Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm 2022

Sư phạm TP HCM điểm chuẩn 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2022-2023 mới nhất - Ngày 21/7/2022, Đại học Sư phạm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2022 và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức tuyển sinh sớm năm nay. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2022 theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp điểm kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt. Mời các bạn cùng tham khảo.

  • Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2022

Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2022

Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp điểm kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt như sau:

Điểm trúng tuyển được tính theo công thức ĐXT = [2xĐMC + ĐM1 + ĐM2] x 0.75 + ĐUT

Trong đó, ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường ĐH Sư phạm TP.HCM tổ chức; ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 6 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển; ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT như sau:

Điểm trúng tuyển được tính theo công thức sau: ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT

Trong đó ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐM: điểm trung bình 6 học kỳ ở THPT của môn ngữ văn hoặc toán theo tổ hợp xét tuyển; ĐNK1, ĐNK2 : điểm môn thi năng khiếu do Trường ĐH Sư phạm TP.HCM tổ chức; ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của bộ.

Đối với thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM theo các tiêu chí của Bộ GD-ĐT, có thể xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của bộ từ ngày 22.7 đến 17 giờ ngày 20.8.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT [học bạ] và xét tuyển kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội, ĐHQG-HCM năm 2022 trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 như sau:

THÔNG BÁO ĐIỂM ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY XÉT TUYỂN SỬ DỤNG KẾT QUẢ HỌC TẬP CẤP THPT [HỌC BẠ]; XÉT TUYỂN SỬ DỤNG KẾT QUẢ BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA [ĐHQG] HÀ NỘI, ĐHQG TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2022

STT

Ngành đào tạo

Xét tuyển sử dụng

kết quả  học tập

 cấp THPT

[Học bạ]

Xét tuyển sử dụng

kết quả bài thi

đánh giá năng lực

của ĐHQGHN, ĐHQGTPHCM

Điểm đủ

điều kiện

trúng tuyển

Thang điểm

Điểm đủ

điều kiện

trúng tuyển

Thang điểm

1

Giáo dục Mầm non

34.27

40

21

30

2

Giáo dục Tiểu học

39.25

40

7.5

10

3

Giáo dục Công dân

36.5

40

5.32

10

4

Giáo dục Thể chất

31.38

40

20

30

5

Sư phạm Toán học

39.85

40

7.78

10

6

Sư phạm Tin học

33.25

40

5.08

10

7

Sư phạm Vật lý

39.25

40

7.5

10

8

Sư phạm Hoá học

39.8

40

7.42

10

9

Sư phạm Sinh học

39.75

40

6.52

10

10

Sư phạm Ngữ văn

39.15

40

6.42

10

11

Sư phạm Lịch sử

39.75

40

6.03

10

12

Sư phạm Tiếng Anh

39.6

40

7.3

10

13

Công nghệ thông tin

31.45

40

5.85

10

14

Ngôn ngữ Anh

38.2

40

6.28

10

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

37.54

40

7.12

10

16

Việt Nam học

29.25

40

6.58

10

Thí sinh tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên trang cá nhân của thí sinh tại địa chỉ: thisinh.hpu2.edu.vn

Theo TTHN

Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ THPT và điểm chuẩn ĐGNL năm 2022 cụ thể như sau:

Công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành [chương trình] đào tạo trình độ đại học chính quy hệ đại trà, hệ chất lượng cao tiếng Việt, hệ chất lượng cao tiếng Anh, hệ chất lượng cao Việt – Nhật của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.Hồ Chí Minh năm 2022 diện xét theo học bạ THPT và điểm đánh giá năng lực.

Điểm chuẩn nêu trên [đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng] áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng: Trường Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng] có thông báo chính thức về điểm chuẩn xét tuyển các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022.

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng

Tham khảo thêm:

1. Những thông tin chung cần biết về trường Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng]

– Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

– Tên quốc tế: University of Science and Education – The University of DaNang [viết tắt là UED]

– Mã trường: DDS

– Loại trường: Công lập

– Các hệ đào tạo: hệ Đại học,  Sau đại học, Tại chức, Liên thông và hệ Văn bằng 2

– Địa chỉ trường: số 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng

 – SĐT liên hệ: 0236.3.841.323

– Email điện tử: 

– Website chính thức: //ued.udn.vn 

– Trang tuyển sinh trực tuyến //tuyensinh.ued.udn.vn/ 

– Trang mạng xã hội Facebook: www.facebook.com/ueddn/

2. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng]

* Các phương thức tuyển sinh đại học chính quy của trường Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng] năm 2022

Theo đề án tuyển sinh của trường, năm nay đơn vị này sẽ tuyển sinh 2.600 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo với 5 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:

Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường ĐH Sư Phạm Đà Nẵng đề ra
Xét học bạ THPT Tùy từng ngành/nhóm ngành đào tạo sẽ có quy định riêng, tìm hiểu chi tiết tại Đề án tuyển sinh năm 2022 của trường
Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 Thí sinh tham dự kỳ thi và có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường ĐH Sư Phạm Đà Nẵng đề ra
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng Tìm hiểu chi tiết các nhóm đối tượng được tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng tại Đề án tuyển sinh năm 2022 của trường
Xét tuyển theo phương thức xét tuyển riêng của trường ĐH Sư phạm Tìm hiểu chi tiết tại Đề án tuyển sinh năm 2022 của trường

* Các ngành đào tạo của trường Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng] năm 2022

TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, D01, B00
2 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C20, D66, C19
3 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01
4 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01
5 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02
6 Sư phạm Hoá học 7140212 A00,  D07, B00
7 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, B08, B03
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, C14, D66
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19
10 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15
11 Giáo dục Mầm non 7140201 M09, M01
12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00, N01
13 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, A02, B00, D90
14 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 C00, D78, C19, C20
15 Giáo dục Công dân 7140204 C00, C20, D66, C19
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 A00, C00, D01, B00
17 Sư phạm Công nghệ 7140246 B00, B08, A01, B03
18 Giáo dục thể chất 7140206 T00, T02, T03, T05
19 Công nghệ Sinh học 7420201 B00, B08, A01, B03
20 Hóa học

Gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

7440112 A00, D07, B00
21 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01
22 Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao] 7480201CLC A00, A01
23 Văn học 7229030 C00, D15, C14, D66
24 Lịch sử

[chuyên ngành Quan hệ quốc tế]

7229010 C00, C19, D14
25 Địa lý học

[chuyên ngành Địa lý du lịch]

7310501 C00, D15
26 Việt Nam học

[chuyên ngành Văn hóa du lịch]

7310630 C00, D15, D14
27 Việt Nam học

[chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chương trình chất lượng cao]

7310630CLC C00, D15, D14
28 Văn hoá học 7229040 C00, D15, C14, D66
29 Tâm lý học 7310401 C00 , D01, D66
30 Tâm lý học [Chương trình chất lượng cao] 7310401CLC C00, D01, B00, D66
31 Công tác xã hội 7760101 C00, D66, C19, C20
32 Báo chí 7320101 C00, D15, C14, D66
33 Báo chí [Chương trình chất lượng cao] 7320101CLC C00, D15, C14, D66
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00, B08, A01, B03

* Học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng] năm 2022

Mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng như sau:

– Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên có mức học phí là 329.000 đồng/tín chỉ.

– Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội có mức học phí là  275.000 đồng/tín chỉ.

– Ngành đào tạo chất lượng cao có mức học phí khác nhau tùy theo ngành:

+ Ngành Công nghệ thông tin có mức học phí là  822.000 đồng/tín chỉ.

+ Ngành Hóa dược, Quản lý Tài nguyên và môi trường có mức học phí là  921.000 đồng/tín chỉ.

+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học có mức học phí là  770.000 đồng/tín chỉ.

3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Năm 2022, trường đã sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức để xét tuyển cho một số ngành đào tạo của trường, điểm chuẩn cụ thể như sau:

1 7229010 Lịch sử [chuyên ngành Quan hệ quốc tế] 600
2 7229030 Văn học 600
3 7229040 Văn hoá học 600
4 7310401 Tâm lý học 600
5 7310501 Địa lý học [chuyên ngành Địa lý du lịch] 600
6 7310630 Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch] 600
7 7320101 Báo chí 700
8 7420201 Công nghệ Sinh học 600
9 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường 600
10 7480201 Công nghệ thông tin 600
11 7520401 Vật lý kỹ thuật 600
12 7760101 Công tác xã hội 600
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 600

Video liên quan

Chủ Đề