Đội 1 ta bằng bao nhiêu?

100kg bằng bao nhiêu tạ. Cách đổi kg sang tạ dựa vào công thức quy đổi hoặc đổi kg ra tạ bằng công cụ chuyển đổi trực tuyến nhanh chóng và chính xác.

1kg bằng bao nhiêu tạ

Trước hết ta có công thức chuyển đổi giữa các đơn vị khối lượng như sau:

1 tạ =10 yến = 100 kg

Hoặc có thể viết:

  • 1kg = 0,1 yến
  • 1kg = 0,01 tạ

Như vậy, 1kg = 0,01 tạ. 100kg = 1 tạ

Hỏi – đáp:

  • 50kg bằng bao nhiêu tạ. Đáp án: 50kg = 0.5 tạ
  • 100kg bằng bao nhiêu tạ. Đáp án: 100kg = 1 tạ
  • 500 kg bằng bao nhiêu tạ. Đáp án: 500kg = 5 tạ
  • 1200 kg bằng bao nhiêu tạ. Đáp án: 1200kg = 12 tạ
  • 1500 kg bằng bao nhiêu tạ. Đáp án: 1500kg = 15 tạ
  • 1600 kg bằng bao nhiêu tạ. Đáp án: 1600kg = 16 tạ

Ta có bảng chuyển đổi kg sang tạ, yến như sau:

KgTạYến10,0110100,1100200,2200300,3300400,4400500,550010011.00050055.0001.0001010.0001.2001212.0001.5001515.0001.6001616.0002.0002020.0005.0005050.00010.000100100.000

Trên đây là một số kiến thức cơ bản giúp chúng ta trả lời được câu hỏi 100kg bằng bao nhiêu tạ. Hi vọng bài viết đem lại những kiến thức bổ ích cho bạn đọc!

SHARE

Facebook

Twitter

Previous article1inch bằng bao nhiêu m, cách đổi inch sang m chính xác

Next article1 Công Bằng Bao Nhiêu M2? Cách Tính Công Đất Theo Các Miền Bắc, Trung, Nam

Loan

Xin chào mọi người! Minh là Loan, mình thích chia sẻ những kiến thức mà người dùng tìm kiếm trên internet. Hi vọng ngày càng nhận được nhiều ý kiến đóng góp của mọi người để website có thể hoàn thiện hơn. Xin cảm ơn!

Ở các bài học trước, con đã được học một số đơn vị trong bảng đơn vị đo khối lượng như kg; g. Hôm nay, con sẽ được học các đơn vị còn lại trong toán lớp 4 yến tạ tấn và bảng đơn vị đo khối lượng.

1. Đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn

2. Đơn vị đề-ca-gam, héc-tô-gam

3. Bảng đơn vị đo khối lượng 

Đội 1 ta bằng bao nhiêu?

4. Bài tập vận dụng 

4.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống:

a) 10kg = ...g 

b) 5 tạ = ...kg

c) 2 tấn = ...tạ

d) 3hg = ...g

Bài 2:  Điền vào chỗ trống:

a) 6 tạ = ...kg = ...hg

b) 8 yến = ...hg =...g

c) 1 yến = ...dag=...g .

d) 4kg = ...hg = ...g

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) 100hg + 50hg - 70hg

b) 150hg x 2 + 180hg

c) 65dag x 3 + 1000dag

d) 100dag + 230dag - 60dag

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:

a) 60dag + 5kg + 30hg

b) 50dag + 4hg + 100g

c) 3 tấn + 30 tạ + 40kg

d) 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

4.2. Đáp án

Bài 1: 

a) 10kg = 10 000g 

b) 5 tạ = 500kg

c) 2 tấn = 20tạ

d) 3hg = 300g

Bài 2:

a) 6 tạ = 600kg = 6000hg

b) 8 yến = 800hg = 80 000g

c) 1 yến = 1000dag= 10 000g

d) 4kg = 40hg = 4000g

Bài 3:

a) 100hg + 50hg - 70hg

= 150hg - 70hg

= 80hg

b) 150hg x 2 + 180hg

= 300hg + 180hg

= 480hg

c) 65dag x 3 + 1000dag

= 195dag + 1000dag

= 1195dag

d) 100dag + 230dag - 60dag

= 330dag - 60dag

= 270dag

Bài 4:

a) 60dag + 5kg + 30hg

= 60dag + 500dag + 300dag

= 560dag + 300dag

= 860dag

b) 50dag + 4hg + 100g

= 500g + 400g + 100g

= 900g + 100g

= 1000g

c) 3 tấn + 30 tạ + 40kg

= 3000kg + 3000kg + 40kg

= 6040kg

d) 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

= 100 yến - 50 yến + 30 yến

= 50 yến + 30 yến

= 80 yến

Trên đây là các kiến thức của bài học toán lớp 4 yến tạ tấn để các bậc phụ huynh và các con tham khảo. Cùng chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé!



 

Gói

Khoá học tốt Toán 4

Khoá Video clips quay sẵn giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.