 413.000 đ/1TC x 18TC = 7.434.000 đồng | 343.000 đ/1TC x 18TC = 6.174.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 858.220 đồng | 858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn [tự nguyện], Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa [Niên giám, Giáo dục định hướng] | 295.000 đồng | 295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế [tạm thu] Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220 đồng | 563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 đồng | 30.000 đồng |
Tổng cộng | 8.322.220 đồng | 7.062.220 đồng |
Cao đẳng chất lượng cao song hành Vinfast:
- Học phí tạm thu: 8.250.000 đồng
- Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220 đồng
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại Nhật:
- Học phí tạm thu: 8.250.000 đồng
- Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022: 858.220 đồng
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng liên thông
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu [18TC] | 481.000 đ/1TC x 18TC = 8.658.000 đồng | 399.000 đ/1TC x 18TC = 7.182.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 858.220 đồng | 858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn [tự nguyện], Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa [Niên giám, Giáo dục định hướng] | 295.000 đồng | 295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế [tạm thu] Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220 đồng | 563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển | 100.000 đồng | 100.000 đồng |
Tổng cộng | 9.616.220 đồng | 8.140.220 đồng |
Đơn giá học phí dành cho sinh viên hệ cao đẳng hệ 4 năm [Trung cấp – [Tín chỉ] – Chính quy 3 năm]
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu [18TC] | 301.000 đ/1TC x 18TC = 5.418.000 đồng | 253.000 đ/1TC x 18TC = 4.554.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 908.220 đồng | 908.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn [tự nguyện], Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa [Niên giám, Giáo dục định hướng] | 345.000 đồng | 345.000 đồng |
Bảo hiểm y tế [tạm thu] Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220 đồng | 563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 đồng | 30.000 đồng |
Tổng cộng | 6.356.220 đồng | 5.492.220 đồng |
Trung cấp – [Tín chỉ] – Chính quy 1N3 [1 năm 3 tháng]
Nội dung thu | Khối ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí tạm thu [18TC] | 301.000 đ/1TC x 18TC = 5.418.000 đồng | 253.000 đ/1TC x 18TC = 4.554.000 đồng |
Các khoản thu khác trong năm học 2021 – 2022 | 858.220 đồng | 858.220 đồng |
Khám Sức khỏe, Bảo hiểm tai nạn [tự nguyện], Thư viện, Giấy thi, giấy nháp, Thẻ Sinh viên, Tài liệu học tập đầu khóa [Niên giám, Giáo dục định hướng] | 295.000 đồng | 295.000 đồng |
Bảo hiểm y tế [tạm thu] Thời hạn sử dụng BHYT từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 | 563.220 đồng | 563.220 đồng |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 đồng | 30.000 đồng |
Tổng cộng | 6.306.220 đồng | 5.442.220 đồng |
Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2020
Năm 2020, đơn giá học phí của LTTC được quy định cụ thể:
Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn:
- Trung cấp: 273.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng: 313.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng chất lượng cao: 375.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng Liên thông: 437.000 VNĐ/ tín chỉ
Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kinh tế, Ngoại ngữ:
- Trung cấp: 230.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng: 260.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng chất lượng cao: 312.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng Liên thông: 363.000 VNĐ/ tín chỉ
Ngoài ra còn có những mức học phí khác:
- Thư viện: 50.000 VNĐ/ học kỳ
- Giấy thi, giấy nháp: 40.000 VNĐ/ học kỳ
- Sổ liên lạc điện tử: 50.000 VNĐ/ học kỳ
Học phí Cao đẳng Lý tự trọng TPHCM năm 2019
Năm 2019, đơn giá học phí của LTTC được quy định cụ thể:
Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn:
- Trung cấp: 246.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng: 283.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng chất lượng cao: 377.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng Liên thông: 395.000 VNĐ/ tín chỉ
Đối với sinh viên thuộc nhóm ngành Kinh tế, Ngoại ngữ:
- Trung cấp: 206.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng: 236.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng chất lượng cao: 283.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cao đẳng Liên thông: 330.000 VNĐ/ tín chỉ
Ngoài ra còn có những mức học phí khác:
- Bảo hiểm y tế: 563.220 VNĐ/ năm
- Thư viện: 50.000 VNĐ/ học kỳ
- Giấy thi, giấy nháp: 40.000 VNĐ/ học kỳ
- Sổ liên lạc điện tử: 50.000 VNĐ/ học kỳ
- Tài liệu học tập đầu khóa: 100.000 VNĐ/ khóa
- Khám sức khỏe: 30.000 VNĐ/ khóa
- Bảo hiểm tai nạn: 25.000 VNĐ/ năm
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
STT | Ngành tập huấn | Mã ngành |
1 | Bảo trì hệ thống trang bị công nghiệp | 6520155 |
2 | Cắt gọt kim loại | 6520121 |
3 | Công nghệ chế tác máy | 6510212 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 |
5 | chế tạo khuôn mẫu | 6520105 |
6 | Cơ điện tử | 6510304 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 6510312 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 |
10 | Điện công nghiệp | 6520227 |
11 | Điện tử công nghiệp | 6520225 |
12 | Công nghệ ô tô | 6510216 |
13 | tu tạo máy tàu thủy | 6520131 |
14 | tu tạo máy nâng chuyển | 6520145 |
15 | May thời trang | 6540205 |
16 | Công nghệ may Veston | 6540207 |
17 | Công nghệ may | 6540204 |
18 | Lắp đặt vũ trang lạnh | 6520114 |
19 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 6510211 |
20 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 6520205 |
21 | Vận hành, tu tạo thiết bị lạnh | 6520255 |
22 | bình yên mạng | 6480216 |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 |
24 | Lập trình máy tính | 6480207 |
25 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 |
26 | xây đắp trang Web | 6480214 |
27 | Tin học ứng dụng | 6480205 |
28 | thiết kế đồ họa | 6210402 |
29 | thương mại điện tử | 6340122 |
30 | Đồ họa đa công cụ | 6480108 |
31 | Truyền thông và mạng máy tính | 6480104 |
32 | Tiếng Anh | 6220206 |
33 | Kế toán đơn vị | 6340302 |
34 | Quản trị doanh nghiệp vừa và bé dại | 6340417 |
35 | Tài chính doanh nghiệp | 6340201 |
36 | Logistic | 6340113 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 |
38 | Quản lý thành lập | 6580301 |
39 | Quản trị du lịch MICE | 6810105 |
40 | Quản trị lữ hành | 6810104 |
41 | Quản trị khách sạn | 6810201 |
42 | Quản trị nhà hàng | 6810206 |
43 | Kỹ thuật làm bánh | 6810210 |
44 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 |
45 | Tiếng Nhật | 6220212 |
46 | Mộc thành lập và trang hoàng nội thất | 6580210 |
2. Hệ trung cấp
Ngành đào tạo | Mã ngành |
Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp | 5520155 |
Cắt gọt kim loại | 5520121 |
Công nghệ chế tác máy | 5510212 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5510201 |
Cơ khí chế tác | 5520117 |
chế tạo khuôn mẫu | 5520105 |
Cơ điện tử | 5510304 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 5510312 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động | 5510305 |
Điện công nghiệp | 5520227 |
Điện tử công nghiệp | 5520225 |
Công nghệ ô tô | 5510216 |
tu sửa máy tàu thủy | 5520131 |
sang sửa máy nâng chuyển | 5520145 |
May thời trang | 5540205 |
Công nghệ may Veston | 5540207 |
Công nghệ may | 5540204 |
Lắp đặt trang bị lạnh | 5520114 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 5510211 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 |
Vận hành, tu tạo thiết bị lạnh | 5520255 |
bình yên mạng | 5480216 |
Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính | 5480105 |
Lập trình máy tính | 5480207 |
Quản trị mạng máy tính | 5480209 |
xây dựng trang web | 5480214 |
Tin học phần mềm | 5480205 |
xây đắp đồ họa | 5210402 |
Đồ họa đa công cụ | 5480108 |
Truyền thông và mạng máy tính | 5480104 |
thương nghiệp điện tử | 5340122 |
Tiếng Anh | 5220206 |
Tiếng Hàn Quốc | 5220211 |
Tiếng Nhật | 5220212 |
Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
Quản trị tổ chức vừa và nhỏ dại | 5340417 |
Tài chính doanh nghiệp | 5340201 |
Logistic | 5340113 |
Kỹ thuật xây dựng | 5580201 |
Mộc thành lập và trang trí nội thất | 5580210 |
Quản trị du lịch MICE | 5810105 |
Quản trị lữ hành | 5810104 |
Quản trị khách sạn | 5810201 |
Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 |
Kỹ thuật làm bánh | 5810210 |
Xem thêm:
Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh: Tuyển sinh, điểm chuẩn 2022 [TDB]
Đại học Công nghiệp Việt Hung: Tuyển sinh, học phí 2022 [VHD]
Đại học Huế: Tuyển sinh, học phí 2022