Theo Đề án tuyển sinh năm 2022, Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh đại học các hệ Chính quy, Vừa làm vừa học, Từ xa, Văn bằng hai chính quy, Liên thông đại học chính quy, song bằng, Liên kết quốc tế. Cùng với đó, Trường tuyển sinh 7 ngành của trình độ thạc sĩ và ngành Ngôn ngữ Anh ở trình độ Tiến sĩ.
Đối với đại học hệ chính quy, Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 18 ngành với 3.600 chỉ tiêu. Trường dành 3.270 chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, 250 chỉ tiêu xét tuyển học bạ và 80 chỉ tiêu xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Trong 18 ngành tuyển sinh đại học hệ chính quy, 13 ngành chỉ sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; Ngành Thương mại điện tử chỉ xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức; 04 Ngành sử dụng cả 2 phương án kết quả thi THPT và kết quả học bạ gồm: Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm, Kiến trúc và Thiết kế Công nghiệp.
Riêng 2 ngành Kiến trúc và Thiết kế Công nghiệp, Trường tổ chức thi tuyển môn năng khiếu Hình Họa và môn Bố cục màu. Nếu không kịp tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi các môn năng khiếu vẽ tại các trường đại học khác để xét tuyển. Các môn năng khiếu có thể công nhận tương đương: Trang trí màu tương đương Bố cục màu [vẽ bằng màu], Hình họa tương đương Vẽ mỹ thuật [vẽ bằng chì đen].
Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, thí sinh có thể sử dụng các chứng chỉ quốc tế để quy đổi, thay thế cho môn ngoại ngữ khi xét tuyển vào Đại học Mở Hà Nội.
Chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Mở Hà Nội:
1. Phần I: Thông tin chung về Trường Đại học Mở Hà Nội xem tại đây
2. Phần II: Đề án tuyển sinh trình độ đại học
- Tuyển sinh Đại học chính quy xem tại đây
- Tuyển sinh Đại học vừa làm vừa học xem tại đây
- Tuyển sinh Đại học từ xa xem tại đây
- Tuyển sinh Văn bằng hai chính quy, Liên thông đại học chính quy, Song bằng, Liên kết đào tạo quốc tế xem tại đây
3. Phần III: Đề án tuyển sinh Thạc sĩ xem tại đây
4. Phần IV: Đề án tuyển sinh Tiến sĩ xem tại đây
Hệ thống cung cấp thông tin và tư vấn, giải đáp thắc mắc của thí sinh:
* Cổng tư vấn tuyển sinh: //tuyensinh.hou.edu.vn/tuvan
* Các câu hỏi thường gặp: //tuyensinh.hou.edu.vn/tuvan/home
* Hotline: 024.62974545 | 024.62974646
* Fanpage: //facebook.com/HOUNews
* Kênh Youtube: //www.youtube.com/truyenthongHOU
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT [xét học bạ].
- Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
- Đối với các ngành có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi năm 2022 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính - ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:
- Năm học 2021 - 2022: 15.054.000 đồng/ năm.
- Năm học 2022 - 2023: 16.600.000 đồng/ năm.
- Các ngành còn lại:
- Năm 2021 - 2022: 15.785.000 đồng/ năm.
- Năm học 2022 - 2023: 17.364.000 đồng/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi ĐGNL | |||
Thiết kế công nghiệp + Thiết kế nội thất + Thiết kế thời trang + Thời kế đồ họa |
7210402 | H00, H01, H06 | 150 | 10 | - |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01 | 240 | - | - |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01 | 300 | - | - |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | 240 | - | - |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01 | - | - | 80 |
Luật |
7380101 | A00, A01, C00, D01 | 200 | - | - |
Luật kinh tế |
7380107 | A00, A01, C00, D01 | 200 | - | - |
Luật quốc tế |
7380108 | A00, A01, C00, D01 | 100 | - | - |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, D07 | 100 | 50 | - |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01 | 340 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 | A00, A01, C01, D01 | 180 | - | - |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, C01, D01 | 180 | - | - |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07 | 100 | 50 | - |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | D01 | 150 | - | - |
Quản trị khách sạn |
7810201 | D01 | 160 | - | - |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01 | 330 | - | - |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D04 | 230 | - | - |
Kiến trúc |
7580101 | V00, V01, V02 | 70 | 50 | - |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 [Thang điểm 30] |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
|||
Thiết kế công nghiệp |
30 [H00] 24 [H01, H06] |
17,40 |
19,30 |
20,46 |
Kế toán |
20,85 |
23,20 |
24,90 |
|
Tài chính - ngân hàng |
19,80 |
22,60 |
24,70 |
|
Quản trị kinh doanh |
20,60 |
23,25 |
25,15 |
|
Thương mại điện tử |
20,75 |
24,20 |
25,85 |
|
Luật |
19,50 |
21,80 |
23,90 |
|
Luật [THXT C00] |
25,25 |
|||
Luật kinh tế |
20,50 |
23,00 |
24,45 |
|
Luật kinh tế [THXT C00] |
26,00 |
|||
Luật quốc tế |
19 |
20,50 |
23,90 |
|
Luật quốc tế [THXT C00] |
24,75 |
|||
Công nghệ sinh học |
20,50 |
15 |
15,00 |
16,00 |
Công nghệ thông tin |
20,30 |
23,00 |
24,85 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15,15 |
17,15 |
21,65 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15,80 |
17,05 |
24,45 |
|
Kiến trúc |
20 |
20 |
20,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
18,80 |
15 |
15,00 |
16,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
28,53 |
30,07 |
32,61 |
|
Ngôn ngữ Anh |
28,47 |
30,33 |
34,27 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
29,27 |
31,12 |
34,87 |
|
Quản trị khách sạn |
33,27 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]