Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã có thông báo chỉ tiêu tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành và theo tổ hợp môn xét tuyển cho cơ sở Hà Nội.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry [VNUF]
- Mã trường: LNH
- Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
- Điện thoại: 024 33840233
- Email:
- Website: //vnuf.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/tuyensinhVNUF
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học của trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam cập nhật mới nhất năm 2022]
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam tuyển sinh năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A16 [Toán, Văn, KHTN]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối C15 [Toán, Văn, KHXH]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D10 [Toán, Địa, Anh]
- Khối H01 [Toán, Văn, Vẽ NT]
- Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật]
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Hà Nội
- Xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển
- Điểm xét tuyển 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
- Tốt nghiệp THPT [tính tới thời điểm xét tuyển]
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm TB chung của tổ hợp các môn học năm lớp 12 hoặc điểm tổng kết lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 5.0 [thang điểm 10]
Cách tính điểm trúng tuyển [thang điểm 10 và làm tròn đến 2 chữ số thập phân]:
Điểm trúng tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm 4
Trong đó:
- Điểm môn 1: Điểm môn 1 của năm lớp 12 [hoặc điểm tổng kết lớp 10]
- Điểm môn 2: Điểm môn 2 của năm lớp 12 [hoặc điểm tổng kết lớp 11]
- Điểm môn 3: Điểm môn 3 của năm lớp 12 [hoặc điểm tổng kết HK1 lớp 12]
- Điểm 4: Là tổng điểm ưu tiên [nếu có]
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và xét tuyển theo đơn đặt hàng
Đối tượng xét tuyển thẳng bao gồm:
- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối tượng 2: Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố.
- Đối tượng 3: Học sinh các trường chuyên
- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT + chứng chỉ tiếng Anh quốc trình IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 45 điểm hoặc TOEGL ITP từ 450 điểm hoặc A2 Key [KET] Cambridge English.
- Đối tượng 5; Thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền
Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
4. Thi năng khiếu
Với các ngành năng khiếu:
- Khối H00: xét tuyển 2 môn năng khiếu [Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 và 2] từ các trường đại học tổ chức thi môn vẽ nghệ thuật. Môn văn xét kết quả thi THPT năm 2022 hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12.
- Khối V01: Xét điểm môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do các trường tôpr chức thi khối V01. 02 môn văn hóa là Toán, Văn xét kết quả thi THPT năm 2022 hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12.
5. Đăng ký xét tuyển
a] Thời gian đăng ký xét tuyển
*Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển thẳng: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
*Xét học bạ, kết quả thi ĐGNL:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ trước ngày 30/7/2022
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 1/8 – 15/9/2022
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 16/9 – 30/10/2022.
*Xét theo đơn đặt hàng: Theo kế hoạch của các Bộ ngành và của nhà trường.
b] Hình thức nhận hồ sơ đăng ký
*Đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT, xét tuyển thẳng:
Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo quy định.
*Đăng ký xét học bạ, xét kết quả thi đánh giá năng lực:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
*Đăng ký trực tuyến tại //tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
c] Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
d] Lệ phí đăng ký xét tuyển
25.000 đồng/nguyện vọng đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 dự kiến như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học
- Chương trình tiên tiến [đào tạo bằng tiếng Anh]: 2.200.000 đồng/tháng
Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kinh tế | 14 | 18 | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15.0 |
Kế toán | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 14 | 16 | 15.0 |
Khoa học môi trường | 14 | 17 | 15.0 |
Bất động sản | 14 | 15 | 15.0 |
Hệ thống thông tin | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 14 | 15 | 15.0 |
Kiến trúc cảnh quan | 14 | 15 | 15.0 |
Thiết kế nội thất | 14 | 15 | 15.0 |
Thiết kế công nghiệp | — | ||
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 15.0 |
Khuyến nông | 15 | ||
Chăn nuôi | 17 | ||
Khoa học cây trồng | 15 | 15 | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 15 | 17 | |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | ||
Lâm học | 14 | 15.0 | |
Lâm nghiệp đô thị | 14 | 18 | 15.0 |
Lâm sinh | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên rừng | 14 | 15 | 15.0 |
Thú y | 14 | 17 | 15.0 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 | 15.0 |
Du lịch sinh thái | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 14 | ||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên [CTTT] | 18 | 18 | 15.0 |