Giá vàng Sóc Trăng hôm nay đã được cập nhật, khách hàng có thể dễ dàng tra cứu giá vàng 24K và giá vàng 18K hôm nay tại Sóc Trăng.
Các hoạt động mua bán vàng ở Sóc Trăng có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây, ngoài việc mua vào làm trang sức và quà tặng trong các dịp quan trọng như lễ tết, cưới hỏi, người dân còn chuyển dần sang mua vàng để tích trữ và đầu tư.
Do đó khi tìm hiểu về giá vàng Sóc Trăng, khách hàng cần quan tâm đến giá vàng 24K và giá vàng tây, trong đó vàng 24K là loại vàng có độ tinh khiết lên đến 99,99% còn vàng Tây là loại vàng có độ tinh khiết thấp hơn do được pha thêm các hợp kim khác.
Giá vàng Sóc Trăng hôm nay là bao nhiêu?
Sóc Trăng thuộc miền Tây nước ta nên giá vàng Sóc Trăng hôm nay được áp dụng tương tự với giá vàng ở các tỉnh miền Tây.
Giá vàng 24K hôm nay tại Sóc Trăng
Dưới đây là bảng giá vàng 24K hôm nay tại Sóc Trăng:
Đơn vị: VNĐ/lượng
Thương hiệu | Loại vàng | Giá mua | Giá vàng |
SJC | Vàng miếng 1 lượng - 10 lượng | 65.300.000 | 66.300.000 |
Vàng miếng 5 chỉ | 65.300.000 | 66.320.000 | |
Vàng miếng 2 chỉ, 1 chỉ, 5 phân | 65.300.000 | 66.330.000 | |
PNJ | Vàng miếng PNJ | 52.100.000 | 53.200.000 |
Vàng miếng SJC | 65.600.000 | 66.500.000 | |
Nhẫn PNJ 24K | 52.100.000 | 53.100.000 | |
Nữ trang 24K | 51.700.000 | 52.500.000 |
Giá vàng tây hôm nay tại Sóc Trăng
Dưới đây là bảng giá vàng tây hôm nay tại Sóc Trăng:
Đơn vị: VNĐ/lượng
Thương hiệu | Loại vàng | Giá mua | Giá vàng |
SJC | Vàng nữ trang 75% | 37.739.000 | 39.739.000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 28.937.000 | 30.937.000 | |
Vàng nữ trang 41,7% | 20.188.000 | 22.188.000 | |
PNJ | Nữ trang 18K | 38.130.000 | 39.530.000 |
Nữ trang 14K | 29.460.000 | 30.860.000 | |
Nữ trang 10K | 20.590.000 | 21.990.000 |
Dựa vào bảng trên, có thể thấy giá vàng 18K hôm nay tại Sóc Trăng dao động từ 37.739.000 - 38.130.000 đồng/lượng giá mua vào và từ 39.530.000 - 39.739.000 đồng/lượng giá bán ra.
Một số lưu ý khi mua vàng tại Sóc Trăng
Khi mua vàng tại Sóc Trăng, khách hàng cần lưu ý một số nội dung như sau:
- Lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và điều kiện của mình bằng cách nghiên cứu giá vàng Sóc Trăng mỗi ngày.
- Lựa chọn thời điểm mua vàng thích hợp: Khi thị trường có dấu hiệu chững lại và giá xuống, không mua vàng khi giá tăng mạnh.
- Lựa chọn địa điểm mua vàng uy tín, chất lượng, đã được cấp giấy phép hoạt động bởi cơ quan có thẩm quyền.
Một cửa hàng kinh doanh vàng tại Sóc Trăng
Các địa chỉ mua vàng uy tín tại Sóc Trăng
Khách hàng có thể tham khảo một số địa điểm mua vàng uy tín tại Sóc Trăng dưới đây:
- Cửa hàng PNJ Co.opmart Sóc Trăng: quầy 5, Co.opmart Sóc Trăng, khóm 6, phường 6, thành phố Sóc Trăng. SĐT: 0299 364 0979
- Trung tâm kim hoàn PNJ Trần Hưng Đạo: 139 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng. SĐT: 0299 3999 998
- Trung tâm kim hoàn PNJ Sóc Trăng: 25 Hai Bà Trưng, phường 1, thành phố Sóc Trăng. SĐT: 0299 3816 888
- Tiệm vàng Ngọc Lợi: 03 Phan Chu Trinh, khóm 1, thành phố Sóc Trăng. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp qua số điện thoại 0299 3822 749 để được tư vấn về giá vàng hôm nay tại Ngọc Lợi Sóc Trăng
- Tiệm vàng Ánh Sáng: 243 Nguyễn Huệ, phường 1, Sóc Trăng. SĐT: 0299 3825 372
- Tiệm vàng Gia Hào: 143 Phú Lợi, phường 2, Sóc Trăng. SĐT: 0939 149 149
- Tiệm vàng Minh Diện Sóc Trăng: 371 Ấp Trà Quýt A, Châu Thành, Sóc Trăng. SĐT: 0376 758 998
- Tiệm vàng Phong Loan: 09 Hoàng Diệu, phường 1, thành phố Sóc Trăng. SĐT: 0299 382 4055
- Tiệm vàng Thành Đại Jewelry: Chợ Phú Lộc, Thạnh Trị, Sóc Trăng. SĐT: 0855 754 390
- Tiệm vàng Tôn Tiến Hoàng Dinh: Ngay cầu Ông Kho, Hưng Lợi, Thạnh Trị. Sóc Trăng. SĐT: 0909 000 340 - 0919 000 340 - 0299 389 8707
Trên đây là các thông tin về giá vàng Sóc Trăng hôm nay, thường xuyên theo dõi giá vàng sẽ giúp bạn nắm được tình hình thị trường, thậm chí đưa ra được dự liệu trong thời gian sắp tới.
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Bài viết có hữu ích không?
Xem 1,174,734
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng 24K Hôm Nay Tại Sóc Trăng mới nhất ngày 12/08/2022 trên website Sachlangque.net. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng 24K Hôm Nay Tại Sóc Trăng để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 1,174,734 lượt xem.
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 03:08 ngày 13/08/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | |||
SJC 1L, 10L | 66,300,000 | 67,300,000 | 1,000,000 |
SJC 5c | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 66,300,000 | 67,330,000 | 1,030,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52,600,000 | 53,500,000 | 900,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 52,600,000 | 53,600,000 | 1,000,000 |
Nữ Trang 99.99% | 52,500,000 | 53,100,000 | 600,000 |
Nữ Trang 99% | 51,274,000 | 52,574,000 | 1,300,000 |
Nữ Trang 68% | 34,262,000 | 36,262,000 | 2,000,000 |
Nữ Trang 41.7% | 20,295,000 | 22,295,000 | 2,000,000 |
- Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 5c mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,330,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 52,600,000 đồng/lượng và bán ra 53,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 52,600,000 đồng/lượng và bán ra 53,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 52,500,000 đồng/lượng và bán ra 53,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 51,274,000 đồng/lượng và bán ra 52,574,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 34,262,000 đồng/lượng và bán ra 36,262,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,295,000 đồng/lượng và bán ra 22,295,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | |||
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 66,300,000 | 67,300,000 | 1,000,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
SJC Đà Nẵng | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
SJC Khánh Hòa | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
SJC Cà Mau | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
SJC Huế | 66,270,000 | 67,330,000 | 1,060,000 |
SJC Bình Phước | 66,280,000 | 67,320,000 | 1,040,000 |
SJC Đồng Nai | 66,300,000 | 67,300,000 | 1,000,000 |
SJC Cần Thơ | 66,300,000 | 67,300,000 | 1,000,000 |
SJC Quãng Ngãi | 66,300,000 | 67,300,000 | 1,000,000 |
SJC An Giang | 66,320,000 | 67,350,000 | 1,030,000 |
SJC Bạc Liêu | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
SJC Quy Nhơn | 66,280,000 | 67,320,000 | 1,040,000 |
SJC Ninh Thuận | 66,280,000 | 67,320,000 | 1,040,000 |
SJC Quảng Ninh | 66,280,000 | 67,320,000 | 1,040,000 |
SJC Quảng Nam | 66,280,000 | 67,320,000 | 1,040,000 |
SJC Bình Dương | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
SJC Đồng Tháp | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
SJC Sóc Trăng | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
SJC Kiên Giang | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
SJC Đắk Lắk | 66,270,000 | 67,330,000 | 1,060,000 |
SJC Quảng Bình | 66,280,000 | 67,320,000 | 1,040,000 |
SJC Phú Yên | 66,300,000 | 67,300,000 | 1,000,000 |
SJC Gia Lai | 66,300,000 | 67,300,000 | 1,000,000 |
SJC Lâm Đồng | 66,300,000 | 67,300,000 | 1,000,000 |
SJC Yên Bái | 66,320,000 | 67,350,000 | 1,030,000 |
SJC Nghệ An | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 66,270,000 đồng/lượng và bán ra 67,330,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 66,280,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 66,320,000 đồng/lượng và bán ra 67,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 66,280,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 66,280,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 66,280,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 66,280,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 66,270,000 đồng/lượng và bán ra 67,330,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 66,280,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 66,320,000 đồng/lượng và bán ra 67,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [//doji.vn] ngày 13/08, tại khu vực Hà Nội lúc 03:08 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | |||
SJC bán | 66,350,000 | 67,350,000 | 1,000,000 |
AVPL | 66,350,000 | 67,350,000 | 1,000,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 52,550,000 | 53,350,000 | 800,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 52,300,000 | 52,500,000 | 200,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 52,250,000 | 52,450,000 | 200,000 |
Nữ trang 24K [99.99%] | 52,000,000 | 53,000,000 | 1,000,000 |
Nữ trang 99.9 | 51,900,000 | 52,900,000 | 1,000,000 |
Nữ trang 99 | 51,200,000 | 52,550,000 | 1,350,000 |
Nữ trang 18K [75%] | 36,750,000 | 45,600,000 | 8,850,000 |
Nữ trang 16K [68%] | 34,740,000 | 37,740,000 | 3,000,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 30,920,000 | 32,920,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 20,830,000 | 22,830,000 | 2,000,000 |
- Giá vàng SJC bán mua vào 66,350,000 đồng/lượng và bán ra 67,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL mua vào 66,350,000 đồng/lượng và bán ra 67,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 52,550,000 đồng/lượng và bán ra 53,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 52,300,000 đồng/lượng và bán ra 52,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 52,250,000 đồng/lượng và bán ra 52,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 52,000,000 đồng/lượng và bán ra 53,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 51,900,000 đồng/lượng và bán ra 52,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 51,200,000 đồng/lượng và bán ra 52,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,350,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 36,750,000 đồng/lượng và bán ra 45,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 8,850,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 34,740,000 đồng/lượng và bán ra 37,740,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 30,920,000 đồng/lượng và bán ra 32,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 20,830,000 đồng/lượng và bán ra 22,830,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Cũng trong ngày hôm nay [13/08], Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận [//pnj.com.vn] niêm yết bảng giá vàng lúc 03:08 mới nhất như sau:
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | |||
SJC | 66,400,000 | 67,400,000 | 1,000,000 |
66.400 | 67,400,000 | 12/08/2022 14:28:44 ,000 | -67,399,988 |
66.400 | 67,400,000 | 12/08/2022 14:28:44 ,000 | -67,399,988 |
66.500 | 67,300,000 | 12/08/2022 16:48:39 ,000 | -67,299,988 |
Nữ trang 18K [75%] | 38,460,000 | 39,860,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 29,730,000 | 31,130,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 20,780,000 | 22,180,000 | 1,400,000 |
,000 | ,000 | 0 |
- Giá vàng SJC mua vào 66,400,000 đồng/lượng và bán ra 67,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng 66.400 mua vào 67,400,000 đồng/lượng và bán ra 12/08/2022 14:28:44 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -67,399,988 đồng/lượng
- Giá vàng 66.400 mua vào 67,400,000 đồng/lượng và bán ra 12/08/2022 14:28:44 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -67,399,988 đồng/lượng
- Giá vàng 66.500 mua vào 67,300,000 đồng/lượng và bán ra 12/08/2022 16:48:39 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -67,299,988 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 38,460,000 đồng/lượng và bán ra 39,860,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 29,730,000 đồng/lượng và bán ra 31,130,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 20,780,000 đồng/lượng và bán ra 22,180,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng mua vào ,000 đồng/lượng và bán ra ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 0 đồng/lượng
Tại khu vực Hà Nội hôm nay [13/08], thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [//phuquy.com.vn] niêm yết giá vàng lúc 03:08 cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | |||
Vàng miếng SJC | 66,300,000 | 67,300,000 | 1,000,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 65,900,000 | 67,300,000 | 1,400,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] | 52,600,000 | 53,400,000 | 800,000 |
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] | 52,800,000 | 53,550,000 | 750,000 |
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] | 52,800,000 | 53,550,000 | 750,000 |
Vàng trang sức 9999 [24K] | 52,250,000 | 53,250,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 999 | 52,150,000 | 53,150,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 99 | 51,727,500 | 52,717,500 | 990,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 65,900,000 đồng/lượng và bán ra 67,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 52,600,000 đồng/lượng và bán ra 53,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 52,800,000 đồng/lượng và bán ra 53,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 52,800,000 đồng/lượng và bán ra 53,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 9999 [24K] mua vào 52,250,000 đồng/lượng và bán ra 53,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999 mua vào 52,150,000 đồng/lượng và bán ra 53,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 99 mua vào 51,727,500 đồng/lượng và bán ra 52,717,500 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng
Lúc 03:08 ngày 13/08, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [//btmc.vn] khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | |||
Vàng Miếng Vrtl | 52,730,000 | 53,480,000 | 750,000 |
Quà Mừng Bản Vị Vàng | 52,730,000 | 53,480,000 | 750,000 |
Vàng Miếng Sjc | 66,350,000 | 67,290,000 | 940,000 |
Trang Sức Bằng Vàng Rồng Thăng Long 999.9 | 52,200,000 | 53,300,000 | 1,100,000 |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 52,730,000 đồng/lượng và bán ra 53,480,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 52,730,000 đồng/lượng và bán ra 53,480,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 66,350,000 đồng/lượng và bán ra 67,290,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá trang sức bằng vàng rồng thăng long 999.9 mua vào 52,200,000 đồng/lượng và bán ra 53,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
Ghi nhận trong cùng ngày [13/08], tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 04:09
Cập nhật lúc 04:09 - 13/08/2022 | |||
Eximbank | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
ACB | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
Sacombank | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
Vietcombank | 66,300,000 | 67,320,000 | 1,020,000 |
VietinBank | 66,270,000 | 67,330,000 | 1,060,000 |
- Giá vàng Eximbank mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng ACB mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng Sacombank mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng Vietcombank mua vào 66,300,000 đồng/lượng và bán ra 67,320,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng VietinBank mua vào 66,270,000 đồng/lượng và bán ra 67,330,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [//sjccantho.vn], thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 13/08 như sau:
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | |||
Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] | 5,250,000 | 5,330,000 | 80,000 |
Nữ trang 99.99% [24K] | 5,200,000 | 5,330,000 | 130,000 |
Nữ trang 99% [24K] | 5,150,000 | 5,300,000 | 150,000 |
Nữ trang 75% [18K] | 3,828,000 | 4,028,000 | 200,000 |
Nữ trang 68% [16K] | 3,454,000 | 3,654,000 | 200,000 |
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 | 2,937,000 | 3,137,000 | 200,000 |
Nữ trang 41.7% [10K] | 2,053,000 | 2,253,000 | 200,000 |
- Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] mua vào 5,250,000 đồng/chỉ và bán ra 5,330,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 80,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 5,200,000 đồng/chỉ và bán ra 5,330,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 5,150,000 đồng/chỉ và bán ra 5,300,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 3,828,000 đồng/chỉ và bán ra 4,028,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 3,454,000 đồng/chỉ và bán ra 3,654,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 2,937,000 đồng/chỉ và bán ra 3,137,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 2,053,000 đồng/chỉ và bán ra 2,253,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 04:09 ngày 13/08/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN [//www.ajc.com.vn/]:
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | |||
Đồng vàng 99.99 | 5,260,000 | 5,340,000 | 80,000 |
Vàng trang sức 99.99 | 5,175,000 | 5,325,000 | 150,000 |
Vàng trang sức 99.9 | 5,165,000 | 5,315,000 | 150,000 |
Vàng NL 99.99 | 5,230,000 | 5,325,000 | 95,000 |
Vàng miếng SJC Thái Bình | 6,630,000 | 6,730,000 | 100,000 |
Vàng miếng SJC Nghệ An | 6,635,000 | 6,735,000 | 100,000 |
Vàng miếng SJC Hà Nội | 6,635,000 | 6,735,000 | 100,000 |
Vàng NT, TT 3A Thái Bình | 5,250,000 | 5,350,000 | 100,000 |
Vàng NT, TT 3A Nghệ An | 5,250,000 | 5,350,000 | 100,000 |
Vàng NT, TT 3A Hà Nội | 5,260,000 | 5,340,000 | 80,000 |
- Đồng vàng 99.99 giá 5,260,000 - 5,340,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.99 giá 5,175,000 - 5,325,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 150,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.9 giá 5,165,000 - 5,315,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 150,000 đồng/chỉ
- Vàng NL 99.99 giá 5,230,000 - 5,325,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 95,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,630,000 - 6,730,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,635,000 - 6,735,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,635,000 - 6,735,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,250,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,250,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Hà Nội giá 5,260,000 - 5,340,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | |||
Vàng miếng SJC | 6,660,000 | 6,705,000 | 45,000 |
Vàng 99,9% | 5,240,000 | 5,270,000 | 30,000 |
Vàng 98,5% | 5,140,000 | 5,240,000 | 100,000 |
Vàng 98,0% | 5,110,000 | 5,210,000 | 100,000 |
Vàng 95,0% | 4,930,000 | 0 | |
Vàng 75,0% | 3,730,000 | 3,930,000 | 200,000 |
Vàng 68,0% | 3,250,000 | 3,420,000 | 170,000 |
Vàng 61,0% | 3,150,000 | 3,320,000 | 170,000 |
- Vàng miếng SJC giá 6,660,000 - 6,705,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 45,000 đồng/chỉ
- Vàng 99,9% giá 5,240,000 - 5,270,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 30,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,5% giá 5,140,000 - 5,240,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,0% giá 5,110,000 - 5,210,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 95,0% giá 4,930,000 - 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 75,0% giá 3,730,000 - 3,930,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 200,000 đồng/chỉ
- Vàng 68,0% giá 3,250,000 - 3,420,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
- Vàng 61,0% giá 3,150,000 - 3,320,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com]:
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | |||
Vàng Miếng Sjc | 6,610,000 | 6,710,000 | 100,000 |
Nhẫn 999.9 | 5,230,000 | 5,310,000 | 80,000 |
Vàng 24k [990] | 5,170,000 | 5,290,000 | 120,000 |
Vàng 18k [750] | 4,038,000 | 4,313,000 | 275,000 |
Vàng Trắng Au750 | 4,038,000 | 4,313,000 | 275,000 |
- Vàng Miếng Sjc giá 6,610,000 - 6,710,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Nhẫn 999.9 giá 5,230,000 - 5,310,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng 24k [990] giá 5,170,000 - 5,290,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
- Vàng 18k [750] giá 4,038,000 - 4,313,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
- Vàng Trắng Au750 giá 4,038,000 - 4,313,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
Giá vàng Sinh Diễn [//sinhdien.com.vn]:
Cập nhật lúc 04:09 - 13/08/2022 | |||
Nhẫn tròn 99.9% | 5,225,000 | 5,255,000 | 30,000 |
Nhẫn vỉ 99.99% | 5,235,000 | 5,265,000 | 30,000 |
Vàng Ý PT 18K | 3,800,000 | 5,350,000 | 1,550,000 |
Vàng 15K | 3,050,000 | 3,500,000 | 450,000 |
Vàng 14K | 2,750,000 | 3,300,000 | 550,000 |
Vàng 10K | 2,050,000 | 2,700,000 | 650,000 |
Bạc | 50,000 | 70,000 | 20,000 |
Thần Tài 99.99% | 5,235,000 | 5,265,000 | 30,000 |
- Nhẫn tròn 99.9% giá 5,225,000 - 5,255,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 30,000 đồng/chỉ
- Nhẫn vỉ 99.99% giá 5,235,000 - 5,265,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 30,000 đồng/chỉ
- Vàng Ý PT 18K giá 3,800,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 1,550,000 đồng/chỉ
- Vàng 15K giá 3,050,000 - 3,500,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 450,000 đồng/chỉ
- Vàng 14K giá 2,750,000 - 3,300,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 550,000 đồng/chỉ
- Vàng 10K giá 2,050,000 - 2,700,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 650,000 đồng/chỉ
- Bạc giá 50,000 - 70,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 20,000 đồng/chỉ
- Thần Tài 99.99% giá 5,235,000 - 5,265,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 30,000 đồng/chỉ
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | |||
Giao Thủy | 6,630,000 | 6,732,000 | 102,000 |
Kim Tín | 6,630,000 | 6,732,000 | 102,000 |
Phú Hào | 6,630,000 | 6,732,000 | 102,000 |
Kim Chung | 6,630,000 | 6,732,000 | 102,000 |
Duy Mong | 6,627,000 | 6,733,000 | 106,000 |
Mão Thiệt | 6,628,000 | 6,732,000 | 104,000 |
Quý Tùng | 6,630,000 | 6,730,000 | 100,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 6,630,000 | 6,730,000 | 100,000 |
Kim Thành | 6,630,000 | 6,730,000 | 100,000 |
Rồng Vàng | 6,632,000 | 6,735,000 | 103,000 |
Duy Hiển | 6,630,000 | 6,732,000 | 102,000 |
Xuân Trường | 6,628,000 | 6,732,000 | 104,000 |
Kim Liên | 6,628,000 | 6,732,000 | 104,000 |
- Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,630,000 đồng/chỉ và bán ra 6,732,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Tín mua vào 6,630,000 đồng/chỉ và bán ra 6,732,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Phú Hào mua vào 6,630,000 đồng/chỉ và bán ra 6,732,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Chung mua vào 6,630,000 đồng/chỉ và bán ra 6,732,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Mong mua vào 6,627,000 đồng/chỉ và bán ra 6,733,000 đồng/chỉ, chênh lệch 106,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,628,000 đồng/chỉ và bán ra 6,732,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,630,000 đồng/chỉ và bán ra 6,730,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,630,000 đồng/chỉ và bán ra 6,730,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Thành mua vào 6,630,000 đồng/chỉ và bán ra 6,730,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,632,000 đồng/chỉ và bán ra 6,735,000 đồng/chỉ, chênh lệch 103,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,630,000 đồng/chỉ và bán ra 6,732,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,628,000 đồng/chỉ và bán ra 6,732,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Liên mua vào 6,628,000 đồng/chỉ và bán ra 6,732,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉ
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 03:08 ngày 13/08 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | ||
1 lượng | 66,300,000 | 67,300,000 |
5 chỉ | 33,150,000 | 33,650,000 |
2 chỉ | 13,260,000 | 13,460,000 |
1 chỉ | 6,630,000 | 6,730,000 |
5 phân | 3,315,000 | 3,365,000 |
- 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 66,300,000 và bán ra 67,300,000
- 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 33,150,000 và bán ra 33,650,000
- 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,260,000 và bán ra 13,460,000
- 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,630,000 và bán ra 6,730,000
- 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,315,000 và bán ra 3,365,000
Giá giao dịch vàng 24K [99%]
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | ||
1 lượng | 51,274,000 | 52,574,000 |
5 chỉ | 25,637,000 | 26,287,000 |
2 chỉ | 10,254,800 | 10,514,800 |
1 chỉ | 5,127,400 | 5,257,400 |
5 phân | 2,563,700 | 2,628,700 |
- 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 51,274,000 và bán ra 52,574,000
- 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 25,637,000 và bán ra 26,287,000
- 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 10,254,800 và bán ra 10,514,800
- 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 5,127,400 và bán ra 5,257,400
- 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,563,700 và bán ra 2,628,700
Giá giao dịch vàng 18K [75%]
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | ||
1 lượng | 37,979,000 | 39,979,000 |
5 chỉ | 18,989,500 | 19,989,500 |
2 chỉ | 7,595,800 | 7,995,800 |
1 chỉ | 3,797,900 | 3,997,900 |
5 phân | 1,898,950 | 1,998,950 |
- 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 37,979,000 và bán ra 39,979,000
- 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 18,989,500 và bán ra 19,989,500
- 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 7,595,800 và bán ra 7,995,800
- 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 3,797,900 và bán ra 3,997,900
- 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 1,898,950 và bán ra 1,998,950
Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | ||
1 lượng | 29,110,000 | 31,110,000 |
5 chỉ | 14,555,000 | 15,555,000 |
2 chỉ | 5,822,000 | 6,222,000 |
1 chỉ | 2,911,000 | 3,111,000 |
5 phân | 1,455,500 | 1,555,500 |
- 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 29,110,000 và bán ra 31,110,000
- 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 14,555,000 và bán ra 15,555,000
- 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 5,822,000 và bán ra 6,222,000
- 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 2,911,000 và bán ra 3,111,000
- 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,455,500 và bán ra 1,555,500
Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | ||
1 lượng | 20,295,000 | 22,295,000 |
5 chỉ | 10,147,500 | 11,147,500 |
2 chỉ | 4,059,000 | 4,459,000 |
1 chỉ | 2,029,500 | 2,229,500 |
5 phân | 1,014,750 | 1,114,750 |
- 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 20,295,000 và bán ra 22,295,000
- 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 10,147,500 và bán ra 11,147,500
- 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 4,059,000 và bán ra 4,459,000
- 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 2,029,500 và bán ra 2,229,500
- 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 1,014,750 và bán ra 1,114,750
★ ★ ★ ★ ★
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 04:09 ngày 13/08 [giờ Việt Nam], giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:
Giá vàng ở California - Mỹ
Giá vàng ở Hàn Quốc
Giá vàng ở Đài Loan
Tham khảo: Giá bạc hôm nay 13/8
Theo khảo sát vào lúc 02:45 ngày 13/08/2022, thị trường giá bạc tại Hà Nội được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:
Cập nhật lúc 02:45 - 13/08/2022 | |||
1 kg | 15,865,000 | 16,389,000 | 524,000 |
1 ounce | 449,777 | 464,633 | 14,856 |
1 gram | 15,865 | 16,389 | 524 |
1 lượng [1 cây] | 595,000 | 615,000 | 20,000 |
1 chỉ | 59,500 | 61,500 | 2,000 |
Bạc 950 | 58,425 | 584,250 |
Bạc 925 | 56,888 | 568,875 |
Bạc 750 | 46,125 | 461,250 |
- 1 kg bạc hôm nay mua vào 15,865,000 đồng và bán ra 16,389,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 524,000 đồng
- 1 ounce bạc hôm nay mua vào 449,777 đồng và bán ra 464,633 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 14,856 đồng
- 1 gram bạc hôm nay mua vào 15,865 đồng và bán ra 16,389 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 524 đồng
- 1 lượng [1 cây] bạc hôm nay mua vào 595,000 đồng và bán ra 615,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 20,000 đồng
- 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 59,500 đồng và bán ra 61,500 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000 đồng
- Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 58,425 đồng/chỉ, 584,250 đồng/lượng
- Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 56,888 đồng/chỉ, 568,875 đồng/lượng
- Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 46,125 đồng/chỉ, 461,250 đồng/lượng
Ghi nhận ngày 13/08/2022, vào lúc 02:45 , thị trường giá bạc tại Tp HCM được giao dịch cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 02:45 - 13/08/2022 | |||
1 kg | 15,911,000 | 16,445,000 | 534,000 |
1 ounce | 451,082 | 466,221 | 15,139 |
1 gram | 15,911 | 16,445 | 534 |
1 lượng [1 cây] | 597,000 | 617,000 | 20,000 |
1 chỉ | 59,700 | 61,700 | 2,000 |
Bạc 950 | 58,615 | 586,150 |
Bạc 925 | 57,073 | 570,725 |
Bạc 750 | 46,275 | 462,750 |
- 1 kg bạc hôm nay mua vào 15,911,000 đồng và bán ra 16,445,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 534,000 đồng
- 1 ounce bạc hôm nay mua vào 451,082 đồng và bán ra 466,221 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 15,139 đồng
- 1 gram bạc hôm nay mua vào 15,911 đồng và bán ra 16,445 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 534 đồng
- 1 lượng [1 cây] bạc hôm nay mua vào 597,000 đồng và bán ra 617,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 20,000 đồng
- 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 59,700 đồng và bán ra 61,700 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000 đồng
- Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 58,615 đồng/chỉ, 586,150 đồng/lượng
- Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 57,073 đồng/chỉ, 570,725 đồng/lượng
- Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 46,275 đồng/chỉ, 462,750 đồng/lượng
Thống kê giá bạc trong nước giao dịch trong 24h [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 02:45 ngày 13/08 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 02:45 - 13/08/2022 | |||
Đồng/Kg | 15,669,132 | 15,226,493 | 15,669,132 |
Đồng/Ounce | 487,364 | 473,597 | 487,364 |
Đồng/Gram | 15,669 | 15,226 | 15,669 |
Đồng/Lượng | 587,588 | 570,975 | 587,588 |
Đồng/Chỉ | 58,759 | 57,098 | 58,759 |
- 1 kg bạc giá 15,669,132 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 15,226,493 - 15,669,132 đồng/kg
- 1 ounce bạc giá 487,364 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 473,597 - 487,364 đồng/ounce
- 1 gram bạc giá 15,669 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 15,226 - 15,669 đồng/gram
- 1 lượng [1 cây] bạc giá 587,588 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 570,975 - 587,588 đồng/lượng
- 1 chỉ bạc giá 58,759 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 57,098 - 58,759 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạc trong nước 90 ngày [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 03:08 ngày 13/08 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 03:08 - 13/08/2022 | |||||
13/6/2022 | 15,728,000 | 489,205 | 15,728 | 589,800 | 58,980 |
14/6/2022 | 15,719,000 | 488,914 | 15,719 | 589,463 | 58,946 |
15/6/2022 | 16,187,000 | 503,484 | 16,187 | 607,013 | 60,701 |
16/6/2022 | 16,399,000 | 510,051 | 16,399 | 614,963 | 61,496 |
17/6/2022 | 16,191,000 | 503,589 | 16,191 | 607,163 | 60,716 |
20/6/2022 | 16,143,000 | 502,090 | 16,143 | 605,363 | 60,536 |
21/6/2022 | 16,200,000 | 503,864 | 16,200 | 607,500 | 60,750 |
22/6/2022 | 15,995,000 | 497,501 | 15,995 | 599,813 | 59,981 |
23/6/2022 | 15,665,000 | 487,250 | 15,665 | 587,438 | 58,744 |
24/6/2022 | 15,810,000 | 491,745 | 15,810 | 592,875 | 59,288 |
27/6/2022 | 15,816,000 | 491,920 | 15,816 | 593,100 | 59,310 |
28/6/2022 | 15,593,000 | 484,996 | 15,593 | 584,738 | 58,474 |
29/6/2022 | 15,539,000 | 483,317 | 15,539 | 582,713 | 58,271 |
30/6/2022 | 15,169,000 | 471,813 | 15,169 | 568,838 | 56,884 |
01/7/2022 | 14,890,000 | 463,139 | 14,890 | 558,375 | 55,838 |
04/7/2022 | 15,000,000 | 466,549 | 15,000 | 562,500 | 56,250 |
05/7/2022 | 14,430,000 | 448,831 | 14,430 | 541,125 | 54,113 |
06/7/2022 | 14,469,000 | 450,028 | 14,469 | 542,588 | 54,259 |
07/7/2022 | 14,446,000 | 449,322 | 14,446 | 541,725 | 54,173 |
08/7/2022 | 14,504,000 | 451,138 | 14,504 | 543,900 | 54,390 |
11/7/2022 | 14,378,000 | 447,220 | 14,378 | 539,175 | 53,918 |
12/7/2022 | 14,237,000 | 442,806 | 14,237 | 533,888 | 53,389 |
13/7/2022 | 14,455,000 | 449,590 | 14,455 | 542,063 | 54,206 |
14/7/2022 | 13,899,000 | 432,317 | 13,899 | 521,213 | 52,121 |
15/7/2022 | 14,103,000 | 438,653 | 14,103 | 528,863 | 52,886 |
18/7/2022 | 14,098,000 | 438,503 | 14,098 | 528,675 | 52,868 |
19/7/2022 | 14,117,000 | 439,088 | 14,117 | 529,388 | 52,939 |
20/7/2022 | 14,065,000 | 437,470 | 14,065 | 527,438 | 52,744 |
21/7/2022 | 14,197,000 | 441,582 | 14,197 | 532,388 | 53,239 |
22/7/2022 | 14,002,000 | 435,524 | 14,002 | 525,075 | 52,508 |
25/7/2022 | 13,853,000 | 430,876 | 13,853 | 519,488 | 51,949 |
26/7/2022 | 13,992,000 | 435,198 | 13,992 | 524,700 | 52,470 |
27/7/2022 | 14,395,000 | 447,743 | 14,395 | 539,813 | 53,981 |
28/7/2022 | 15,016,000 | 467,055 | 15,016 | 563,100 | 56,310 |
29/7/2022 | 15,271,000 | 474,968 | 15,271 | 572,663 | 57,266 |
01/8/2022 | 15,283,000 | 475,355 | 15,283 | 573,113 | 57,311 |
02/8/2022 | 14,998,000 | 466,479 | 14,998 | 562,425 | 56,243 |
03/8/2022 | 15,066,000 | 468,601 | 15,066 | 564,975 | 56,498 |
04/8/2022 | 15,182,000 | 472,211 | 15,182 | 569,325 | 56,933 |
05/8/2022 | 14,957,000 | 465,226 | 14,957 | 560,888 | 56,089 |
08/8/2022 | 15,543,000 | 483,451 | 15,543 | 582,863 | 58,286 |
09/8/2022 | 15,432,000 | 479,999 | 15,432 | 578,700 | 57,870 |
10/8/2022 | 15,462,000 | 480,935 | 15,462 | 579,825 | 57,983 |
11/8/2022 | 15,276,000 | 475,142 | 15,276 | 572,850 | 57,285 |
- Ngày 13/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,728,000 đồng/kg, 489,205 đồng/ounce, 15,728 đồng/gram, 589,800 đồng/lượng, 58,980 đồng/chỉ
- Ngày 14/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,719,000 đồng/kg, 488,914 đồng/ounce, 15,719 đồng/gram, 589,463 đồng/lượng, 58,946 đồng/chỉ
- Ngày 15/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,187,000 đồng/kg, 503,484 đồng/ounce, 16,187 đồng/gram, 607,013 đồng/lượng, 60,701 đồng/chỉ
- Ngày 16/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,399,000 đồng/kg, 510,051 đồng/ounce, 16,399 đồng/gram, 614,963 đồng/lượng, 61,496 đồng/chỉ
- Ngày 17/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,191,000 đồng/kg, 503,589 đồng/ounce, 16,191 đồng/gram, 607,163 đồng/lượng, 60,716 đồng/chỉ
- Ngày 20/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,143,000 đồng/kg, 502,090 đồng/ounce, 16,143 đồng/gram, 605,363 đồng/lượng, 60,536 đồng/chỉ
- Ngày 21/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,200,000 đồng/kg, 503,864 đồng/ounce, 16,200 đồng/gram, 607,500 đồng/lượng, 60,750 đồng/chỉ
- Ngày 22/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,995,000 đồng/kg, 497,501 đồng/ounce, 15,995 đồng/gram, 599,813 đồng/lượng, 59,981 đồng/chỉ
- Ngày 23/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,665,000 đồng/kg, 487,250 đồng/ounce, 15,665 đồng/gram, 587,438 đồng/lượng, 58,744 đồng/chỉ
- Ngày 24/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,810,000 đồng/kg, 491,745 đồng/ounce, 15,810 đồng/gram, 592,875 đồng/lượng, 59,288 đồng/chỉ
- Ngày 27/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,816,000 đồng/kg, 491,920 đồng/ounce, 15,816 đồng/gram, 593,100 đồng/lượng, 59,310 đồng/chỉ
- Ngày 28/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,593,000 đồng/kg, 484,996 đồng/ounce, 15,593 đồng/gram, 584,738 đồng/lượng, 58,474 đồng/chỉ
- Ngày 29/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,539,000 đồng/kg, 483,317 đồng/ounce, 15,539 đồng/gram, 582,713 đồng/lượng, 58,271 đồng/chỉ
- Ngày 30/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,169,000 đồng/kg, 471,813 đồng/ounce, 15,169 đồng/gram, 568,838 đồng/lượng, 56,884 đồng/chỉ
- Ngày 01/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,890,000 đồng/kg, 463,139 đồng/ounce, 14,890 đồng/gram, 558,375 đồng/lượng, 55,838 đồng/chỉ
- Ngày 04/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,000,000 đồng/kg, 466,549 đồng/ounce, 15,000 đồng/gram, 562,500 đồng/lượng, 56,250 đồng/chỉ
- Ngày 05/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,430,000 đồng/kg, 448,831 đồng/ounce, 14,430 đồng/gram, 541,125 đồng/lượng, 54,113 đồng/chỉ
- Ngày 06/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,469,000 đồng/kg, 450,028 đồng/ounce, 14,469 đồng/gram, 542,588 đồng/lượng, 54,259 đồng/chỉ
- Ngày 07/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,446,000 đồng/kg, 449,322 đồng/ounce, 14,446 đồng/gram, 541,725 đồng/lượng, 54,173 đồng/chỉ
- Ngày 08/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,504,000 đồng/kg, 451,138 đồng/ounce, 14,504 đồng/gram, 543,900 đồng/lượng, 54,390 đồng/chỉ
- Ngày 11/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,378,000 đồng/kg, 447,220 đồng/ounce, 14,378 đồng/gram, 539,175 đồng/lượng, 53,918 đồng/chỉ
- Ngày 12/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,237,000 đồng/kg, 442,806 đồng/ounce, 14,237 đồng/gram, 533,888 đồng/lượng, 53,389 đồng/chỉ
- Ngày 13/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,455,000 đồng/kg, 449,590 đồng/ounce, 14,455 đồng/gram, 542,063 đồng/lượng, 54,206 đồng/chỉ
- Ngày 14/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,899,000 đồng/kg, 432,317 đồng/ounce, 13,899 đồng/gram, 521,213 đồng/lượng, 52,121 đồng/chỉ
- Ngày 15/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,103,000 đồng/kg, 438,653 đồng/ounce, 14,103 đồng/gram, 528,863 đồng/lượng, 52,886 đồng/chỉ
- Ngày 18/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,098,000 đồng/kg, 438,503 đồng/ounce, 14,098 đồng/gram, 528,675 đồng/lượng, 52,868 đồng/chỉ
- Ngày 19/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,117,000 đồng/kg, 439,088 đồng/ounce, 14,117 đồng/gram, 529,388 đồng/lượng, 52,939 đồng/chỉ
- Ngày 20/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,065,000 đồng/kg, 437,470 đồng/ounce, 14,065 đồng/gram, 527,438 đồng/lượng, 52,744 đồng/chỉ
- Ngày 21/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,197,000 đồng/kg, 441,582 đồng/ounce, 14,197 đồng/gram, 532,388 đồng/lượng, 53,239 đồng/chỉ
- Ngày 22/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,002,000 đồng/kg, 435,524 đồng/ounce, 14,002 đồng/gram, 525,075 đồng/lượng, 52,508 đồng/chỉ
- Ngày 25/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,853,000 đồng/kg, 430,876 đồng/ounce, 13,853 đồng/gram, 519,488 đồng/lượng, 51,949 đồng/chỉ
- Ngày 26/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,992,000 đồng/kg, 435,198 đồng/ounce, 13,992 đồng/gram, 524,700 đồng/lượng, 52,470 đồng/chỉ
- Ngày 27/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,395,000 đồng/kg, 447,743 đồng/ounce, 14,395 đồng/gram, 539,813 đồng/lượng, 53,981 đồng/chỉ
- Ngày 28/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,016,000 đồng/kg, 467,055 đồng/ounce, 15,016 đồng/gram, 563,100 đồng/lượng, 56,310 đồng/chỉ
- Ngày 29/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,271,000 đồng/kg, 474,968 đồng/ounce, 15,271 đồng/gram, 572,663 đồng/lượng, 57,266 đồng/chỉ
- Ngày 01/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,283,000 đồng/kg, 475,355 đồng/ounce, 15,283 đồng/gram, 573,113 đồng/lượng, 57,311 đồng/chỉ
- Ngày 02/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,998,000 đồng/kg, 466,479 đồng/ounce, 14,998 đồng/gram, 562,425 đồng/lượng, 56,243 đồng/chỉ
- Ngày 03/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,066,000 đồng/kg, 468,601 đồng/ounce, 15,066 đồng/gram, 564,975 đồng/lượng, 56,498 đồng/chỉ
- Ngày 04/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,182,000 đồng/kg, 472,211 đồng/ounce, 15,182 đồng/gram, 569,325 đồng/lượng, 56,933 đồng/chỉ
- Ngày 05/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,957,000 đồng/kg, 465,226 đồng/ounce, 14,957 đồng/gram, 560,888 đồng/lượng, 56,089 đồng/chỉ
- Ngày 08/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,543,000 đồng/kg, 483,451 đồng/ounce, 15,543 đồng/gram, 582,863 đồng/lượng, 58,286 đồng/chỉ
- Ngày 09/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,432,000 đồng/kg, 479,999 đồng/ounce, 15,432 đồng/gram, 578,700 đồng/lượng, 57,870 đồng/chỉ
- Ngày 10/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,462,000 đồng/kg, 480,935 đồng/ounce, 15,462 đồng/gram, 579,825 đồng/lượng, 57,983 đồng/chỉ
- Ngày 11/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,276,000 đồng/kg, 475,142 đồng/ounce, 15,276 đồng/gram, 572,850 đồng/lượng, 57,285 đồng/chỉ
Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 04:09 ngày 13/08 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau [đơn vị tính USD/oz]:
Cập nhật lúc 02:07 - 13/08/2022 |
Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 13/8
Thống kê giá bạch kim trong nước giao dịch trong 24h [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 04:09 ngày 13/08 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 04:09 - 13/08/2022 | |||
Đồng/Kg | 726,261,864 | 713,497,345 | 726,802,175 |
Đồng/Ounce | 22,589,269 | 22,192,248 | 22,606,075 |
Đồng/Gram | 726,262 | 713,497 | 726,802 |
Đồng/Lượng | 27,234,825 | 26,756,138 | 27,255,075 |
Đồng/Chỉ | 2,723,483 | 2,675,614 | 2,725,508 |
- 1 kg bạch kim giá 726,261,864 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 713,497,345 - 726,802,175 đồng/kg
- 1 ounce bạch kim giá 22,589,269 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 22,192,248 - 22,606,075 đồng/ounce
- 1 gram bạch kim giá 726,262 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 713,497 - 726,802 đồng/gram
- 1 lượng [1 cây] bạch kim giá 27,234,825 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 26,756,138 - 27,255,075 đồng/lượng
- 1 chỉ bạch kim giá 2,723,483 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 2,675,614 - 2,725,508 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạch kim trong nước 90 ngày [quy đổi từ USD sang VND]
Khảo sát lúc 03:09 ngày 13/08 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]
Cập nhật lúc 03:09 - 13/08/2022 | |||||
13/6/2022 | 696,720,000 | 21,670,410 | 696,720 | 26,127,000 | 2,612,700 |
14/6/2022 | 689,251,000 | 21,438,104 | 689,251 | 25,846,913 | 2,584,691 |
15/6/2022 | 704,123,000 | 21,900,670 | 704,123 | 26,404,613 | 2,640,461 |
16/6/2022 | 713,461,000 | 22,191,132 | 713,461 | 26,754,788 | 2,675,479 |
17/6/2022 | 699,240,000 | 21,748,803 | 699,240 | 26,221,500 | 2,622,150 |
20/6/2022 | 698,814,000 | 21,735,537 | 698,814 | 26,205,525 | 2,620,553 |
21/6/2022 | 703,917,000 | 21,894,279 | 703,917 | 26,396,888 | 2,639,689 |
22/6/2022 | 695,881,000 | 21,644,312 | 695,881 | 26,095,538 | 2,609,554 |
23/6/2022 | 679,865,000 | 21,146,154 | 679,865 | 25,494,938 | 2,549,494 |
24/6/2022 | 681,172,000 | 21,186,813 | 681,172 | 25,543,950 | 2,554,395 |
27/6/2022 | 681,279,000 | 21,190,142 | 681,279 | 25,547,963 | 2,554,796 |
28/6/2022 | 684,288,000 | 21,283,751 | 684,288 | 25,660,800 | 2,566,080 |
29/6/2022 | 687,724,000 | 21,390,620 | 687,724 | 25,789,650 | 2,578,965 |
30/6/2022 | 670,564,000 | 20,856,866 | 670,564 | 25,146,150 | 2,514,615 |
01/7/2022 | 667,896,000 | 20,773,879 | 667,896 | 25,046,100 | 2,504,610 |
04/7/2022 | 665,905,000 | 20,711,945 | 665,905 | 24,971,438 | 2,497,144 |
05/7/2022 | 651,647,000 | 20,268,477 | 651,647 | 24,436,763 | 2,443,676 |
06/7/2022 | 644,513,000 | 20,046,598 | 644,513 | 24,169,238 | 2,416,924 |
07/7/2022 | 659,605,000 | 20,516,006 | 659,605 | 24,735,188 | 2,473,519 |
08/7/2022 | 675,314,000 | 21,004,623 | 675,314 | 25,324,275 | 2,532,428 |
11/7/2022 | 656,227,000 | 20,410,931 | 656,227 | 24,608,513 | 2,460,851 |
12/7/2022 | 636,614,000 | 19,800,918 | 636,614 | 23,873,025 | 2,387,303 |
13/7/2022 | 642,186,000 | 19,974,224 | 642,186 | 24,081,975 | 2,408,198 |
14/7/2022 | 641,880,000 | 19,964,711 | 641,880 | 24,070,500 | 2,407,050 |
15/7/2022 | 642,519,000 | 19,984,585 | 642,519 | 24,094,463 | 2,409,446 |
18/7/2022 | 654,310,000 | 20,351,328 | 654,310 | 24,536,625 | 2,453,663 |
19/7/2022 | 661,427,000 | 20,572,693 | 661,427 | 24,803,513 | 2,480,351 |
20/7/2022 | 649,488,000 | 20,201,338 | 649,488 | 24,355,800 | 2,435,580 |
21/7/2022 | 661,676,000 | 20,580,416 | 661,676 | 24,812,850 | 2,481,285 |
22/7/2022 | 659,107,000 | 20,500,506 | 659,107 | 24,716,513 | 2,471,651 |
25/7/2022 | 664,063,000 | 20,654,659 | 664,063 | 24,902,363 | 2,490,236 |
26/7/2022 | 658,640,000 | 20,485,996 | 658,640 | 24,699,000 | 2,469,900 |
27/7/2022 | 669,016,000 | 20,808,711 | 669,016 | 25,088,100 | 2,508,810 |
28/7/2022 | 670,049,000 | 20,840,867 | 670,049 | 25,126,838 | 2,512,684 |
29/7/2022 | 674,977,000 | 20,994,117 | 674,977 | 25,311,638 | 2,531,164 |
01/8/2022 | 684,541,000 | 21,291,614 | 684,541 | 25,670,288 | 2,567,029 |
02/8/2022 | 675,527,000 | 21,011,234 | 675,527 | 25,332,263 | 2,533,226 |
03/8/2022 | 678,098,000 | 21,091,218 | 678,098 | 25,428,675 | 2,542,868 |
04/8/2022 | 700,335,000 | 21,782,842 | 700,335 | 26,262,563 | 2,626,256 |
05/8/2022 | 704,257,000 | 21,904,851 | 704,257 | 26,409,638 | 2,640,964 |
08/8/2022 | 710,236,000 | 22,090,801 | 710,236 | 26,633,850 | 2,663,385 |
09/8/2022 | 705,058,000 | 21,929,757 | 705,058 | 26,439,675 | 2,643,968 |
10/8/2022 | 711,448,000 | 22,128,498 | 711,448 | 26,679,300 | 2,667,930 |
11/8/2022 | 722,057,000 | 22,458,480 | 722,057 | 27,077,138 | 2,707,714 |
- Ngày 13/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 696,720,000 đồng/kg, 21,670,410 đồng/ounce, 696,720 đồng/gram, 26,127,000 đồng/lượng, 2,612,700 đồng/chỉ
- Ngày 14/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 689,251,000 đồng/kg, 21,438,104 đồng/ounce, 689,251 đồng/gram, 25,846,913 đồng/lượng, 2,584,691 đồng/chỉ
- Ngày 15/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 704,123,000 đồng/kg, 21,900,670 đồng/ounce, 704,123 đồng/gram, 26,404,613 đồng/lượng, 2,640,461 đồng/chỉ
- Ngày 16/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,461,000 đồng/kg, 22,191,132 đồng/ounce, 713,461 đồng/gram, 26,754,788 đồng/lượng, 2,675,479 đồng/chỉ
- Ngày 17/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 699,240,000 đồng/kg, 21,748,803 đồng/ounce, 699,240 đồng/gram, 26,221,500 đồng/lượng, 2,622,150 đồng/chỉ
- Ngày 20/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,814,000 đồng/kg, 21,735,537 đồng/ounce, 698,814 đồng/gram, 26,205,525 đồng/lượng, 2,620,553 đồng/chỉ
- Ngày 21/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 703,917,000 đồng/kg, 21,894,279 đồng/ounce, 703,917 đồng/gram, 26,396,888 đồng/lượng, 2,639,689 đồng/chỉ
- Ngày 22/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 695,881,000 đồng/kg, 21,644,312 đồng/ounce, 695,881 đồng/gram, 26,095,538 đồng/lượng, 2,609,554 đồng/chỉ
- Ngày 23/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 679,865,000 đồng/kg, 21,146,154 đồng/ounce, 679,865 đồng/gram, 25,494,938 đồng/lượng, 2,549,494 đồng/chỉ
- Ngày 24/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,172,000 đồng/kg, 21,186,813 đồng/ounce, 681,172 đồng/gram, 25,543,950 đồng/lượng, 2,554,395 đồng/chỉ
- Ngày 27/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,279,000 đồng/kg, 21,190,142 đồng/ounce, 681,279 đồng/gram, 25,547,963 đồng/lượng, 2,554,796 đồng/chỉ
- Ngày 28/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,288,000 đồng/kg, 21,283,751 đồng/ounce, 684,288 đồng/gram, 25,660,800 đồng/lượng, 2,566,080 đồng/chỉ
- Ngày 29/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 687,724,000 đồng/kg, 21,390,620 đồng/ounce, 687,724 đồng/gram, 25,789,650 đồng/lượng, 2,578,965 đồng/chỉ
- Ngày 30/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 670,564,000 đồng/kg, 20,856,866 đồng/ounce, 670,564 đồng/gram, 25,146,150 đồng/lượng, 2,514,615 đồng/chỉ
- Ngày 01/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 667,896,000 đồng/kg, 20,773,879 đồng/ounce, 667,896 đồng/gram, 25,046,100 đồng/lượng, 2,504,610 đồng/chỉ
- Ngày 04/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 665,905,000 đồng/kg, 20,711,945 đồng/ounce, 665,905 đồng/gram, 24,971,438 đồng/lượng, 2,497,144 đồng/chỉ
- Ngày 05/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 651,647,000 đồng/kg, 20,268,477 đồng/ounce, 651,647 đồng/gram, 24,436,763 đồng/lượng, 2,443,676 đồng/chỉ
- Ngày 06/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 644,513,000 đồng/kg, 20,046,598 đồng/ounce, 644,513 đồng/gram, 24,169,238 đồng/lượng, 2,416,924 đồng/chỉ
- Ngày 07/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 659,605,000 đồng/kg, 20,516,006 đồng/ounce, 659,605 đồng/gram, 24,735,188 đồng/lượng, 2,473,519 đồng/chỉ
- Ngày 08/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,314,000 đồng/kg, 21,004,623 đồng/ounce, 675,314 đồng/gram, 25,324,275 đồng/lượng, 2,532,428 đồng/chỉ
- Ngày 11/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 656,227,000 đồng/kg, 20,410,931 đồng/ounce, 656,227 đồng/gram, 24,608,513 đồng/lượng, 2,460,851 đồng/chỉ
- Ngày 12/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 636,614,000 đồng/kg, 19,800,918 đồng/ounce, 636,614 đồng/gram, 23,873,025 đồng/lượng, 2,387,303 đồng/chỉ
- Ngày 13/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 642,186,000 đồng/kg, 19,974,224 đồng/ounce, 642,186 đồng/gram, 24,081,975 đồng/lượng, 2,408,198 đồng/chỉ
- Ngày 14/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 641,880,000 đồng/kg, 19,964,711 đồng/ounce, 641,880 đồng/gram, 24,070,500 đồng/lượng, 2,407,050 đồng/chỉ
- Ngày 15/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 642,519,000 đồng/kg, 19,984,585 đồng/ounce, 642,519 đồng/gram, 24,094,463 đồng/lượng, 2,409,446 đồng/chỉ
- Ngày 18/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 654,310,000 đồng/kg, 20,351,328 đồng/ounce, 654,310 đồng/gram, 24,536,625 đồng/lượng, 2,453,663 đồng/chỉ
- Ngày 19/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 661,427,000 đồng/kg, 20,572,693 đồng/ounce, 661,427 đồng/gram, 24,803,513 đồng/lượng, 2,480,351 đồng/chỉ
- Ngày 20/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 649,488,000 đồng/kg, 20,201,338 đồng/ounce, 649,488 đồng/gram, 24,355,800 đồng/lượng, 2,435,580 đồng/chỉ
- Ngày 21/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 661,676,000 đồng/kg, 20,580,416 đồng/ounce, 661,676 đồng/gram, 24,812,850 đồng/lượng, 2,481,285 đồng/chỉ
- Ngày 22/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 659,107,000 đồng/kg, 20,500,506 đồng/ounce, 659,107 đồng/gram, 24,716,513 đồng/lượng, 2,471,651 đồng/chỉ
- Ngày 25/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 664,063,000 đồng/kg, 20,654,659 đồng/ounce, 664,063 đồng/gram, 24,902,363 đồng/lượng, 2,490,236 đồng/chỉ
- Ngày 26/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 658,640,000 đồng/kg, 20,485,996 đồng/ounce, 658,640 đồng/gram, 24,699,000 đồng/lượng, 2,469,900 đồng/chỉ
- Ngày 27/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 669,016,000 đồng/kg, 20,808,711 đồng/ounce, 669,016 đồng/gram, 25,088,100 đồng/lượng, 2,508,810 đồng/chỉ
- Ngày 28/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 670,049,000 đồng/kg, 20,840,867 đồng/ounce, 670,049 đồng/gram, 25,126,838 đồng/lượng, 2,512,684 đồng/chỉ
- Ngày 29/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 674,977,000 đồng/kg, 20,994,117 đồng/ounce, 674,977 đồng/gram, 25,311,638 đồng/lượng, 2,531,164 đồng/chỉ
- Ngày 01/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,541,000 đồng/kg, 21,291,614 đồng/ounce, 684,541 đồng/gram, 25,670,288 đồng/lượng, 2,567,029 đồng/chỉ
- Ngày 02/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,527,000 đồng/kg, 21,011,234 đồng/ounce, 675,527 đồng/gram, 25,332,263 đồng/lượng, 2,533,226 đồng/chỉ
- Ngày 03/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 678,098,000 đồng/kg, 21,091,218 đồng/ounce, 678,098 đồng/gram, 25,428,675 đồng/lượng, 2,542,868 đồng/chỉ
- Ngày 04/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 700,335,000 đồng/kg, 21,782,842 đồng/ounce, 700,335 đồng/gram, 26,262,563 đồng/lượng, 2,626,256 đồng/chỉ
- Ngày 05/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 704,257,000 đồng/kg, 21,904,851 đồng/ounce, 704,257 đồng/gram, 26,409,638 đồng/lượng, 2,640,964 đồng/chỉ
- Ngày 08/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 710,236,000 đồng/kg, 22,090,801 đồng/ounce, 710,236 đồng/gram, 26,633,850 đồng/lượng, 2,663,385 đồng/chỉ
- Ngày 09/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 705,058,000 đồng/kg, 21,929,757 đồng/ounce, 705,058 đồng/gram, 26,439,675 đồng/lượng, 2,643,968 đồng/chỉ
- Ngày 10/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 711,448,000 đồng/kg, 22,128,498 đồng/ounce, 711,448 đồng/gram, 26,679,300 đồng/lượng, 2,667,930 đồng/chỉ
- Ngày 11/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 722,057,000 đồng/kg, 22,458,480 đồng/ounce, 722,057 đồng/gram, 27,077,138 đồng/lượng, 2,707,714 đồng/chỉ
Giá bạch kim thế giới trên sàn Kitco
Khảo sát lúc 04:09 ngày 13/08 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau [đơn vị tính USD/oz]:
Cập nhật lúc 03:09 - 13/08/2022 |
Video clip
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 16/12 | vàng nữ trang 24k và 18k tăng | fbnc
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 12/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 12/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 12/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 12/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 12/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng sjc hôm nay 20/7/2022 | scj 9999 24k 18k 14k 10k bao nhiêu 1 chỉ | giavanghomhay
Dây chuyền vàng 24k | giá vàng | 24k gold chain | by suti
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 12/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Thông não về vàng 24k trong 5 phút!
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Mọi người mua nhẫn vàng 24k vàng 9999 nhớ chú ý | dntn vàng bạc thủy chân
Giá vàng hôm nay - ngày 10/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 24/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Thvl | giá vàng liên tiếp tăng mạnh, nhà đầu tư cần thận trọng
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 9/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 26/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 24/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 19/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 29/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 21/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Nhẫn nam vàng 24k | giá vàng | 24k gold men's ring | by suti
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 23/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Thvl | người đưa tin 24g: giá vàng, giá dầu tiếp tục lao dốc
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 27/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 19/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 28/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 3/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 7/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 18/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay trưa ngày 12/8/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 28/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 24/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 10/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 8/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k hôm nay 11-8-2022 bao nhiêu 1 chỉ ? giavanghomhay
Giá vàng hôm nay - ngày 24/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 7/8/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 11/8/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 19/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay chiều ngày 11/8/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?
Giá vàng sjc,doji,24k,18k,14k,9999 ngày 19/7/2022 | giá vàng ngày 19/7 | giá vàng hôm nay
Những mẫu nhẫn nam vàng 24k| giá vàng 24k | by suti
Giá vàng hôm nay - ngày 31/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 24/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay chiều ngày 12/8/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
--- Cùng chuyên mục ---
Bạn đang xem bài viết Giá Vàng 24K Hôm Nay Tại Sóc Trăng trên website Sachlangque.net. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!