Điểm chuẩn trường Đại học Đông A Đà Nẵng 2022

Cập nhật 09/03/2022 bởi Quản trị viên

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Đại Học Đông Á giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!

Giới thiệu chung về Đại Học Đông Á

  • Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng [tên tiếng Anh: Dong A University]
  • Địa chỉ: số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh , quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: //donga.edu.vn/
  • Facebook: //www.facebook.com/daihocdonga/
  • Email tuyển sinh:  
  • Số điện thoại tuyển sinh: [0236] 3519 929

Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2022

Dự kiến năm 2022, Đại Học Đông Á sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại Học Đông Á đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2020

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 14 đến 22 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua.

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại Học Đông Á không quá cao, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

[DSA] – Ngày 9/7, Hội đồng tuyển sinh Đại học Đông Á chính thức thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 với phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, gồm 4 hình thức.

Theo đó, mức điểm trúng tuyển đôi với các ngành dao động từ 18-24 điểm, xét theo tổ hợp hoặc điểm TBC cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm. Đây cũng chính là mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt tiếp theo đến hết ngày 31/7.

Cụ thể, ở 3 hình thức xét tuyển gồm: xét kết quả học tập 3 năm [Điểm TBClớp10 + Điểm TBC lớp11 + Điểm TBHK1_lớp12 + Điểm ưu_tiên], xét kết quả học tập 3 học kỳ [Điểm TBHK1_lớp11 + Điểm TBHK2_lớp11 + Điểm TBHK1_lớp12 + Điểm ưu_tiên], xét kết quả môn học lớp 12 [Điểm TBmôn_1 + Điểm TBmôn_2 + Điểm TBmôn_3 + Điểm ưu_tiên], điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược là 24.0 điểm; ngành Điều dưỡng là 19.5 điểm; các ngành khác là 18.0 điểm.

Với hình thức xét kết quả học tập năm lớp 12 [Điểm TBClớp12 + Điểm ưu_tiên], điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược là 8.0 điểm; ngành Điều dưỡng là 6.5 điểm; các ngành khác là 6.0 điểm.

Trong đó, đối với ngành Dược, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học đạt tổng điểm từ 24.0 trở lên hoặc điểm TBC năm lớp 12 từ 8.0 trở lên và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng đạt tổng điểm từ 19.5 trở lên hoặc điểm TBC năm lớp 12 từ 6.5 trở lên và học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại địa chỉ //donga.edu.vn/tuyensinh/dang-ky/tra-cuu-ho-so-xt.
Thời gian nhập học: Đợt 1: từ ngày 02/8/2021 đến 21/8/2021; Đợt 2: từ ngày 23/8/2021 đến 07/9/2021.

Với xu thế tiếp cận công nghệ và đảm bảo an toàn trong lúc dịch bệnh, năm 2021, bên cạnh hình thức trực tiếp, Đại học Đông Á tiếp tục triển khai xét tuyển và nhập học trực tuyến [online] tại cổng thông tin tuyển sinh nhà trường ở địa chỉ //nhaphoc.donga.edu.vn. Nỗ lực này nhằm hạn chế việc di chuyển và tiết kiệm chi phí đi lại cho tân sinh viên, phụ huynh.

Năm 2021, chương trình đào tạo cử nhân Kinh tế giữa Trường Đại học Liverpool JM và Trường Đại học Đông Á được chuyển giao và đào tạo với quy mô lên đến 5 chuyên ngành: Quản trị Sự kiện, Quản trị Lữ hành, Tài chính, Kinh doanh Quốc tế, Marketing. Tất cả đều là những chương trình được thiết kế hiện đại, nhằm đào tạo ra những công dân toàn cầu chuyên nghiệp, sẵn sàng với nghề nghiệp chuyên môn với hệ bằng cấp Anh quốc được cộng đồng quốc tế công nhận.

Đồng thời, năm 2021, Đại học Đông Á cũng dành hơn 21 tỷ đồng để trao Học bổng Tài năng và Khuyến học dành cho tân SV. Riêng Học bổng Tài năng đã lên đến 750 suất, có tổng trị giá hơn 12 tỷ đồng, là phần thưởng khích lệ tài năng, động viên tân SV.

Nhằm chia sẻ khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19 và hỗ trợ chi phí ban đầu cho SV, Đại học Đông Á cũng dành Học bổng Khuyến học với trị giá lên đến 3 triệu đồng/suất cho thí sinh trúng tuyển nhập học vào các ngành bậc Đại học hệ chính quy năm 2021.

Dù bị ảnh hưởng bởi Covid-19, Quỹ Học bổng Doanh nghiệp Nhật Bản, Đức vẫn quyết định tăng thêm nhiều tỷ đồng, hỗ trợ hành trình tạo dựng thành công của SV Đại học Đông Á, với gói học bổng 79 tỷ đồng cho các chương trình thực tập và làm việc tại Nhật, cùng hàng chục suất miễn phí đào tạo tiếng Đức đến trình độ B2 [trị giá gần 40 triệu đồng/suất] tại Ngày hội việc làm mỗi năm.
Ngọc Chi

Trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2022

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

Điểm sàn Đại học Đông Á

Điểm sàn trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Giáo dục mầm non
Giáo dục tiểu học
Dược học
Điều dưỡng
Dinh dưỡng
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Tâm lý học
Truyền thông đa phương tiện
Quản trị kinh doanh
Marketing
Kinh doanh quốc tế
Thương mại điện tử
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
Quản trị nhân lực
Quản trị văn phòng
Luật
Luật kinh tế
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Công nghệ thực phẩm
Nông nghiệp công nghệ cao
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Lưu ý:

  • TH1: Xét kết quả học tập 03 năm [5 học kỳ]
  • TH2: Xét kết quả học tập 03 học kỳ
  • TH3: Xét kết quả môn học lớp 12
  • TH4: Xét kết quả học tập năm lớp 12

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đông Á năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
TH1 TH2 TH3 TH4
Giáo dục mầm non 24.0 24.0 24.0 8.0
Giáo dục tiểu học 24.0 24.0 24.0 8.0
Dược học 24.0 24.0 24.0 8.0
Điều dưỡng 19.0 19.0 19.0 6.5
Dinh dưỡng 18.0 18.0 18.0 6.0
Quản trị kinh doanh 18.0 18.0 18.0 6.0
Marketing 18.0 18.0 18.0 6.0
Kinh doanh quốc tế 18.0 18.0 18.0 6.0
Thương mại điện tử 18.0 18.0 18.0 6.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0 18.0 18.0 6.0
Kế toán 18.0 18.0 18.0 6.0
Quản trị nhân lực 18.0 18.0 18.0 6.0
Quản trị văn phòng 18.0 18.0 18.0 6.0
Luật 18.0 18.0 18.0 6.0
Luật kinh tế 18.0 18.0 18.0 6.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0 18.0 18.0 6.0
Công nghệ thông tin 18.0 18.0 18.0 6.0
Kỹ thuật máy tính 18.0 18.0 18.0 6.0
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu 18.0 18.0 18.0 6.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18.0 18.0 18.0 6.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.0 18.0 18.0 6.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0 18.0 18.0 6.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18.0 18.0 18.0 6.0
Công nghệ thực phẩm 18.0 18.0 18.0 6.0
Nông nghiệp 18.0 18.0 18.0 6.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0 18.0 18.0 6.0
Quản trị khách sạn 18.0 18.0 18.0 6.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18.0 18.0 18.0 6.0
Ngôn ngữ Anh 18.0 18.0 18.0 6.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 18.0 18.0 18.0 6.0
Ngôn ngữ Nhật 18.0 18.0 18.0 6.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18.0 18.0 18.0 6.0
Tâm lý học 18.0 18.0 18.0 6.0
Truyền thông đa phương tiện 18.0 18.0 18.0 6.0

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022. Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển như sau:

  • Đăng ký nguyện vọng xét tuyển với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
  • Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin [nhập, sửa, xem] thông tin của thí sinh trên Hệ thống. Riêng thí sinh tự do thực hiện theo quy định để được cấp tài khoản.

Từ ngày 21/8 – 17h00 ngày 28/8/2022: Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống bằng hình thức trực tuyến.

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Giáo dục mầm non 19
Giáo dục tiểu học 19
Ngôn ngữ Anh 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15
Ngôn ngữ Nhật 15
Ngôn ngữ Hàn Quốc 15
Quản lý văn hóa 15
Tâm lý học 15
Truyền thông đa phương tiện 15
Quản trị kinh doanh 15
Marketing 15
Kinh doanh quốc tế 15
Thương mại điện tử 15
Kinh doanh thời trang và dệt may 15
Tài chính – Ngân hàng 15
Kế toán 15
Quản trị nhân lực 15
Quản trị văn phòng 15
Luật 15
Luật kinh tế 15
Kỹ thuật máy tính 15
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 18
Công nghệ thông tin 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15
Công nghệ thực phẩm 15
Nông nghiệp 15
Dược học 21
Điều dưỡng 19
Dinh dưỡng 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản trị khách sạn 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non 19.0
Giáo dục Tiểu học 19.0
Dược học 21.0
Điều dưỡng 19.0
Dinh dưỡng 15.0
Ngôn ngữ Anh 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.0
Ngôn ngữ Nhật 15.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 15.0
Tâm lý học 15.0
Truyền thông đa phương tiện 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Marketing 15.0
Kinh doanh quốc tế 15.0
Thương mại điện tử 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kế toán 15.0
Quản trị nhân lực 15.0
Quản trị văn phòng 15.0
Luật 15.0
Luật kinh tế 15.0
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Nông nghiệp công nghệ cao 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
Quản trị khách sạn 15.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đông Á các năm trước dưới đây:

Tên ngành

Điểm chuẩn
2019 2020
Dược học 20 21
Điều dưỡng 18 19
Dinh dưỡng 18 15
Giáo dục mầm non 18 18.5
Giáo dục tiểu học 18 18.5
Ngôn ngữ Anh 14 14
Ngôn ngữ Trung Quốc 14 14
Ngôn ngữ Nhật / 14
Ngôn ngữ Hàn Quốc / 14
Tâm lý học 14 14.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 14
Quản trị khách sạn 14 14
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống / 14
Quản trị kinh doanh 14 14
Marketing / 14
Tài chính – Ngân hàng 14 14
Kế toán 14 14
Quản trị nhân lực 14 14
Quản trị văn phòng 14 14
Luật / 14
Luật kinh tế 14 14
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu 17.5 22
Công nghệ thông tin 14 14
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 14
Công nghệ thực phẩm 14 14
Nông nghiệp công nghệ cao 14 14

Video liên quan

Chủ Đề