Học viện ngân hàng công bố phương án tuyển sinh năm 2022, theo đó trường dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
Phương án tuyển sinh Học viện ngân hàng năm 2022
Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
Theo tin từ ban tuyển sinh Cao đẳng Y Dược TPHCM cho hay, học viện dự kiến dành 25% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
Tiêu chí xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong 03 năm học THPT của 3 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển là thí sinh có điểm TBC 3 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8đ trở lên
Tổng điểm thi THPT 2022 của 3 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của học viện và sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2022
Xét tuyển theo kết quả của chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Học viện ngân hàng dự kiến sử dụng 15% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội
Tiêu chí xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNLL của ĐHQG Hà Nội
Điều kiện để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển cần phải có kết quả kỳ thiĐGNL của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100đ trở lên
Căn cứ vào điểm thi đánh giá năng lực của thí sinh xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu
Tổng điểm thi THPT 2022 của 3 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của học viện và sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2022
Phương án tuyển sinh Học viện ngân hàng năm 2022
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2022
Học viện Ngân hàng dự kiến sẽ dành 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022
Tiêu chí xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022
Điểm xét tuyển = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 là điểm thi THPT 2022 của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển
Diểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế tuyển sinh
Xét tuyển theo điểm xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Theo đó thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 3 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của học viện và sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT năm 2022
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022
Mã trường | Mã ngành tuyển sinh |
Tên chương trình đào tạo | Chỉ tiêu 2022 | Tổ hợp xét tuyển | Điểm TT 2019 | Điểm TT 2020 | Điểm TT 2021 |
NHH | 7340201_AP_NH | Ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao] | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.5 | |
NHH | 7340201_AP_TC | Tài chính [Chương trình Chất lượng cao] | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.5 | |
NHH | 7340301_AP | Kế toán [Chương trình Chất lượng cao] | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.4 | |
NHH | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao] | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.55 | |
NHH | 7340201_NH | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.5 | 26.5 | |
NHH | 7340201_TC | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.5 | 26.5 | |
NHH | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | 25.6 | 26.4 | |
NHH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.3 | 26.55 | |
NHH | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 22.25 | 25.3 | 26.75 | |
NHH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 23 | 25 | 26.5 | |
NHH | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | 25 | 26.3 | |
NHH | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | 25 | 26.35 | |
NHH | 7380107_C | C00, C03, D14, D15 | 24.75 | 27 | 27.55 | ||
NHH | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, D07, D09 | 22 | 25 | 26.4 | |
NHH | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26 | |
NHH | 7340301_J | Kế toán [Định hướng Nhật Bản] | A00, A01, D01, D06 | 22.75 | 25.6 | 26.4 | |
NHH | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý [Định hướng Nhật Bản] | A00, A01, D01, D06 | 21.75 | 25 | 26.3 | |
NHH | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh CityU [Hoa Kỳ] Cấp song bằng |
A00, A01, D01, D07 | 20.5 | 23.5 | 25.7 | |
NHH | 7340301_I | Kế toán Sunderland [Vương quốc Anh] Cấp song bằng |
A00, A01, D01, D07 | 20 | 21.5 | 24.3 | |
NHH | 7340201_C | Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng |
A00, A01, D01, D07 | x | x | x | |
NHH | 7340120_C | Kinh doanh quốc tế Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng |
A00, A01, D01, D07 | x | x | x | |
NHH | 7340115_C | Marketing số Đại học Coventry [Vương quốc Anh] cấp bằng |
A00, A01, D01, D07 | x | x | x |
Học viện Ngân hàng chính thức công bố chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh năm 2022. Cùng ICAN tìm hiểu chi tiết thông tin học viện ngân hàng tuyển sinh 2022 cũng như cách trúng tuyển Học viện Ngân hàng nhé.
Theo dự kiến, chỉ tiêu vào Học viện Ngân hàng năm 2022 gần như không thay đổi so với mùa tuyển sinh 2021. Đáng chú ý, các thí sinh có đến 4 sự lựa chọn để xét tuyển vào Học viện.
Xét dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đây là phương thức tuyển sinh chủ đạo của Học viện, chiếm đến 60% tổng chỉ tiêu. Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký cộng với điểm ưu tiên [nếu có].
Học viện sẽ căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Xét tuyển học bạ [25% chỉ tiêu]
Học viện ngân hàng xét học bạ như thế nào, gồm các tiêu chí gì để tuyển chọn sinh viên trong năm 2022?
Nếu muốn chọn xét học bạ học viện ngân hàng, học bạ xét tuyển vào Học viện Ngân hàng đạt nếu đáp ứng một trong ba điều kiện dưới đây:
– Điểm trung bình cộng 3 năm học THPT của từng môn trong tổ hợp phải đạt từ 8 trở lên.
Với các thí sinh đến từ trường THPT chuyên quốc gia:
– Nếu bạn là học sinh hệ chuyên , điểm trung bình 3 năm của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 7 trở lên.
– Nếu bạn học hệ không chuyên, điểm trung bình 3 năm học của từng môn trong tổ hợp phải chạm ngưỡng từ 7,5 trở lên.
Để theo dõi Kết quả xét học bạ học viện ngân hàng, thí sinh nên theo dõi sát sao thông tin mà học viện cũng như Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.
Về thắc mắc học viện ngân hàng có thi đánh giá năng lực không, thì cho đến nay học viện vẫn chưa tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực riêng nhằm xét tuyển thí sinh.
Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [10% chỉ tiêu]
Để trúng tuyển vào HVNH theo phương thức này, bạn cần sở hữu một trong bốn chứng chỉ sau:
– IELTS [học thuật] đạt 6.0 trở lên
– TOEFL iBT với số điểm tối thiểu là 72.
– TOEIC [4 kỹ năng] đạt từ 665 trở lên.
– Chứng chỉ tiếng Nhật N3 trở lên [áp dụng riêng với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản].
Chú ý: Nếu bạn xét tuyển bằng phương thức này, tổng điểm thi ba môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển phải chạm đến ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của học viện.
Thí sinh không thi môn tiếng Anh cần có điểm hai môn thuộc tổ hợp đạt ngưỡng đảm bảo của học viện. Vậy ngưỡng đảm bảo của Học viện Ngân hàng là bao nhiêu? Các sĩ tử lớp 12 sẽ được thông báo ngay sau khi biết điểm thi tốt nghiệp.
Xét tuyển thẳng [5% chỉ tiêu]
Số thí sinh được tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT là gần 190 bạn.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 |
3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D07 |
4 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh [Chương trình Cử nhân chất lượng cao] |
A00, A01, D01, D07 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 |
6 | 7340201 | Tài chính -Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 |
7 | 7340201_AP | Tài chính -Ngân hàng [Chương trình Cử nhân Chất lượng cao*] |
A00, A01, D01, D07 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 |
9 | 7340301_AP | Kế toán [Chương trình Cửnhân Chất lượng cao*] |
A00, A01, D01, D07 |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 |
11 | 7340101_IU | Quản trịkinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU] | A00, A01, D01, D07 |
12 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng] |
A00, A01, D01, D07 |
13 | 7340201_I | Tài chính-ngân hàng [Liên kết với ĐHSunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và ĐH Sunderland] |
A00, A01, D01, D07 |
14 | 7340301_I | Kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland] | A00, A01, D01, D07 |
15 | 7340301_J | Kếtoán [định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng] | A00, A01, D01, D07 |
16 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý [định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng] |
A00, A01, D01, D07 |
17 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 |
18 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00, D14, D15 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 |
Xem thêm điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2020 TẠI ĐÂY.
Trên đây là những thông tin cũng như cách trúng tuyển học viện ngân hàng 2022 mới nhất mà ICAN đã thực hiện. Chúc các thí sinh đạt thành công, đậu vào ngôi trường mơ ước.
học viện ngân hàng ngân hàng xét tuyển Xét tuyển 2021