TTH - Đại học [ĐH] Huế và các trường bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông [THPT]. Với phương thức xét tuyển được xem là sớm này, thí sinh cần lưu ý những thay đổi về chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển.
Tư vấn thông tin tuyển sinh năm 2022 cho thí sinh
Hơn 3.900 chỉ tiêu
Mới đây, ĐH Huế công bố thông tin nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển [ĐKXT] đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ] của các đơn vị đào tạo. Trong 118 ngành, chương trình đào tạo xét tuyển theo phương thức xét học bạ đợt này, ĐH Huế dự kiến tuyển 3.939 chỉ tiêu. So với năm 2021, chỉ tiêu tuyển sinh xét học bạ đợt 1 năm nay cao hơn 100 chỉ tiêu [đợt 1 năm 2021 là 3.802 chỉ tiêu].
Năm nay, có một số ngành mới áp dụng tuyển sinh phương thức xét học bạ nhưng cũng có một số ngành không tuyển phương thức này. PGS.TS. Phan Thanh Hoàn, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Kinh tế, ĐH Huế cho biết, năm nay, phương thức xét học bạ tăng từ 5 ngành năm 2021 lên 10 ngành năm 2022, trong đó có thêm ngành hệ thống thông tin quản lý, thống kê kinh tế, các chương trình chất lượng cao: kinh tế [chuyên ngành kế hoạch - đầu tư], kiểm toán, quản trị kinh doanh. Còn theo TS. Nguyễn Công Hào, Trưởng ban Đào tạo và Công tác sinh viên ĐH Huế, ngành y tế công cộng [Trường ĐH Y - Dược] năm nay không xét tuyển học bạ. Chỉ tiêu xét học bạ một số ngành tại Trường ĐH Khoa học, Trường ĐH Nông Lâm cũng có tăng nhẹ.
Đáng chú ý là điều kiện xét tuyển với phương thức xét học bạ. Năm nay, các trường ĐH thành viên; các trường và khoa thuộc ĐH Huế, Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học của 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải từ 18 điểm trở lên [chưa nhân hệ số].
TS. Nguyễn Công Hào cho biết, riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Điều kiện xét tuyển theo học bạ của các ngành sư phạm tiếng Anh, ngôn ngữ Anh và Quốc tế học của Trường ĐH Ngoại ngữ là phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn tiếng Anh phải đạt từ 7,5 điểm trở lên đối với ngành sư phạm tiếng Anh; 6,5 điểm trở lên đối với ngành ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học. Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường ĐH Sư phạm cũng đòi hỏi điều kiện là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên [căn cứ theo học bạ]. Với các ngành đào tạo bằng tiếng Anh của Trường ĐH Sư phạm, điều kiện xét tuyển đầu vào là người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu học kỳ 1 lớp 12 môn tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên… Ngoài ra, các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường ĐH Sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Thí sinh chú ý những thay đổi
Theo đại diện Hội đồng Tuyển sinh ĐH Huế, thí sinh có thể truy cập địa chỉ được công bố [//dkxt.hueuni.edu.vn] và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện đăng ký xét tuyển trực tuyến đến 17 giờ ngày 25/6/2022 và thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
Tuy nhiên, với sự thay đổi quy định, quy chế, năm nay tất cả thông tin đăng ký xét tuyển phải đợi cập nhật trên cổng tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để tiến hành lọc ảo, cho kết quả thống nhất, thí sinh chỉ trúng tuyển duy nhất một phương thức và chỉ 1 ngành.
Sau khi ĐH Huế làm công tác sơ tuyển, dự kiến sẽ công bố kết quả trước 17 giờ ngày 30/6/2022, dữ liệu xét tuyển sẽ được cập nhật lên hệ thống của bộ. Kết quả ĐH Huế chưa phải là kết quả trúng tuyển như các năm mà phải đợi kết quả lọc ảo dữ liệu chính thức. “Có thể có trường hợp thí sinh nộp hồ sơ tại 3 ngành của trường hoặc theo nhiều phương thức. Dù thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào cả 3 ngành trên, nhưng sau khi lọc ảo, thí sinh sẽ trúng tuyển vào nguyện vọng cao nhất. Điều này cũng đồng nghĩa nếu thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ vào một ngành của ĐH Huế và đó là nguyện vọng cao nhất, thí sinh đáp ứng kết quả sơ tuyển cũng sẽ trúng tuyển”, TS. Hào chia sẻ.
Đại diện Hội đồng Tuyển sinh ĐH Huế khuyên, trước khi đăng ký xét tuyển, thí sinh nên tìm hiểu kỹ hoặc trao đổi với bộ phận tư vấn tuyển sinh, tránh những sai sót trong đăng ký xét tuyển.
Bài, ảnh: Hữu Phúc
TUYỂN SINH > Thông báo tuyển sinh
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BGDĐT ngày 05/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học; Căn cứ Thông tư số số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 05/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông; Căn cứ đề án bồi dưỡng Nghiệp vụ Sư phạm Ngoại ngữ số 342/ĐA-ĐHNN ngày 04/5/2021 và 347/ĐA-ĐHNN ngày 06/05/2021, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế thông báo kế hoạch tuyển sinh bồi dưỡng chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm các ngành Tiếng Anh, Tiếng Pháp và Tiếng Trung, cụ thể như sau: Chi tiết...
Hướng dẫn các bước khai hồ sơ nhập học trực tuyến 18-09-2021
Thí sinh truy cập vào đường link //tuyensinh.hucfl.edu.vn/sinhvien [hệ thống sẽ mở lúc 08h00 ngày 20/9/2021 đến 17h00 ngày 23/9/2021] và đăng nhập vào phần mềm khai hồ sơ nhập học online thực thiện các bước ở phần HỖ TRỢ NHẬP HỌC để chuẩn bị các thủ tục: Chi tiết...
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế 2022 - điểm chuẩn HUCE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Sư phạm Huế năm học 2022-2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Huế năm 2022
Trường đại học Sư phạm Huế [mã trường DHS] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư Phạm Huế năm 2022
Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Sư Phạm Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Sư Phạm Huế 2022 xét theo kết quả học bạ
Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Huế 2021
Trường đại học Sư phạm Huế [mã trường DHS] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Huế xét theo điểm thi THPT 2021
Ngày 15/9 trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, xem chi tiết điểm chuẩn bên dưới.
Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Huế 2021 xét tuyển bổ sung
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế vừa thông báo xét tuyển bổ sung 372 chỉ tiêu từ ngày 23/9 đến 17h ngày 5/10/2021. Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cao nhất 19 điểm.
Điểm sàn đại học Sư phạm Huế 2021
Ngày 13/8, trường đại học Sư phạm Huế vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế [Xét học bạ]
Kết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Sư phạm Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ] gồm các ngành như sau:
STT | Ngành học | Điểm sàn | Điểm trúng tuyển |
1 | Giáo dục Tiểu học | 24 | 25 |
2 | Giáo dục Tiểu học [đào tạo bằng tiếng Anh] | 24 | 25 |
3 | Giáo dục mầm non | 18 | 18 |
4 | Giáo dục Công dân | 18 | 18 |
5 | Giáo dục Chính trị | 18 | 22,5 |
6 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18 | 19 |
7 | Sư phạm Toán học | 23 | 24 |
8 | Sư phạm Toán [đào tạo bằng tiếng Anh] | 23 | 24 |
9 | Sư phạm Tin học | 18 | 19 |
10 | Sư phạm Vật lý | 18 | 19,5 |
11 | Sư phạm Vật lý [đào tạo bằng tiếng Anh] | 18 | 23,5 |
12 | Sư phạm Hóa học | 18 | 21 |
13 | Sư phạm Hóa học [đào tạo bằng tiếng Anh] | 18 | 25 |
14 | Sư phạm Sinh học | 18 | 21,5 |
15 | Sư phạm Sinh học [đào tạo bằng tiếng Anh] | 18 | 25 |
16 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | 21 |
17 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,5 |
18 | Sư phạm Địa lý | 18 | 18 |
19 | Sư phạm Âm nhạc | 18 | 23,5 |
20 | Sư phạm Công nghệ | 18 | 22,5 |
21 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | 21 |
22 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18 | 19,5 |
23 | Tâm lý học giáo dục | 18 | 18 |
24 | Hệ thống thông tin | 18 | 18 |
25 | Vật lý [ đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh] | 18 | 23,5 |
Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Huế 2021 [Bổ sung đợt 1]
Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021
Ngày 23/8, trường đại học Sư phạm Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau:
Điểm chuẩn đại học Sư phạm Huế 2020
Trường đại học Sư phạm Huế [mã trường DHS] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Huế 2020 [Xét điểm thi THPTQG]
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06, M11 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D08, D10 | 18.5 | |
3 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D08, D10 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
4 | 7140204 | Giáo dục công dân | C19; C20; C00; D66 | 18.5 | |
5 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C19; C20; C00; D66 | 18.5 | |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | |
8 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | |
10 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | |
12 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | |
14 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; D08; D90 | 18.5 | |
16 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | B00; B02; D08; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
17 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | |
18 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 18.5 | |
19 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D15 | 18.5 | |
20 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 18 | |
21 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90 | 19 | |
22 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 18.5 | |
23 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | |
24 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 18.5 | |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; B00 | 15 | |
26 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
27 | T140211 | Vật lý [Tiên tiến] | A00; A01; D07; D90 | 15 |
Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế năm 2019
Trường ĐH Sư phạm Huế [mã trường DHS] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M06, M11 | 17 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D08, D10 | 18 | |
4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, C20 | 18 | |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20 | 18 | |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00, C19, C20 | 18 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 18 | |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 18 | |
10 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18 | |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 18 | |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D14 | 18 | |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14 | 18 | |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | B00, C00 | 18 | |
15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 20 | |
16 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D08 | 18 | |
17 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, A01, B00, D08 | 18 | |
18 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00, C19, C20 | 18 | |
19 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00, C19, C20 | 18 | |
20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00, C00, D01 | 15 | |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 | |
22 | T140211 | Vật lý [chương trình tiên tiến] | A00, A01 | 15 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Sư phạm Huế năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Huế 2022 mới nhất mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển hệ đại học 2022 các trường thành viên trực thuộc Đại học Huế tại đây:
Đánh giá bài viết