Học tiếng anh lớp 3 tập 2 unit 13

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

ch chair It's under the chair
wh  where Where's the ball?

Hướng dẫn dịch:

Nó ở dưới cái ghế.

Quả bóng ở đâu nhỉ?

2. Listen and write. [Nhìn và viết].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Where's the book?

2. The book is on the chair.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Cuốn sách ở đâu rồi nhỉ?

2. Cuốn sách ở trên ghế.

3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Bài nghe:

Where’s the book?

Where's the book? Here! Here! It's here!

Where's the ball? There! There! It's under the chair!

Where are the posters? On the wall. On the wall. They're on the wall.

Where are the pictures? On the wall. On the wall. They're on the wall.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

Quyển sách ở đâu?

Quyển sách ở đâu? Đây! Đây! Nó ở đây!

Quả bóng ở đâu? Kia! Kia! Nó ở dưới cái ghế! 

Những tấm áp phích ở đâu? Ở trên tường! Ở trên tường! Chúng ở trên tường!

Những bức tranh ở đâu? Ở trên tường! Ở trên tường! Chúng ở trên tường!

4. Read and tick. [Đọc và đánh dấu chọn].

→ Chọn bức tranh [c]

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng của mình. Có một cái bàn và hai cái ghế. Có một tấm áp phích trên tường. Có một quả bóng ở dưới bàn. Có ba quyển sách ở trên bàn.

5. Read and write. [Đọc và viết].

You: Look! This is a picture of my bedroom.

Your friend: It's nice. Tell me about the things in your room.

You: OK. Well, there's a desk and two chairs.

Your friend: What about books and posters?

You: There are 4 books and 2 posters on the wall.

Hướng dẫn dịch:

Bạn: Nhìn này! Đây là tấm hình phòng ngủ của mình.

Bạn của bạn: Nó đẹp. Nói cho mình biết về những thứ trong phòng của bạn.

Bạn: Được thôi. Có một cái bàn và hai cái ghế.

Bạn của bạn: Còn những quyển sách và tấm áp phích thì sao?

Bạn: Có 4 cuốn sách và 2 tấm áp phích trên tường.

6. Project. [Dự án.]

Vẽ căn phòng ngủ của em và mô tả căn phòng đó cho bạn em biết.

This is my bedroom. There is a desk on the right of the room. On the desk, there are many books and above the desk there is a bookshelf. There is a bed next to the desk. On the left side of the room, there is a window.

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng ngủ của tôi. Có một cái bàn ở bên phải phòng. Trên bàn, có rất nhiều sách và trên bàn có một cái giá sách. Có một chiếc giường bên cạnh cái bàn. Ở phía bên trái của căn phòng, có một cửa sổ.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-13-wheres-my-book.jsp

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]   Where are my posters, Mum?

I don't know, dear.

Look in your bedroom.

b]  Oh, they're under my bed.

Thanks, Mum.

Hướng dẫn dịch:

a]  Những tấm áp phích của con ở đâu vậy mẹ?

Mẹ không biết, con yêu à.

Tìm trong phòng ngủ của con thử.

b]  Ồ, chúng ở dưới giường của con.

Con cảm ơn mẹ.

Quảng cáo

2. Point and say. [Chỉ và nói].

Bài nghe:

a]   Where are the chairs?

They're near the table.

b]  Where are the bails?

They're under the bed.

c]   Where are the pictures?

They're on the wall.

d]   Where are the coats?

They're behind the door.

Hướng dẫn dịch:

a]  Những cái ghế ở đâu?

Chúng ở gắn cái bàn.

b]  Những quả bóng ở đâu?

Chúng ở dưới giường.

c]  Những bức tranh ở đâu?

Chúng ở trên bức tường.

d]  Những chiếc áo khoác ở đâu?

Chúng ở sau cánh cửa.

Quảng cáo

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

a]   Where are the pictures?

They're on the wall.

b]  Where is the pillow?

It's on the bed.

c]   Where are the books?

They're on the bed.

d]   Where are the balls?

They're under the bed.

e]   Where is the chair?

It's near the desk. 

f]  Where are the coats?

They're behind the door. 

Hướng dẫn dịch:

a]  Những bức tranh ở đâu?

Chúng ở trên bức tường.

b]  Cái gối ở đâu?

Nó ở trên giường.

c]   Những cuốn sách ở đâu?

Chúng ở trên giường.

d]  Những quả bóng ở đâu?

Chúng ở dưới giường.

e]  Cái ghế ở đâu?

Nó ở gần cái bàn.

f]  Những chiếc áo khoác ở đâu?

Chúng ở sau cánh cửa.

4. Listen and number. [Nghe và đánh số].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1.  Nam: Where are my books?

Mai: They're there, on the chair.

2.  Mai: Where are my books?

Nam: They're here, on the desk.

3.  Peter: Where are my books?

Linda: They're there, on the bed.

4.  Linda: Where are my books?

Peter: They're there, under the desk.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam: Sách của tôi ở đâu rồi nhỉ?

Mai: Chúng ở đó, trên ghế.

2. Mai: Sách của tôi ở đâu rồi nhỉ?

Nam: Chúng đang ở đây, trên bàn làm việc.

3. Peter: Sách của tôi ở đâu rồi nhỉ?

Linda: Chúng ở đó, trên giường.

4. Linda: Sách của tôi ở đâu rồi nhỉ?

Peter: Chúng ở đó, dưới bàn làm việc.

5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành].

1. Where is Phong's coat?

→ It's on the bed.

2. Where are the balls?

→ They're under the bed.

3. Where are the chairs?

→ They're near the desk.

4. Where are the books and Phong's photo?

→ They're on the desk.

5. Where are the posters?

→ They're on the wall.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tên của mình là Phong. Đây là tấm hình của phòng mình. Đây là giường của mình. Áo khoác của mình ở trên giường. Có ba quả bóng ở dưới giường. Có hai cái ghế ở gán cái bàn. Có bốn quyển sách và một tấm hình trên bàn. Có ba tấm áp phích trên tường.

1. Áo khoác của Phong ở đâu?

Nó ở trên giường.

2. Những quả bóng ở đâu?

Chúng ở dưới giường.

3. Những cái ghế ở đâu?

Chúng ở gần cái bàn.

4. Những quyển sách và tấm hình của Phong ở đâu?

Chúng ở trên bàn.

5. Những áp phích ở đâu?

Chúng ở trên tường.

6. Write about your bedroom. [Viết về phòng ngủ của em].

This is my bedroom. It is large and tidy.

There is a table and there are two chairs in the room.

There is a picture on the wall.

There is a computer on the desk.

There is a lamp near the computer.

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng ngủ của mình. Nó lớn và gọn gàng, ngăn nắp.

Có một cái bàn và hai cái ghế trong phòng.

Có bức tranh trên tường.

Có máy vi tính trên bàn.

Có cái đèn ngủ gần máy vi tính.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-13-wheres-my-book.jsp

Video liên quan

Chủ Đề