Con ngỗng tiếng anh đọc là gì

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}} Nếu con ngỗng quay trở lại chỗ ngồi, nó trở thành một con vịt và con vịt đuổi theo nó là một con ngỗng.

If the goose gets back to the seat, he becomes a duck and the duck that chased him is a goose.

Nói cách khác, chúng ta bị chi phối bởi một nhóm người nước ngoài,còn Trung Quốc chỉ là con ngỗng đẻ ra những quả trứng vàng cho họ.

In other words, we are ruled by a bunch of foreigners,and China is merely the goose that lays golden eggs for them.

Để định hướng tương lai hoạt động tình báo quốc gia và để giết vài con ngỗng.

To set the future direction of our nation's intelligence and to kill some geese.

Tò mò làtại sao luôn có chính xác 13 con ngỗng sống tại Nhà thờ Barcelona?

Intrigued as to why there are always exactly 13 geese living at the Barcelona Cathedral?

Ngày xửa ngày xưa, có một con ngỗng có một bộ lông bằng vàng tuyệt đẹp.

Once upon a time there was a Goose who had beautiful golden feathers.

Chúng ta còn đủ thì giờ để chén nốt con ngỗng này và uống một cốc vang chúc sức khỏe cậu, D' Artagnan!

We have just time to finish this fowl and to drink one glass of wine to your health, D'Artagnan.”!

Steve chỉ gọi một cú điện thoại trong khibọn anh ở nhà anh ấy, và con ngỗng của em đã được cho lên thớt”.

Steve got a call while we were at his house, and your goose is about to be cooked.".

Và để có những quả trứng vàng đó một cách đều đặn,chúng ta cần phải chăm sóc con ngỗng.

And to get those eggs on a regular basis,we need to take care of the goose.

Chúng ta đã nói đó là sự cânđối P/ PC, quan niệm chủ yếu của câu chuyện con ngỗng và quả trứng vàng.

We have said it's the P/PC balance,the fundamental concept in the story of the goose and the golden egg.

Khi chụp ảnh tại hồ, mình có nghe tiếng một vài con ngỗng và vội quay người lại để xem chúng ở đâu.

When shooting at the lake, I heard a couple of geese honking and quickly turned around to see where they were.

Bạn còn có thể quát nạt cháu, và vì muốn có quả trứng vàng,bạn đã phá hoại sức khỏe và hạnh phúc của con ngỗng.

You might even escalate your efforts to threatening or yelling, and in your desire to get the golden egg,