Chủ sở hữu công ty tiếng anh là gì năm 2024
Bạn có dự định mở công ty nước ngoài nhưng đang loay hoay không biết các các thuật ngữ của các loại hình doanh nghiệp, các giấy phép. Hay bạn không biết thành lập công ty tiếng anh là gì? Ý nghĩa tiếng anh của nó như thế nào? Đừng lo! Hãy cùng Replus tham khảo bài viết dưới đây để bạn có thể hiểu rõ hơn về tiếng anh thành lập công ty về chủ đề công ty và một số mẫu câu đơn giản thường dùng trong kinh doanh nhé! Show Thành lập công ty tiếng anh là gì?Thành lập công ty là việc chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần từ thủ tục pháp lý, hồ sơ doanh nghiệp để có thể thành lập công ty kinh doanh. Tùy thuộc vào lĩnh vực kinh doanh mà người thành lập công ty cần các thủ tục đơn giản hay phức tạp.
Thành lập công ty hay thành lập doanh nghiệp là sự hình thành một tổ chức mới. Tất cả hoạt động thành lập công ty/doanh nghiệp đều theo quy định của pháp luật và tính pháp lý của công ty/doanh nghiệp đó bao gồm: Lĩnh vực/ ngành nghề kinh doanh, hình thức góp vốn, người thành lập, cách thức quản lý, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp. Những từ vựng trong ngành?1.Thuật ngữ về các loại hình doanh nghiệp
→Joint-stock companies is an enterprise in which: The charter capital shall be divided into equal portions called shares. Shareholders shall be liable for the debts and other property obligations of the enterprise only within the amount of capital contributed to the enterprise and shareholders may freely assign their shares to other persons (Công ty cổ phần, vốn được chia thành gặp nhau. Người góp vốn vào được gọi là cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về tài sản, khoản nợ và trách nhiệm về tài sản khác của công ty, cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần cho người khác).
→Partnership is a legal form of business operation between two or more individuals who share management and profits. There must be at least two members being co-owners of the company jointly conducting business under one common name (hereinafter referred to as unlimited liability partners); in addition to unlimited liability partners there may be limited liability partners (Hợp danh là hình thức kinh doanh sở hữu 2 hay nhiều cá nhân cùng phân chia quyền lợi và lợi nhuận gọi là “thành viên hợp danh”, ngoài thành viên hợp danh còn có các thành viên tham gia góp vốn khác)
→ Multi-member limited liability company is an enterprise in which: A member shall be liable for the debts and other property obligations of the enterprise within the amount of capital that it has undertaken to contribute to the enterprise (Công ty TNHH là công ty trong đó các thành viên chịu trách nhiệm về tài sản, khoản nợ và phạm vi số vốn cam kết góp vào công ty).
→Single-member limited liability company is an enterprise owned by one organization or individual (hereinafter referred to as company owner); the company owner shall be liable for all debts and other property obligations of the company within the amount of the charter capital of the company (công ty TNHH Một Thành Viên là công ty do cá nhân làm chủ sở hữu, chịu trách nhiệm về khoản nợ, tài sản và phạm vi vốn điều lệ của công ty).
→ A private enterprise is an enterprise owned by an individual who is liable for all of its operations with his/her entire property ( công ty cá nhân là chủ sở hữu và chịu trách nhiệm về tất cả khoản nợ, tài sản và vốn điều lệ).
→ State-owned enterprise State enterprise means an enterprise of which over 50% of charter capital is owned by the State (nhà nước sở hữu 50% vốn điều lệ).
2. Từ vựng về giấy phép
3. Một số từ vựng thông tin doanh nghiệp
4. Một số từ vựng trong công ty
Những câu tiếng anh đơn giản dùng trong công ty.1. Chào hỏi
2. Thăm công ty của đối tác
3. Đặt hẹn với khách hàng
Replus vừa cho bạn biết thành lập công ty tiếng anh là gì? Replus còn cung cấp cho bạn thêm nhiều thuật ngữ về các loại giấy phép bằng tiếng anh khi đăng ký thành lập doanh nghiệp nước ngoài. Đồng thời cung cấp một số mẫu câu đơn giản giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác, khách hàng. Replus xin chúc bạn thành công trong sự việc của mình. |