- Câu 1
- Câu 2
Câu 1
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a] - [châu, trâu]
Bạn em đi chăn .... , bát được nhiều .... chấu.
- [chật, trật]
Phòng họp .... chội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rất .... tự.
- [chầu, trầu]
Bọn trẻ ngồi ... hẫu, chờ bà ăn ... rồi kể chuyện cổ tích.
b] - [bão, bảo]
Mọi người .... nhau dọn dẹp đường làng sau cơn ...
- [vẽvẻ]
Em ... mấy bạn ... mặt tươi vui đang trò chuyện.
- [sữa, sửa]
Mẹ em cho bé uống ... rồi ... soạn đi làm.
Phương pháp giải:
Gợi ý:Em hãy phân biệtch/tr, dấu hỏi/dấu ngãkhi viết.
Lời giải chi tiết:
a]
- Bạn em đi chăntrâubắt được nhiềuchâuchấu.
- Phòng họpchậtchội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rấttrậttự.
- Bọn trẻ ngồichầuhẫu, chờ bà ăntrầurồi kể chuyện cổ tích.
b]
- Mọi ngườibảonhau dọn dẹp đường làng sau cơnbão.
- Emvẽmấy bạnvẻmặt tươi vui đang trò chuyện.
- Mẹ em cho em bé uốngsữarồisửasoạn đi làm.
Câu 2
Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tảĐôi bạn :
a] Bắt đầu bằngch:.............
Bắt đầu bằngtr:..............
b] Cóthanh hỏi:.................
Cóthanh ngã:................
Phương pháp giải:
Gợi ý:Em đọc lại truyện Đôi bạn, SGK Tiếng Việt 3, tập 1, trang 131 [đoạn 3] và thực hiện yêu cầu.
Lời giải chi tiết:
a] Bắt đầu bằngch: cho, chuyện, chiến [tranh].
Bắt đầu bằngtr: [chiến] tranh.
b] Cóthanh hỏi: kể, xảy [ra], bảo, ở, sẻ, cửa.
Cóthanh ngã:mãi, đã, sẵn.