Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán tphcm 2010 năm 2024

S

Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

K

THI TUY

ỂN SINH LỚP 10

THÀNH PH

Ố HỒ CHÍ MINH

TRUNG H

ỌC PHỔ THÔNG

CHUYÊN

NĂM HỌC 2009

–2010 KHÓA NGÀY: 24-6-2009 MÔN THI: TOÁN [150 PHÚT] Câu 1:

[4 điểm]

  1. Gi

ải hệ phương tr

ình

22

12

x y xy x y xy

    

.

  1. Cho phương tr

ình x

2

– 2mx – 16 + 5m

2

\= 0 [x là

ẩn số].

  1. Tìm m

để phương tr

ình có nghi

ệm.

  1. G

ọi x

1

, x

2

là các nghi

ệm của phương tr

ình. Tìm giá tr

ị lớn nhất v

à giá tr

ị nhỏ

nh

ất của biểu thức A = x

1

[5x

1

+ 3x

2

– 17] + x

2

[5x

2

+ 3x

1

– 17].

Câu 2

: [4 điểm]

  1. Thu g

ọn biểu thức A =

452724527232325325323232

          

. 2] Cho x, y, z là ba s

ố dương thỏa điều kiện xyz = 2. Tính giá trị của biểu thức:

B = 22122

x y z xy x yz y zx z

      

.

Câu 3: [2

điểm]

  1. Cho ba s

ố thực a, b, c. Chứng minh:

a

2

+ b

2

+ c

2

ab + bc + ca +

222

[][][]2662009

a b b c c a

   

. 2] Cho a > 0 và b < 0. Ch

ứng minh:

1282

a b a b

 

.

Câu 4: [2

điểm]

  1. Cho h

ệ phương tr

ình 55

ax bybx ay

  

[a, b nguyên dương và a khác b].

Tìm

a, b để hệ có nghiệm [x; y] với x, y l

à các s

ố nguyên dương.

  1. Ch

ứng minh rằng không tồn tại các số nguy

ên x, y, z th

ỏa hệ:

22222

33318100

x xy y z x xy z

      

.

Câu 5: [3

điểm]

Cho tam giác ABC [AB < AC] có đường trung tuyến AM và đường phân giác trong

AD [M, D thu

ộc BC]. Đường tr

òn ngo

ại tiếp tam giác ADM cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại E v

à F. Ch

ứng minh BE = CF.

Câu 6: [3

điểm]

Cho ABCD là hình thoi có c

ạnh bằng 1. Giả sử tồn tại điểm M thuộc cạnh BC v

à N thu

ộc cạnh CD sao cho tam giác CMN có chu vi

b

ằng 2 v

à

2

BAD MAN

. Tính các góc c

ủa h

ình thoi ABCD.

Câu 7: [2

điểm]

Cho a, b là các s

ố dương thỏa

2111

a ba b

  

. Ch

ứng minh ab

2

BÀI GI

ẢI GỢI Ý

Câu 1

: 1]

22

12

x y xy x y xy

    

22

[1]102

x y y x y xy

    

22

[1][1]02

x y x y xy

   

22

12

x x y xy

  

hay

22

12

y x y xy

 

2

120

x y y

   

hay

2

120

y x x

  

112

x y y

    

hay 112

y x x

   

. V

ậy hệ có

3 nghi

ệm l

à [–1; 1], [–1; –2], [2; 1].

2]

Cho phương tr

ình x

2

– 2mx – 16 + 5m

2

\= 0 [1] [x là

ẩn số].

a.

Tìm m

để phương tr

ình có nghi

ệm.

Ta có:

' = 16 – 4m

2

.

Phương tr

ình [1] có nghi

ệm

'

0

16 – 4m

2

0

–2

m

2.

b.

G

ọi x

1

, x

2

là các nghi

ệm của phương tr

ình. Ta có: x

1

+ x

2

\= 2m và x

1

x

2

\= 5m

2

– 16.

Do đó A

\= x

1

[5x

1

+ 3x

2

– 17] + x

2

[5x

2

+ 3x

1

– 17] \=

22121212

5[]617[]

x x x x x x

   

\= 5[[x

1

+ x

2

]

2

– 2x

1

x

2

] + 6x

1

x

2

– 17[x

1

+ x

2

] \= 5[x

1

+ x

2

]

2

– 4x

1

x

2

– 17[x

1

+ x

2

] \= 20m

2

– 4[5m

2

– 16] – 17.2m \= –34m + 64. Vì –2

m

2 nên –4

A

132. Khi m = 2 thì A = –4 và khi m = –2 thì A = 132. V

ậy giá trị nhỏ nhất của A l

à –4 và giá tr

ị lớn nhất của A l

à 132.

Câu 2

:

1]

Thu g

ọn biểu thức A =

452724527232325325323232

          

. Ta có: 4527245272

  

\= 3

 

532532

  

.

Do đó: A =

 

353253232325325323232

         

\=

   

22

353253232326222

     

\= 10276272222222

   

.

2]

Cho x, y, z là ba s

ố dương thỏa điều kiện xyz = 2.

Ta có: B \= 2222

x xy xyz xy x xyz xy x xyzx xyz xy

      

\= 2.22222.22

x xy xy x xy x x xy

      

\= 2212222

x xy x xy xy x xy x x xy xy x

           

.

Câu 3

: 1] Cho ba s

ố thực a, b, c. Ta có:

a

2

+ b

2

+ c

2

ab + bc + ca +

222

[][][]2662009

a b b c c a

   

2a

2

+ 2b

2

+ 2c

2

2ab + 2bc + 2ca +

222

[][]2[]1332009

a b b c c a

   

2a

2

+ 2b

2

+ 2c

2

– 2ab – 2bc – 2ca

222

[][]2[]1332009

a b b c c a

   

[a – b]

2

+[b – c]

2

+ [c – a]

2

222

[][]2[]1332009

a b b c c a

   

222

12[]2[]2007[]01332009

a b b c c a

    

[luôn đúng].

  1. Ta có: 1282

a b a b

 

12802

a b a b

  

2802

b aab a b

 

2

[2]80[2]

b aab a b

  

[Đúng v

ì t

ử luôn âm v

à m

ẫu cũng luôn âm, do a > 0 v

à b < 0].

Câu 4

:

1]

Cho h

ệ phương tr

ình 5[1]5[2]

ax bybx ay

  

L

ấy [1]

[2] ta được [a

– b][x – y] = 0

x = y [do a

Thay vào [1] ta được: x =

5

a b

y = 5

a b

. Do x là s

ố nguyên và a, b nguyên dương nên a + b là ước nguyên dương

2 c

ủa 5.

Suy ra a + b = 5

14234132

a a a ahay hay hayb b b b

               

.

2]

22222

3331[1]8100[2]

x xy y z x xy z

      

[*]

Giả

s

r

ằng tồ

n

tạ

i các s

nguyên x, y, z

thỏ

a [*]. Nhân hai v

ế củ

a [1] v

i 8 r

i c

ng và

o [2] ta được:

9x

2

– 23xy + 24y

2

\= 348

5[2x

2

– 5xy + 5y

2

] = [x – y]

2

+ 348 [3] Ta có: * 5[2x

2

– 5xy + 5y

2

] chia h

ế

t cho 5; * [x – y]

2

chia cho 5 ho

ặc dư

0, ho

ặc dư

1 ho

ặc dư 4;

* 348 chia 5 dư 3.

Suy ra: * V

ế trá

i

củ

a [3] chia h

ế

t cho 5 [4] * V

ế phả

i

củ

a [3] chia cho 5 có

dư hoặ

c là 3, ho

c là 4 ho

c là 2 [5] T

ừ [4] v

à [5] suy ra mâu thu

ẫn.

Chủ Đề