Còn bao nhiêu ngày nữa đến 3 9 2022

Còn bao nhiêu ngày nữa đến Trung thu 2021? Còn mấy ngày nữa đến Trung thu?

Còn bao nhiêu ngày nữa đến Trung thu 2021? Đây chắc hẳn là câu hỏi mà rất nhiều bạn nhỏ và các bậc phụ huynh quan tâm. Trong bài viết này, META.vn sẽ mang đến công cụ đếm ngày để bạn có thể dễ dàng biết được còn mấy ngày nữa đến Trung thu.

Còn bao nhiêu ngày nữa đến Trung Thu 2021?

Trung Thu [hay Tết đoàn viên, Tết trông trăng...] là một trong những ngày lễ lớn, có ý nghĩa trọng đại với người dân Việt Nam. Chính vì lẽ đó, ai ai cũng háo hức chờ đón, đếm từng ngày đến Tết Trung Thu. Vậy, còn mấy ngày nữa đến Trung Thu? Để biết còn bao nhiêu ngày nữa tới Trung Thu, bạn có thể theo dõi công cụ phía trên của chúng tôi. Công cụ này sẽ đếm ngược số ngày còn lại từ hôm nay đến Trung Thu, chi tiết đến từ giây, từng phút, từng giờ, từng ngày. Biết được còn mấy ngày nữa tới Trung Thu sẽ giúp bạn chủ động hơn để sắp xếp công việc cũng như chuẩn bị bữa tiệc Trung Thu thật chu đáo cho gia đình và các bạn nhỏ.

>> Xem thêm:

  • Cap hay về Trung Thu, stt về Trung Thu bá đạo nhất
  • Những hình ảnh bánh Trung Thu đẹp, nhìn là muốn ăn

Khi nào Trung Thu? Trung Thu 2021 ngày mấy, vào thứ mấy?

Trung Thu là ngày mấy? Trung Thu năm nay vào ngày nào? Tại Việt Nam, Trung Thu được tổ chức vào ngày rằm tháng Tám [15 tháng 8 Âm lịch] hàng năm. Năm nay, Trung Thu 2021 sẽ rơi vào thứ Ba, ngày 15 tháng 8 Âm lịch, tức ngày 21 tháng 9 Dương lịch.

Hy vọng những chia sẻ của chúng tôi trong bài viết này sẽ giúp bạn biết được còn bao nhiêu ngày nữa đến Trung Thu 2021, Trung Thu 2021 là ngày mấy, vào thứ mấy. Chúc bạn và gia đình có một Tết đoàn viên thật ấm áp, hạnh phúc!

>> Tham khảo thêm:

  • Mẫu hình ảnh mâm ngũ quả Trung Thu & tỉa hoa quả Trung Thu đẹp
  • Cách làm bánh Trung Thu trứng muối tan chảy siêu hấp dẫn
  • Cách bày mâm ngũ quả Trung Thu đẹp, đơn giản mà ý nghĩa
  • Cách làm bánh Trung Thu truyền thống bằng lò nướng
  • Làm mặt nạ cho bé chơi rằm Trung Thu

CH

Do. Cong. Hoi.

Rất. Hay

Thích[1 lượt]

6 tháng

M

META

Chào Anh/Chị,Cảm ơn anh/chị đã quan tâm tới bài viết.

Thích

6 tháng

Xem thêm 1 bình luận

Xem thêm: tết trung thu, trung thu, rằm tháng 8

Hôm nay là Thứ Ba, ngày 29 tháng 3 năm 2022

Đến ngày Thứ Ba 29/03/2022 còn:

  • Hôm nay là Thứ Ba, ngày 01/03/2022 còn 0 năm 0 tháng 28 ngày kể từ ngày 29/03/2022
  • Hôm nay là Thứ Ba, ngày 01/03/2022 còn 28 ngày kể từ ngày 29/03/2022
  • Hôm nay là Thứ Ba, ngày 01/03/2022 còn 691 giờ kể từ ngày 29/03/2022
  • Hôm nay là Thứ Ba, ngày 01/03/2022 còn 41,473 phút kể từ ngày 29/03/2022
  • Hôm nay là Thứ Ba, ngày 01/03/2022 còn 2,488,395 giây kể từ ngày 29/03/2022

Thông tin cơ bản ngày 29/03/2022

  • Dương lịch: Thứ Ba, ngày 29/03/2022
  • Âm lịch: 27-02-2022 tức ngày Tân Tị, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần
  • Tiết khí: Xuân phân [từ ngày 21-22/3 đến ngày 4-5/4]

Ngày 29/03/2022 là ngày có:

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa

Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi [Mộc, Thổ], là ngày cát trung bình [chế nhật]. Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Ngày dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Chu Tước [Xấu] Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Xem chi tiết

Ngày 3 tháng 9 năm 2021 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 27 tháng 7 năm 2021 tức ngày Giáp Dần tháng Bính Thân năm Tân Sửu. Ngày 3/9/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 3 tháng 9 năm 2021

ngày 3/9/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 3/9/2021

Lịch Âm
Tháng 9 năm 2021 Tháng 7 [Đủ] năm 2021

Thứ Sáu

Ngày Giáp Dần, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu
Tiết: Xử thử

Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo

Xấu

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]
Tỵ [9h-11h]Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]Ngọ [11h-13h]
Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
5:4018:1011:55
Độ dài ban ngày: 12 giờ 30 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
1:5015:4112:01
Độ dài ban đêm: 13 giờ 51 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 3 tháng 9 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 3 tháng 9 năm 2021:

  • Dương lịch: 3/9/2021
  • Âm lịch: 27/7/2021
  • Bát Tự : Ngày Giáp Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Thiên Hình Hắc Đạo
  • Trực : Phá [Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Lục hợp: Hợi
  • Tương hình: Tỵ, Thân
  • Tương hại: Tỵ
  • Tương xung: Thân

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
  • Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng [Mộc], là ngày cát. Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

    Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Dịch mã, Thiên hậu, Thánh tâm, Giải thần, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tứ phế, Thiên hình.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Video liên quan

Chủ Đề