Cường quyền là gì

Ý nghĩa của từ Cường quyền là gì:

Cường quyền nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Cường quyền Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cường quyền mình


11

  1


sức mạnh chiếm ưu thế về quân sự, chính trị hoặc kinh tế, dựa vào để áp bức, xâm lược nước khác chính nghĩa thắng cư� [..]



>

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cường quyền", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cường quyền, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cường quyền trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Ông đã cố gắng tăng cường quyền kiểm soát giáo hội trong khu vực của mình nhưng không thành công.

He tried to increase control of the church in his region, but failed.

2. Mặc dù thất bại trong việc giành lại ngai vàng ở Thụy Điển, nhưng ông cũng thành công trong việc đánh bại Đế quốc Ottoman, tăng cường quyền lực hoàng gia và cải cách Thịnh vượng chung.

He failed, however, to realize his dreams of regaining the Swedish crown, gaining fame by defeating the Ottoman Empire, strengthening royal power, and reforming the Commonwealth.

3. Louis thừa kế một kho bạc phong phú từ cha mình, người đã tăng cường quyền lực hoàng gia và cai trị mà không ăn uống điều độ trong những thập kỷ cuối cùng của triều đại của mình.

Louis inherited a rich treasury from his father, who had strengthened royal authority and ruled without holding Diets during the last decades of his reign.

4. Vụ việc đã để lại hậu quả an ninh và chính trị ở Nga; sau vụ này đã có sự gia tăng thù địch sắc tộc giữa người Ingush và Ossetia đồng thời góp phần vào một loạt các cải cách của chính phủ liên bang nhằm củng cố quyền lực ở Kremlin và tăng cường quyền lực của Tổng thống Nga.

The event led to security and political repercussions in Russia; in the aftermath of the crisis, there has been an increase in Ingush-Ossetian ethnic hostility, while contributing to a series of federal government reforms consolidating power in the Kremlin and strengthening of the powers of the President of Russia.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cường quyền", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cường quyền, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cường quyền trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tức tội cường quyền – Thi gan sấm sét.

2. Tăng cường quyền hạn của Nghị viện châu Âu.

3. Ma cường quyền đắc thế sinh hùng uy, Thần công lý bó tay nghe tử tội.

4. Ông đã cố gắng tăng cường quyền kiểm soát giáo hội trong khu vực của mình nhưng không thành công.

5. Năm 1915, Nhật đưa ra 21 yêu sách nhằm tăng cường quyền lợi chính trị và thương mại ở Trung Quốc.

6. Tháng 9/2006, Tư lệnh quân đội Sonthi Boonyaratkalin được tăng cường quyền lực thi hành để chống lại các cuộc bạo loạn.

7. Để tăng cường quyền lực của mình, Karl dám cầm cố tài sản hoàng gia hoặc thậm chí từ bỏ quyền của đế quốc, như lãnh thổ Burgund ở phương Tây [xem ở trên].

8. Mặc dù thất bại trong việc giành lại ngai vàng ở Thụy Điển, nhưng ông cũng thành công trong việc đánh bại Đế quốc Ottoman, tăng cường quyền lực hoàng gia và cải cách Thịnh vượng chung.

9. Các cuộc phản-cải cách địa phương [1890] và thị chính [1892] đã tăng cường quyền đại diện của tầng lớp quý tộc trong chính quyền tự quản địa phương và các đơn vị hành chính trực thuộc nó.

10. Louis thừa kế một kho bạc phong phú từ cha mình, người đã tăng cường quyền lực hoàng gia và cai trị mà không ăn uống điều độ trong những thập kỷ cuối cùng của triều đại của mình.

11. Vụ việc đã để lại hậu quả an ninh và chính trị ở Nga; sau vụ này đã có sự gia tăng thù địch sắc tộc giữa người Ingush và Ossetia đồng thời góp phần vào một loạt các cải cách của chính phủ liên bang nhằm củng cố quyền lực ở Kremlin và tăng cường quyền lực của Tổng thống Nga.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cường quyền trong từ Hán Việt và cách phát âm cường quyền từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cường quyền từ Hán Việt nghĩa là gì.

强权 [âm Bắc Kinh]
強權 [âm Hồng Kông/Quảng Đông].

cường quyềnThế lực cường bạo không hợp công lí. ◎Như:

độc tài giả vận dụng cường quyền áp bách nhân dân


獨裁者運用強權壓迫人民.

Xem thêm từ Hán Việt

  • dã diễm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tác phúc tác uy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • niêm hương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • giới ý từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiên nghiêm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cường quyền nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: cường quyềnThế lực cường bạo không hợp công lí. ◎Như: độc tài giả vận dụng cường quyền áp bách nhân dân 獨裁者運用強權壓迫人民.

    Video liên quan

    Chủ Đề