Cuồng nhiệt tiếng anh là gì

Dịch Nghĩa nguoi cuong nhiet - người cuồng nhiệt Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Dịch Nghĩa cuong nhiet - cuồng nhiệt Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Tôi là fan cuồng nhiệt.

I'm a huge fan.

2. Bắt đầu vui chơi cuồng nhiệt

So let's rage!

3. Cô ấy có cuồng nhiệt không?

Is she gonna geek out on us?

4. Một người hâm mộ cuồng nhiệt

He's a big, big fan.

5. Vâng, không khí rất cuồng nhiệt.

Well, the atmosphere is absolutely electric.

6. Chúng tôi là fan cuồng nhiệt đấy.

We're big fans.

7. Chúng tôi được hoan nghênh cuồng nhiệt.

With standing ovations.

8. Cô ấy là một độc giả cuồng nhiệt.

She's a voracious reader.

9. Moscow sẽ rất vui vẻ và cuồng nhiệt.

Moscow will be very gay and exciting.

10. Một người chồng ngoan ngoãn và cuồng nhiệt.

He'd make a very docile, adoring husband.

11. Cô ấy quá cuồng nhiệt với tôi trên giường.

She's too much for me in bed.

12. Rồi tự gọi mình là Hội Ga-Ga [ cuồng nhiệt ].

We called ourselves the Ga-Ga's.

13. Damien xem ra rất cuồng nhiệt với nó, thưa ông.

Damien's taken quite a fancy to him, sir.

14. Anh còn là người hâm mộ cuồng nhiệt nữ ca sĩ Ruri Hijiribe.

He is a fan of Ruri Hijiribe.

15. Không có gì làm cho tôi chán hơn một thanh niên cuồng nhiệt.

There's nothing more boring to me than an infatuated youth.

16. Khán giả thì cuồng nhiệt, dù họ chẳng biết chúng tôi là ai!”

People were going crazy, and they had no idea who we were!"

17. Sự cuồng nhiệt của khán giả cũng dẫn đến náo loạn và thảm họa.

Spectator fanaticism also led to disasters and riots.

18. Takahashi được biết hến như một người hâm mộ cuồng nhiệt của bộ tiểu thuyết.

Takahashi was quoted as being a big fan of the novels.

19. Thần Zeus tạo ra con người công bằng, thông thái, khỏe mạnh và cuồng nhiệt...

strong and passionate...

20. Đây là những người quyết định xu hướng; là những người hâm mộ cuồng nhiệt Apple.

These are the tastemakers; these are the Apple fanboys.

21. Gustaf Meyerheim, người tình cuồng nhiệt ở Leipzig đang tấn công một nạn nhân của hắn.

Gustaf Meyerheim, the mad lover of Leipzig terrorizing one of his victims.

22. Tôi thích bóng đá, nhưng vì bị bạn bè ảnh hưởng nên tôi quá cuồng nhiệt.

I had always liked soccer, but under the influence of my new associates, I became a true fanatic.

23. Và người thách đấu đang tiến về đấu trường, anh có thể nghe thấy sự cuồng nhiệt.

As the challenger makes his way into the arena, you can hear the surge of excitement.

24. Tôi là một người hâm mộ cuồng nhiệt sự khởi nghiệp và kinh doanh từ năm 1993.

I've been a huge fan of enterprise and entrepreneurship since 1993.

25. Gauss là người cuồng nhiệt theo chủ nghĩa hoàn hảo và một người lao động cần cù.

Carl Gauss was an ardent perfectionist and a hard worker.

26. Hendrix là một fan cuồng nhiệt của Bob Dylan, và nhất là ca khúc "Like a Rolling Stone".

Hendrix was an avid fan of Bob Dylan, and especially liked "Like a Rolling Stone".

27. Những tiếng ríu rít không ngừng và cuồng nhiệt vang vọng từ bên kia mặt hồ hẻo lánh.

The incessant, frenzied chatter resonates across the surface of the remote lake.

28. Cô ấy là một fan hâm mộ cuồng nhiệt của loạt phim truyền hình hư cấu Rainbow Shogun.

She's a vivid fan of the fictional TV series Rainbow Shogun.

29. Của cải vật chất, thú vui cuồng nhiệt và việc giải trí đã trở thành các mục tiêu chính.

Material possessions, unrestrained leisure, and entertainment have become major goals.

30. Đôi khi rõ ràng thiếu thức ăn nhưng không hề thiếu những điệu nhảy múa dễ trở nên cuồng nhiệt.

Sometimes there is an obvious shortage of food but no shortage of dancing that easily becomes unrestrained.

31. Nhạc ngẫu hứng [rhapsody] là một bản nhạc với những khúc nhạc khác nhau phát sinh do sự cảm hứng cuồng nhiệt.

A rhapsody is a musical piece distinguished in various sections by a spirit of freedom.

32. Họ có dự định nhảy múa dâm dật hay chơi nhạc cuồng nhiệt có thể là rất thịnh hành giữa những người theo tà giáo không?

Would they plan sensuous dancing or wild music that might be the rage among pagans?

33. [Lu-ca 8:1] Ở Barranquilla, Colombia, một Nhân Chứng đến nói chuyện với Antonio, người đang cuồng nhiệt ủng hộ một phong trào chính trị.

[Luke 8:1] In Barranquilla, Colombia, a Witness spoke to Antonio, a strong supporter of a political movement.

34. Giô-sép hiển nhiên hiểu được tầm quan trọng của việc ngay cả không để lòng nổi lên dục vọng có thể trở thành sự say mê cuồng nhiệt.

Joseph evidently understood the importance of not even lighting the match of desire that could ignite an uncontrollable inferno of passion.

35. Bây giờ là thời điểm gần đến ngày lễ Tình nhân, nên tôi hi vọng bài hát sẽ lôi cuốn được những cặp đôi đang yêu đương cuồng nhiệt.

In this case, it's out on Valentines Day, so i hope that the song appeals to couples who are madly in love."

36. Các em thiếu niên có thể có những cơ hội và nhận được các phước lành lớn lao hơn những mơ ước và kỳ vọng cuồng nhiệt nhất của các em.

You young men can have opportunities and receive blessings beyond your wildest dreams and expectations.

37. Nhưng chúng ta và anh ta cùng chia sẻ một thứ chính là ước vọng cuồng nhiệt của anh ấy vệ việc ngăn chặn ko cho tấn bi kịch tại Raccoon tái diễn.

But We share something in common with him and that's his passionate desire to prevent any further tragedies like Raccoon City.

38. Tháng 7, nhà vua và hoàng hậu đến thăm Ireland trong năm ngày; họ nhận được sự chào đón cuồng nhiệt, với hàng ngàn người đứng hai bên đường cổ vũ cho cuộc diễu hành.

In July, the King and Queen visited Ireland for five days; they received a warm welcome, with thousands of people lining the route of their procession to cheer.

39. Năm 1938, Stewart có một mối tình lãng mạn và cuồng nhiệt nhưng ngắn ngủi với bà hoàng Norma Shearer, vợ của Irving Thalberg, giám đốc sản xuất của MGM đã qua đời hai năm trước.

In 1938 Stewart had a brief, tumultuous romance with Hollywood queen Norma Shearer, whose husband, Irving Thalberg, head of production at MGM, had died two years earlier.

40. Trên thực tế Mackensen vẫn luôn là một người bảo hoàng cuồng nhiệt, và vào năm 1941 ông đã xuất hiện trong quân phục Lục quân Đế quốc tại lễ tang cựu hoàng Wilhelm II ở Doorn, nay thuộc Hà Lan.

Mackensen remained a committed monarchist and in June 1941 appeared in full imperial uniform at Kaiser Wilhelm's funeral at Doorn, in the Netherlands.

41. Năm 1973, trong cuốn tự truyện của mình Busby tự mô tả, ông đam mê bóng đá cuồng nhiệt như bất kỳ cậu bé khác tại Bellshill, ông đặc biệt ấn tượng với hai cầu thủ Alex James và Hughie Gallacher.

In his 1973 autobiography Busby described himself as being as football mad as any other boy in Bellshill citing in particular the impression made on him by Alex James and Hughie Gallacher.

42. Smith là một fan cuồng nhiệt của The Beatles, ông đã nghe The Beatles rất thường xuyên khi chỉ mới 4 tuổi và ông cũng tiết lộ rằng album The White Album là cội nguồn cảm hứng để ông trở thành một người nghệ sĩ.

Smith was a dedicated fan of The Beatles [as well as their solo projects], once noting that he had been listening to them frequently since he was about "four years old" and also claimed that hearing The White Album was his original inspiration to become a musician.

43. Ông là một trong những kẻ thù lớn nhất của thuyết giáo quyền, và là một người ủng hộ cuồng nhiệt cho "giải phóng nền giáo dục quốc dân khỏi các giáo phái, và tạo cơ hội cho mọi công dân tiếp cận nó [giáo dục]".

He was one of the most determined enemies of clericalism, and an ardent advocate of "liberating national education from religious sects, while rendering it accessible to every citizen."

44. Năm 2002, một phóng viên của BBC miêu tả các thành viên của F4 từ những diễn viên vô danh trước đó đã "tạo nên làn sóng hâm mộ cuồng nhiệt khắp châu Á" như một hệ quả tất yếu sau thành công của "Vườn sao băng".

In 2002, a BBC journalist described the members of F4 as previously unknown actors who have "provoked hysteria across Asia" as a result of the success of "Meteor Garden".

45. Thành viên của nhóm là Jake Roche nói trên một bài báo của Billboard: "Chúng tôi là fan hâm mộ cuồng nhiệt của anh ta, vì vậy chúng tôi đã có rất nhiều cảm hứng từ anh và muốn tặng anh ấy một sự bất ngờ".

Band member Jake Roche discussed the sample in an article for Billboard: "We've been a huge fan of his, so we took a lot of inspiration from him and wanted to give him a tip of the hat".

46. Kinh Thánh đã biến đổi con người tôi. Từ người tham vọng, hung bạo, dùng ma túy, chè chén say sưa và cuồng nhiệt với bóng đá, tôi trở thành một người phụng sự Đức Chúa Trời và ham thích được giúp người khác tìm hiểu Kinh Thánh.

The Bible has transformed me from an ambitious, violent, drug-abusing, heavy-drinking soccer fanatic into a servant of God who enjoys teaching others about the Bible.

47. Cô nói với một phóng viên của CNN, "Tôi thực sự đã không nhận ra Star Wars được yêu thích đến mức nào... và khi những bộ phim đó, mặc dù rất thích, tôi vẫn không hiểu vì sao chúng lại có nhiều người hâm mộ cuồng nhiệt đến vậy."

She told a CNN interviewer, "I really wasn't aware of how big a deal Star Wars was ... and when I saw the films, I really liked them, but I still didn't really understand how many ... were passionate fans of this film."

48. Người hâm mộ cuồng nhiệt vẫn đang chờ đợi một sự trở lại thành công của bà nhưng hy vọng của họ đã bị nghiền nát khi nữ ca sĩ qua đời vì ngừng tim sau khi phẫu thuật ung thư đại tràng thành công vào ngày 21 tháng 4 năm 2008.

Diehard fans kept waiting for a successful return but their hopes where crushed when the singer died of cardiac arrest after a successful colon cancer surgery on April 21, 2008.

Video liên quan

Chủ Đề