Khoa học công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp nhỏ trắc nghiệm

TÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VN246 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Câu 1: Từ góc độ tái sản xuẩt xã hội DN được hiểu là 1 đơn vịA. Sản xuất của cải vật chấtB. Phân phối của cải vật chấtC. Phân phối và sản xuất của cải vật chất D. Cả 3 ý trênCâu 2: Tìm câu trả lời đúng nhất. Theo luật DN 1999 thìA. DN là 1 tổ chức kinh tế B. DN là 1 tổchức chính trịC. DN là 1 tổchức xã hộiD. DN là 1 tổchức chính trị xã hộiCâu 3: DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốnA. Do Nhà nướcB. Do đoàn thểC. Do tư nhânD. Do Nhà nước,đoàn thể hoặc tư nhân Câu 4: Mục đích hoạt động chủyếu của các DN làA. Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích B. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanhC. Thực hiện các hoạt động công íchD. Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩmCâu 5: Quản trị DN là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của A. Nền công nghiệp hậu tư bảnB. Nền công nghiệp tiền tư bản C. Nền công nghiệp cã hội chủ nghĩaD. Cả 3 ýCâu 6: Luật DN do Quốc Hội nước CHXHCN VN thông qua năm nào?A. Năm 1977B. Năm 2001C. Năm 1999D. Năm 2000Câu 7: Hiện nay ta có bao nhiêu thành phần kinh tế?A. 4 thành phầnB. 5 thành phầnC. 6 thành phần D. 7 thành phầnCâu 8: Luật DN nhà nước được thông qua vào năm:A. Năm 1995B. Năm 1997TÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNC. Năm 1999D. Năm 2001Câu 9: Trong các thành phần kinh tế sau, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?A. Thành phần kinh tế Nhà NướcB. Thành phần kinh tế Tư NhânC. Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà NướcD. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoàiCâu 10: Trong các loại hình DN sau, DN nào có chủ sở hữu?A. DN tư nhânB. DN nhà nước và DN tư nhânC. DN liên doanhD. DN nhà nướcCâu 11: Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dướ đây không phải tuân thủ theo quy định của luật phá sản?A. Thành phần kinh tế HTXB. Thành phần kinh tế Nhà NướcC. Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà NướcD. Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủCâu 12: Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm nào đúng?A. DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lýB. DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sựC. DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VND. Cả 3 ý Câu 13: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân, có số lượng tối đa không vượt quáA. 2B. 11C. 21D. 50Câu 14: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân có số lượng tối thiểuA. 2B. 11C. 21D. 50Câu 15: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có các quyền, và nhiệm vụ sau đâyA. Quyết định phương hướng phát triển công ty, quyết định cơ cấu tổ chức quản lýB. Quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, phương thức huy động vốn phương thức đầu tư và dựán đầu tưTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNC. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các chức danh cua Hội đồng thành viên, ban điều hành trong toàn hệ thốngD. Cả 3 ý Câu 16: Trong các loại hình DN sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường?A. Công ty TNHHB. DN Nhà NướcC. Công ty cổ phầnD. Công ty tưnhânCâu 17: Công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi. Người sở hữu cổ phần ưu đãi gọi là cổ đông ưu đãi. Cổphần ưu đãi gồm các loại sau đây?A. Cổ phần ưuđãi biểu quyếtB. Cổ phần ưuđãi cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lạiC. Cổ phần ưuđãi khác do điều lệ công ty quy địnhD. Cả 3 ý trênCâu 18: Cổ phiếu có giá trịpháp lý:A. Chủ sở hữuB. Hưởng cổ tứcC. Có quyền biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đôngD. Cả 3 ýCâu 19: Trái phiếu có giá trịpháp lý:A. Chủ sở hữuB. Hưởng cổ tứcC. Có quyền biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đôngD. Cả 3 ýCâu 20: Trong công ty cổphần, số cổ đông tối thiểu để thành lập công ty làA. 3 người B. 5 người C. 7 người D. 11 ngườiCâu 21: Loại hình DN nào quyđịnh số vốn tối thiểu?A. DN cá thể tiểu chủB. Công ty TNHHC. Công ty cổphầnD. DN nhà nướcCâu 22: Phương pháp tiếp cận QTDN là Theo:A. Quá trình xácđịnh hệ thống mục tiêu phát triển và hoạt động sản xuất kinh doanhB. Quá trình tổchức hệ thống quản trị kinh doanh để đạt được mục tiêuC. Quá trìnhđiều khiển, vận hành và điều chỉnh hệ thống đó nhằm hướng đích hệ thống đó đạtđược hệ thống mục tiêuD. Cả 3 ýTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNCâu 23: Mục tiêu của DN bao gồm nhiều loại khác nhau, song suy đến cùng mỗi DN đều phải theo đuổi:A. Bảo đảm hoạtđộng trong DN diễn ra liên tục, trôi chảyB. Bảo đảm tính bền vững và phát triển cua DNC. Hoạt động có hiệu quả để tìm kiếm lợi nhuậnD. Cả3 ýCâu 24: Mục tiêu số 1 cua DN làA. Bảo đảm hoạtđộng trong Dn diễn ra liên tục trôi chảyB. Bảo đảm tính bền vững và phát triển của DNC. Hoạtđộng có hiệu quả để tìm kiếm lợi nhuậnD. Cả 3 ýCâu 25: Theo Henry Fayol, ông chia quá trình quản trị của DN thành 5 chức năng. Cách chia nào đúng nhất?A. Hoach định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm traB. Tổ chức, phối hợp, kiểm tra, chỉ huy và hoạch địnhC. Chỉ huy, kiểm tra, phối hợp, hoạch định và tổ chứcD. Dựkiến, tổ chức, phối hợp, chỉ huy và kiểm traCâu 26: Abraham Maslow đã xây dựng lý thuyết và “nhu cầu của con người” gồm 5 loại được sắp xếp từ thấp đến cao. Hãy sắp xếp theo cách đúng đắn A. Vật chất, an toàn, xã hội, kính trọng và “tự hoàn thiện”B. Xã hội, kính trọng, an toàn “tự hoàn thiện” về vật chấtC. An toàn, vật chất, “ tự hoàn thiện” kính trọng, xã hộiD. Vật chất, an toàn, xã hội, “tự hoàn thiện” , kính trọngCâu 27: Tố chất cơ bản cua một GĐ DN :A. Có kiến thức, có óc quan sát, có phong cách và sự tựtinB. Có năng lực quản lý và kinh nghiệm tích luỹ, tạo dựngđược một ê kíp giúp việcC. Có khát vọng làm giàu chính đáng, có ý chí, có nghịlực, tính kiên nhẫn và lòng quyết tâmD. Cả3 ýCâu 28 : Đặc điểm lao động chủ yếu của giám đốc DN là ?A. Lao động trí ócB. Laođộng quản lý kinh doanhC. Lao động của nhà sư phạmD. Lao động của nhà hoạt động xã hộiCâu 29: Khái niệm theo nghĩa rộng nào sau đây về quá trình sản xuất sản phẩm trong DN là đúng?A. Từ khâu tổchức, chuẩn bị sản xuất, mua sắm vật tư kĩ thuật đến tiêu thụ sản phẩm hàng hoá dịch vụ và tích luỹ tiền tệB. Từkhâu chuẩn bị sản xuất, mua sắm vật tư kĩ thuật, tổ chức sản xuất đến tiêu thụsản phẩm, hàng hoá, dịch vụ và tích luỹ tiền tệC. AD. ATÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNCâu 30: Chọn câu trả lời đúng : Cơ cấu sản xuất trong DN bao gồm 4 bộ phậnA. Sản xuất chính, sản xuất phụ, phân xưởng và ngành [ buồng máy]B. Sản xuất phụtrợ, phục vụ sản xuất, sản xuất phụ và phân xưởngC. Sản xuất chính, sản xuất phụ, sản xuất phụ trợ va phục vụ sản xuấtD. Phục vụ sản xuất, sản xuất phụ, nơi làm việc và bộ phận sản xuất chínhCâu 31: Chọn câu trả lời đúng : Các cấp sản xuất trong DN bao gồmA. Phân xưởng, ngành [ buồng máy] và nơi làm việcB. Bộ phận sản xuất phụ trợ, nơi làm việc và phân xưởngC. Bộ phận sản xuất chính, ngành [buồng máy] và nơi làm việcD. Phân xưỏng, ngành [ buồng máy ] và nơi làm việcCâu 32: Chọn câu trả lời đúng: Hiện nay trong các DN sản xuất và chế biến ở nước ta có mấy kiểu cơ cấu sản xuấtA. 2B. 3C. 4D. 5Câu 33: Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến cơ cấu sản xuất của doanh nghiệp?A. Chủng loại,đặc điểm kết cấu và chất lượng sản phẩmB. Chủng loại, khối lượng và tính chất cơ lý hoá của nguyên vật liệuC. Máy móc thiết bị công nghệ, trình độ chuyên môn hoá và hợp tác hoá của DND. Cả3 ý trênCâu 34 : Các cấp quản trị trong doanh nghiệp bao gồmA. Cấp caoB. Cấp trung gian [ cấp thừa hành]C. Cấp cơ sở [cấp thực hiện ]D. Cả3 ý trênCâu 35: Có mấy loại quan hệ trong cơ cấu tổ chức quản trị DNA. Quan hệ tưvấnB. Quan hệ chức năngC. Quan hệ trực thuộcD. Cả3 ý trênCâu 36: Ai là quản tri điều hành cấp dưới trong DNA. Quản đốc phân xưởngB. Giámđốc, tổng giám đốcC. Trưởng ngành,đốc côngD. Kế toán trưởngCâu 37: Kiểu cơ cấu tổ chức quản trị DN nào là khoa học và hiệu quả nhấtA. Cơ cấu tổchức quản trị không ổn địnhB. Cơ cấu tổchức trực tuyếnC. Cơcấu tổ chức trực tuyến, chức năngTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VND. Cơ cấu tổchức chức năngCâu 38: Trong tổ chức bộ máy quản lý phân xưởng còn có ai ?A. Nhân viên kĩthuậtB. Nhân viênđiều độ sản xuấtC. Nhân viên kinh tế phân xưởngD. Cả3 ý trênCâu 39: khi xây dựng mô hình tổ chức bộ máy quản trị tại DN,các DN có thể lựa chọn các mô hình nào ?A. Theo sản phẩmB. Theo lãnh thổ, địa lýC. Theo khách hàng hay thị trườngD. Cả3 ý trênCâu 40: Nhược điểm cơ bản của cấu trúc ma trận là ?A. Mất ổn định của tổ chức DNB. Dễgây ra sự lộn xộn, nguyên nhân gây ra sự tranh chấp quyền lực giữa các bộ phậnC. Phối hợp thực hiện một hệ thống dự án phức tạpD. Hiện tượng “cha chung ko ai khóc” đổ lỗi giữa các bộ phậnCâu 41: Cấu trúc đa dạng hay hỗn hợp là ?A. Sử dụng riêng các loại cấu trúcB. Sự kết hợpC. Sự kết hợp tổng hợp các loại cấu trúcD. Cả3 ý trênCâu 42: Lãnh đạo thành công là việc tác động đến người khác để họ thực hiện các hoạt động nhằm đạt kết quả như mong muốn cho dù là người nhận tác động :A. Mong muốn hay không mong muốnB. Chấp nhận hay không chấp nhậnC. Tâm phục khẩu phụcD. Cả3 ý trênCâu 43: Những công việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với môi trường KD ?A. Kế hoạch hoá quản trịB. Kế hoạch hoá chiến lượcC. Kế hoạch hoá DND. Cả3 ý trênCâu 44: Định nghĩa nào sau đây là đúng ?A. Công nghệ là tất cả những gì dùng để biến đổi đầu vào thành đầu raB. Công nghệ là một hệ thống những kiến thức được áp dụng để sản xuất một sản phẩm hoặc một dịch vụC. Công nghệ là khoa học và nghệ thuật dùng trong sản xuất và phân phối hàng hoá và dịch vụD. Cả 3 ý trênCâu 45: Công nghệ được chia ra thành mấy phần cơ bản ?TÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNA. Phần cứng là phần chỉ các phát triển kĩ thuật như máy móc thiết bị, công cụ, dụng cụ, năng lượng, nguyên vật liệuB. Phần mềm là phần chỉ các vấn đề kĩ năng của người lao động, các dữ kiện thông tin và các vấn đề tổ chức quản lýC. Cả3 ý trênCâu 46: Công nghệ bao gồm những yếu tố nào cấu thành dưới đây ?A. Phần vật tư kĩ thuật [ ], phần thong tin [ ]B. Phần con người []C. Phần tổ chức []D. Cả 3 ý trênCâu 47: Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của DN ?A. Năng lực công nghệ của DNB. Khảnăng tài chínhC. Tư tưởng của người lãnh đạoD. Trình độ tổchức quản lý và trình độ của công nhânCâu 48: Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu dựa vào ?A. Phương án có giá thành cao nhấtB. Phương án có chi phí cao nhấtC. Phương án có giá thành thấp nhấtD. Phương án có chi phí thấp nhấtCâu 49: Những tính chất đặc trưng của chất lượng sẩn phẩm ?A. Tính kinh tếB. Tính kĩ thuật và tính tương đối của chất lượng sản phẩmC. Tính xã hộiD. Cả3 ý trênCâu 50: Chọn câu trả lời đúng: Vai trò của chất lượng trong nền kinh tế thị trường làA. Chất lượng sản phẩm ngày càng trở thành yếu tố cạnh tranh hàng đấu, là điều kiện tồn tại và phát triển của DNB. Chất lượng sản phẩm là yếu tố đảm bảo hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận cho DNC. Chất lượng sản phẩm là một trong những điều kiện quan trọng nhất để không ngừng thoả mãn nhu cầu phát triển liên tục của con ngườiD. Cả3 ý trênCâu 51: DN là :A. Tế bào của xã hộiB. Tế bào của chính trịC. Tếbào của kinh tếD. Cả 3 ý trênCâu 52: Tìm câu trả lời đúng nhất : Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cảcác nướcA. Có chế độ chính trị - xã hội khác nhauB. Có chế độchính trị - xã hội giống nhauTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNC. Có chế độchính trị - xã hội đối lập tư bảnD. Có chế độchính trị - xã hội dân chủCâu 53: DN có chức năng :A. Sản xuất kinh doanhB. Lưu thong, phân phốiC. Tiêu thụ sản phẩmD. Thực hiện, dịch vụCâu 54: Sản phẩm của DN không phải làA. Hàng hoáB. Dịch vụC. Ý tưởngD. Ý chíCâu 55: Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mạiA. Mua chỗ rẻbán chỗ đắtB. Mua của người thừa, bán cho người thiếuC. Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu thụD. Cả 3 ý trênCâu 56: Thực chất hoạt động của DN thương mại làA. Hoạt động mua bánB. Hoạtđộng dịch vụ thông qua mua bánC. Hoạt động dịch vụ cho người bánD. Hoạt động dịch vụ cho người muaCâu 57: Nhiệm vụ của các DN thương mại làA. Tạo các giá trị sử dụngB. Tạo ra các giá trị mớiC. Thực hiện giá trịD. Cả 3 ý trênCâu 58: Hoạt động chủ yếu của các DN thương mại bao gồm các quá trìnhA. Tổ chứcB. Kinh tếC. Kỹ thuậtD. Cả 3 ý trênCâu 59:Trong DN nhân vật trung gian làA. Khách hàngB. Khách hàng bán lẻC. Khách hàng bán buônD. Người tiêu dùngCâu 60: Trong DN thương mại nhân vật trung gian làA. Khách hàngB. Khách hàng bán lẻTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNC. Khách hàng bán buônD. Người tiêu dùngCâu 61: Ngân hàng thương mại VN là :A. DN một chủB. DN nhiều chủC. Công ty TNHHD. Công ty TN vô hạnCâu 62: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín là :A. DN một chủB. DN nhiều chủC. Công ty TNHHD. Công ty TN vô hạnCâu 63: Theo tinh thần văn bản 681/CP-KTN của thủ tướng chính phủ ban hànhngày 20/06/1998 quy định tạm thời tiêu chí thống nhất của các DN vừa và nhỏ của nước ta thì DN có số vốn :A. Nhỏhơn 5 tỷ đồngB. Nhỏ hơn 4 tỷ đồngC. Nhỏ hơn 6 tỷ đồngD. Nhỏ hơn 3 tỷ đồngCâu 64: Theo tinh thần văn bản 681/CP-KTN của thủ tướng chính phủ ban hành ngày 20/06/1998 quy định tạm thời tiêu chí thống nhất cho các DN vừa và nhỏ của nước ta thì DN có số lao động trong năm :A. Ít hơn 100 ngườiB. Ít hơn 200 ngườiC. Ít hơn 300 ngườiD. Ít hơn 400 ngườiCâu 65: Môi trường KD chung [ môi trường vĩ mô chủ yếu] không phải là :A. Môi trường kinh tếB. Môi trường chính trị pháp luậtC. Có môi trường tự nhiênD. Môi trường văn hoá xã hộiCâu 66: Môi trường KD bên ngoài DN là :A. Hệthống toàn bộ các tác nhân bên ngoài DNB. Môi trường KDđặc trưng [ môi trường vi mô ]C. Môi trường KD chung [ môi trườn vĩ mô ]D. Cả 3 ý trênCâu 67: Môi trường KD bên trong của DN là :A. Các yểu tốvật chấtB. Các yếu tốtinh thầnC. Văn hoá của tổ chức DNTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VND. Cả 3 ý trênCâu 68: Những chuẩn bị cần thiết của nhà nước quản trị DNA. Nghiên cứu thị trườngB. Chuẩn bị vốn, nhân lựcC. Tìm kiếm cơhội KDD. Kinh nghiệm, kiến thức, quyết đoánCâu 69: Có bao nhiêu phẩm chất khác nhau mà nhà quản trị cần cóA. 5B. 6C. 7D. 8Câu 70: Hoạt động quản trị DN nhằm góp phần đạt mục tiêu chung nhưng :A. Trực tiếpB. Gián tiếpC. Bán trực tiếpD. Bán gián tiếpCâu 71: Quản trị là ?A. Khoa họcB. Nghệ thuậtC. Công tác hành chínhD. Vừa là khoa học vừa là nghệ thuậtCâu 72: Thực chất QTDN là :A. QTDN mang tính khoa họcB. QTDN mang tính nghệ thuậtC. QTDN mang tính khoa học ,QTDN mang tính nghệ thuật, QTDN là 1 nghềD. QTDN là một nghềCâu 73: QTDN có bao nhiêu chức năng ?A. 3B. 4C. 5D. 6Câu 74: Cách tiếp cận các trường phái đánh dấu giai đoạn phân kì trong phát triển các tư tưởng hiện đại không có đóng góp chủ yếu của học thuyết QTDN thuộc :A. Trường phái QT Khoa họcB. Trường phái QT kĩ thuậtC. Trường phái QT hành chínhD. Trường phái QT tâm lí – XHCâu 75: Các quan điểm tiếp cận QTDN không phải làA. Quan điểm tiếp cận quá trìnhB. Quan điểm tiếp cận tình huốngTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNC. Quan điểm tiếp cận hệ thốngD. Quanđiểm tiếp cận đối sánhCâu 76: Mục tiêu lâu dài, thường xuyên vàđặc trưng của các tổ chức DN làA. Thu lợi nhuậnB. Cung cấp hàng hoá - dịch vụC. Trách nhiệm XHD. Đạo đức DNCâu 77: Quyết định về sứ mệnh của DN, các mục tiêu của DN trong từng thời kì, các mục tiêu bộ phận và lựa chọn các P.Án chiến lược hay các biện pháp tác nghiệp liên quan đến :A. Hoạch địnhB. Tổ chứcC. Lãnh đạoD. Kiểm soátCâu 78: Quyết định áp dụng một biện pháp khen, thưởng và ra 1 văn bản hướng dẫn nhân viên dưới quyền thực hiện 1 công việc nào đó liên quan đếnA. Hoạch địnhB. Tổ chứcC. LãnhđạoD. Kiểm soátCâu 79: Lựa chọn một phương pháp đo lượng kết quả, đưa ra đánh giá 1 kết quả và quyết định một hành động điều chỉnh sẽ được áp dụng liên quan tớiA. Hoạch địnhB. Tổ chứcC. Lãnh đạoD. Kiểm soátCâu 80: Hoạch định đòi hỏi các điều kiện trả lời các câu hỏi về bản than DNA. Chúng ta đã làm gì ?B. Chúng ta sẽlàm gì ?C. Chúng ta đang ở đâu, muốn đi về đâu ?D. Chúng ta sẽ đi về đâu ?Câu 81: Xét về thời gian hoạch định có thể chia thànhA. Hoạchđịnh dài, ngắn hạnB. Hoạch định tác nghiệpCâu 82: Trên phương diện chiến lược phát triển của DN, hoạch định được chia thànhA. Hoạch đinh dài hạnB. Hoạchđịnh chiến lược, tác nghiệpC. Hoạch định ngắn hạnD. Hoach định theo mục tiêuCâu 83: Có bao nhiêu nội dung của hoạch định DN thương mạiTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNCâu 84: Điểm cuối cùng của việc hoạch định, điểm kết thúc của công việc tổ chức chỉ đạo, kiểm tra là :A. Mục tiêuB. Chiến lượcC. Chính sáchD. Thủ tụcCâu 85: 1 kế hoạch lớn, chương trình hành động tổng quát, chương trình các mục tiêu và việc xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của DN là :A. Mục tiêuB. Chiến lượcC. Chính sáchD. Thủ tụcCâu 86: Những điều khoản hay những quy định chung để khai thông những suy nghĩ và hành động khi ra quyết định là :A. Mục tiêuB. Chiến lựơcC. Chính sáchD. Thủ tụcCâu 87: Các kế hoạch thiết lập một phướng pháp cần thiết cho việc điều hành các hoạtđộng tương lai làA. Mục tiêuB. Chiến lượcC. Chính sáchD. ThủtụcCâu 88: Giai đoạn thứ nhất của hoạch định là :A. Dự báoB. ChuẩnđoánC. Ước lượngD. Ước tínhCâu 89: Giai đoạn cuối cùng của hoạch định là :A. Tìm các phương ánB. Lựa chọn phương ánC. So sánh phương ánD. QuyếtđịnhCâu 90: Tìm ra thực chất của vấn đề đang đặt ra đối với DN mà nhà QT phải giải quyết làA. ChuẩnđoánB. Tìm các phương ánC. So sánh và lựa chọn phương ánD. Quyết địnhCâu 91: Tìm các khả năng để đạt được mục tiêu làTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNA. Chẩn đoánB. Tìm các phương ánC. So sánh và lựa chọn phương ánD. Quyết địnhCâu 92: Việc xác định các khả năng khac nhau để có thể cho phép triệt tiêu các khác biệt về kế hoạch làA. Chẩn đoánB. Tìm các phương ánC. So sánh và lựa cọn phương ánD. Quyết địnhCâu 93: Việc lựa chọn giữa các phương thức hành động khác nhau làA. Chẩn đoánB. Tìm các phương ánC. So sánh và lựa chọn phương ánD. QuyếtđịnhCâu 94: Lập kế hoạch chiến lược được tiến hành ở :A. Cấpđiều hành cấp caoB. Cấp điều hành trung gianC. Cấp cơ sởD. Cấp dịch vụCâu 95: Yếu tố [YT] không ảnh hưởng chủ yếu đến người tiêu dùng làA. YT văn hoáB. YT xã hộiC. YT tâm lýD. YT chính trịCâu 96: YT ảnh hưởng chủ yếu đến người tiêu dùng làA. ThịtrườngB. Cơ chếC. Chính sáchD. Cả 3 ý trênCâu 97: Trong quá trình QTDN tổ chức được coi là 1 chức năng cơ bản, là 1 công tác rất quan trọng nhằm thực hiệnA. Chiến lượcB. Hoạch địnhC. Mục tiêuD. Cả 3 ý trênCâu 98: Tổ chức được hiểu là quá trình 2 mặt : công tác tổ chức và cấu trúc tổ chức chúng :A. Là quá trình 2 mặt tách rờiB. Là quá trình 2 mặt độc lậpC. Có liên quan mật thiết và chi phối lẫn nhauTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VND. Có liên quan tương đối với nhauCâu 99: Công việc tổ chức được coi làA. Thành lập mạng lưới hoạt động của DNB. Xây dựng mạng lưới khách hàngC. Hoạtđộng với việc phân công lao động khoa học, phân hạn quyền QT và xác định tổchứcD. Tổ chức công việc cần phải làm và mối liên hệ giữa các bộ phậnCâu 100: Cấu trúc tổ chức không được xem xét trên đặc trưng cơ bản sauA. Tính tập trungB. Tính phức tạpC. Tính tổng hợpD. Tính tiêu chuẩn hoáCâu 101: Cấu trúc tổ chức nhất định không phải là cơ sở cho :A. Hoạch địnhB. Lãnh đạoC. Kiểm soátD. Kế hoạch tác nghiệpCâu 102: Nguyên tắc cơ bản của cấu trúc tổ chức làA. Đápứng yêu cầu của chiến lược KDB. Đảm bảo tính tối ưuC. Đảm bảo tính linh hoạtD. Đảm báo tính tin cậyCâu 103: Nhân tố không ảnh hưởng manh mẽ và trực tiếp đến cấu trúc tổ chức DN làA. Chiến lược KD của DN trong từng thời kìB. Môi trường KD và quy mô của DNC. Kinh tế ngành, nghề KDD. Công nghệ KD, trình độ quản trị và trang thiết bị quản trị của DNCâu 104: Cấu trúc đơn giản tổ chức DN là loại cấu trúcA. Không có cấu trúcB. Gần như không có cấu trúcC. Nhiều yếu tố được “ mô hình hoá”D. Nhiều yếu tố được “ công thức hoá”Câu 105: Cấu trúc tổ chức đơn giản thể hiện rất cao :A. Tính tập trungB. Tính tối ưuC. Tính linh hoạtCâu 106: Cấu trúc chức năng tiêu biểu cho laọi hình cấu trúc :A. Truyền thốngB. Cổ điểnC. Hiện đạiD. Cả 3 ý trênTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNCâu 107: Ưu điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo chức năng làA. Đáp ứng yêu cầu của thị trường hay khách hàngB. Hợp tác chặt chẽ giữa các bộ phận, tăng cường tính hệ thốngC. Linh hoạt và có hiệu quả cao trong việc sử dụng nhân sựCâu 108 : Cấu trúc tổ chức DN theo ngành hàng, mặt hàng KD tiêu biểu cho loại hình cấu trúcA. Truyền thốngB. Cổ điểnC. HiệnđạiD. Cả 3 ý trênCâu 109 : Cấu trúc tổ chức DN theo ngành hàng, mặt hàng tiêu biểu có ưu điểm cơ bản sau :A. Các cấp quản trị nắm bắt và thống nhất hiểu được các mục tiêu chungB. Giảm chi phí và giá thành sản phẩmC. Phát huy đầyđủ năng lực sở thích của nhân viênD. Tăng cường khả năng cạnh tranh về chất lượng Câu 110: Đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức cho khách hàng:A. Hoạt động tập trung B. Hoạt động phi tập trungC. Hoạtđộng phân nhánhD. Hoạt động phân tánCâu 111: Cấu trúc tổ chức định hướng theo khách hàng có ưu điểm cơ bản ?A. Ít có sựtrùng lặp về hoạt động B. Ít có sựtrùng lặp về chức năngC. Tránh được sựtrùng lặp về sử dụng nguồn lựcD. Toàn bộ hoạt động DN hướng vào kết quả cuối cùngCâu 112: Đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo khu vực là :A. Cơ chế hoạtđộng KD theo khách hàngB. Cơ chế hoạtđộng KD theo lãnh thổC. Cơ chế hoạtđộng KD theo ngành hàngD. Cả 3 ý trênCâu 113: Nhược điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo khu vực là :A. Linh hoạt dễthống nhất mục tiêu bộ phận chung với mục tiêu chungB. Lãng phí về nguồn lực nhất là nhân lựcC. Cấp giá trịcao nhất tăng cường công tác điều hành trực tiếpD. Gia tăng thách thức do môi trường văn hoá, xã hội đặt ra cho DNCâu 114: Cấu trúc tổ chức ma trận không thể đáp ứng được yêu cầu :A. Của môi trường KD, thoả mãn nhu cầu của khách hàngB. Trao đổi thông tin giữa các cá nhân, các nhóm, các khu vựcC. Quản trị điều hành tập trungD. Tạo ra cấu trúc năng động, linh hoạt, khai thác tối đa các nguồn lựcCâu 115: Hệ thống tổ chức thứ hai là hệ thốngTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNA. Chính thứcB. Bán chính thứcC. Phi chính thứcD. Cả 3 ý trênCâu 116: Hệ thống tổ chức không chính thức được hình thành không phải từ lý doA. Thoả mãn nhu cầu được hội nhập B. Mong muốnđược bảo vệ và giúp đỡ lẫn nhauC. Trao đổi thông tin và tính cảm DDDDDD. Tạo ra công ăn việc làm, nghề nghiệpCâu 117: Đặc trưng của hệ thống tổ chức thứ 2 [ không chính xác] không phải làA. Thủlĩnh chính thứcB. Thủ lĩnh phi chính thứcC. Mục tiêu tựphát, kiểm soát XHD. Yểu tố chống lại đổi mớiCâu 118: Lãnh đạo trong DN làA. Thực hiện hoạt động theo ý muốn của lãnh đạoB. Sựtác động tới người bị lãnh đạo, thực hiện theo ý muốn của người lãnh đạoC. Thực hiện theo ý muốn của người bị lãnh đạoD. Cả 3 ýCâu 119: Lãnh đạo hiệu quả là :A. Lãnh đạo thành côngB. Lãnh đạo không thành côngC. Lãnhđạo thành công trên cơ sở chấp nhận, tự nguyện, nhiệt tình, tự giác của người nhận tác độngD. Cả 3 ý trênCâu 120: Xu hướng phục tùng những người đem lại quyền lợi, giải quyết nguyện vọng là nguyên tắc chính lãnh đạo về: A. Đảm bảo sựkết hợp hài hoà giữa các mục tiêuB. Thoảmãn nhu cầu và mong muốn của nhân viênC. Làm việc theo chức trách và quyền hạnD. Uỷ quyền và uỷ nhiệmCâu 121: Sự thống nhất, hoà hợp về nguyện vọng, ước muốn là nguyên tắc chính lãnhđạo về :A. Đảm bảo sự kết hợp hài hoà giữa các mục tiêuB. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viênC. Làm việc theo chức trách và quyền hạnD. Uỷ quyền và uỷ nhiệmCâu 122: Phạm vi công việc theo những quy định và hướng dẫn thống nhất áp dụng trong DN là nguyên tắc chính lãnh đạo vềA. Đảm bảo sựkết hợp hài hoà giữa các mục tiêuB. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viênC. Làm việc theo chức trách và quyền hạnTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VND. Uỷ quyền và uỷ nhiệmCâu 123: Việc cấp dưới phải thực thi nhiệm vụ [ chức trách ] của cấp trên, giải quyết công việc của cấp trên là nguyên tắc chính lãnh đạo về :A. Đảm bảo sựkết hợp hài hoà giữa các mục tiêuB. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viênC. Làm việc theo chức trách và quyền hạnD. Uỷ quyền và uỷ nhiệmCâu 124: Người lãnh đạo không nên phát huy một cách quá mức 1 trong các khả năng dưới đây :A. Khả năng thuyết phụcB. Khảnăng mệnh lệnh, áp đặtC. Khả năng đánh giá cá nhânD. Khả năng động viên người khác một cách khéo léoCâu 125: Người lãnh đạo trong DN không nhất thiết phát huy một trong các tố chất dưới đây : A. Gan dạ, tin cậyB. Thống nhất, nhạy bénC. Quá coi trọng tình cảmD. Phán xét, tôn trọngCâu 126: Kiểm soát trong DN làA. Quá trình đo lường kết quả thực hiệnB. Quá trình thẩm định kết quả thực hiệnC. Quá trình chẩn đoán kết quả thực hiệnD. Cả 3 ý trênCâu 127: Nội dung kiểm soát không phải trả lời 1 trong các câu hỏi dưới đâyA. Quan sát ở đâu, khi nào ?B. Quan sát nhưthế nào ?C. Tại sao quan sát ?D. Quan sát bao nhiêu lần ?Câu 128: Kiểm soát có vai trò to lớn trong QTDN nhưng có hạn chế :A. Chất lượng hoạt động DN ngày được nâng caoB. Sựtự do sáng tạo của cá nhânC. Đánh giá kịp thời, chính xác ảnh hưởng của môi trườn KDD. DN thực hiệnđúng các chương trình, kế hoạch với hiệu quả caoCâu 129: Phân loại kiểm soát theo thời gian không phải làA. Kiểm soát trướcB. Kiếm soát sauC. Kiểm soát liên tụcD. Kiểm soát tất cả hay không kiểm soátCâu 130: Phân loại kiểm soát theo tần suất các cuộc kiểm soát không phải là :A. Kiểm soátđịnh kìB. Kiểm soát liên tụcTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNC. Kiểm soát bằng mục tiêu hay kết quảD. Kiểm soát tất cả hay không kiểm soátCâu 131: Phân loại kiểm soát theo nội dung không phải là :A. Kiểm soát toàn bộB. Kiểm soát bộphậnC. Kiểm soát theo mục tiêu hay kết quảD. Kiểm soát cá nhânCâu 132: Các giai đoạn kiểm soát trong DN không phải làA. Xác định tiêu chuẩn và đo lường kết quảB. Thông báo kết quả kiểm soátC. Các giải pháp, biện pháp điều chỉnhD. Thực hiện các hoạt động điều chỉnhCâu 133: Hệ thống kiểm soát trong DN không cần phải đảm bảo một trong những yêu cầu sauA. Hệthống kiểm soát cần mang tính chủ quanB. Hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quanC. Hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công tác tổ chức và nhân sựtrong DND. Hệ thống kiểm soát cần phải có linh hoạt và hiệu quả.Câu 134 : Mối quan hệ giữa hệ thống kiểm soát và hệ thống quản trị cấp cao nhất của DN là quan hệ : A. Cấp trên , cấp dướiB. Tương tác quy định, hỗ trợ lẫn nhauC. Hợp tác, trợgiúpD. Cả 3CHƯƠNG 4 : QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TRONG DNCâu 135 : Quản trị nhân sự trong DN là:A. Tuyển dụng nhân sự B. Đào tạo , phát triển nhân sựC. Đãi ngộ nhân sựD. Cả3Câu 136: Quản trị nhân sự là :A. Biện pháp và thủ tục tổ chứcB. Nghệ thuật tuyển dụng nhân sựC. Hoạtđộng tạo ra duy trì phát triển và sử dụng có hiệu quả nhân sựD. Đào tạo phát triển con người để đạt mục tiêu tối đa về năng suất, chất lượng công việcCâu 137: Yếu tố quyết định trong sản xuất KD làA. Lãnh đạoB. Tổ chứcC. Kiếm soátD. Nhân sựTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNCâu 138: Loại vốn quan trọng nhất là :A. Vốn vật chấtB. Vốn tài chínhC. Vốn con ngườiD. Cả 3 ý trênCâu 139: Nội dung của quản trị nhân sự không phải là:A. Mô hình, cấu trúc tổ chứcB. Phân tích công việcC. Tuyển dụng,đào tạo, phát triển nhân sựD. Đãi ngộ nhân sựCâu 140: Mục đích của phân tích công việc là: A. Tuyển chọn ngườiB. Sử dụng ngườiC. Chọn đúng người, đúng việcD. Cả3 ý trênCâu 141: Kết quả phân tích công viêc thường được trình bày dưới dạngA. Báo cáo kết quả phân tích công việcB. Mô tả công việcC. Bản tiêu chuẩn công việcD. B&CCâu 142: Nguồn tuyển dụng nhân sự mới của DN thường làA. Nguồn bên trongB. Nguồn bên ngoàiC. Các trường ĐH và dạy nghềD. Các công ty giới thiệu việc làmCâu 143: Tuyển dụng nội bộ không phải là:A. Đề bạtB. Thuyên chuyển công tácC. Tuyển mớiD. Tuyển con em những người trong doanh nghiệpCâu 144 : Ông A đang làm giám đốc tại 1 công ty trực thuộc 1 tổng công ty, vì yêu cầu nhiệm vụ mới của tổng công ty, ông về đảm nhận chức phó TGĐ, trong trường hợp này ông A được :A. Đề bạtB. Thuyên chuyểnC. Bổ nhiệmD. A, B & CCâu 145: Như câu 144. Trong trường hợp này ông A là :A. tuyển mớiB. tuyển dụng nội bộC. tuyển bên ngoàiTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VND. cả 3câu 146 : Mục đích nâng cao tay nghề, kỹ năng người lao động là :A. Tuyển dụng nhân sựB. Đào tạo, huấn luyện nhân sựC. Đãi ngộ nhân sựD. Cả 3Câu 147: Đãi ngộ tài chính đối với nhiệm vụ trong DN bao gồm:A. Tiền lương B. Tiền thưởngC. Phúc lợi trợcấpD. Cả3Câu 148 : Đãi ngộ nhân sự hiện nay vẫn tồn tại dưới hình thứcA. Đãi ngộ vật chấtB. Đãi ngộ tài chínhC. D. Cả3Câu 149: Đãi ngộ tài chính trực tiếp là :A. Lương thưởngB. Phúc lợiC. Trợ cấpD. Cả 3Câu 150:Đãi ngộ tài chính gián tiếp là :A. Tiền lươngB. Tiền thưởngC. Trợcấp, phúc lợiD. Cả 3Câu 151: Đãi ngộ phi tài chính không phải là :A. Đãi ngộ thông qua công việcB. Đãi ngộ thông qua môi trường làm việcC. Lương thưởngD. Sự quan tâmđến đời sống tinh thần người lao độngCâu 152: Các chức danh nhân sự trong DN theo cấp độ quá trình quản trị gồm A. Cấp cao B. Cấp trung gianC. Cấp thấpD. Cả3Câu 153: Các chức danh nhân sự trong DN theo nội dung công việc QT không phải là:A. Các nhà Qt chức năngB. Các nhà QT tổng hợpC. Các nhà hoạchđịnh chiến lượcTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VND. Các nhà QT chuyên ngànhCâu 154 : Một số chức danh Qt quan trọng trong DNTM không bao gồm:A. Kinh doanh, tiếp thịB. Xuất nhập khẩu, kho hàngC. Tài chính văn phòng, lao động đào tạo, công nghệD. Cơsở hạ tầngCâu 155 : Đối với nhà QT tiền lương là :A. Giá cả sức lao độngB. Yếu tố kích thích vật chất C. Công cụ duy trì, phát triển nhân sự D. Cả3Câu 156: Phân loại công nghệ theo tính chất là :A. Công nghệcông nghiệp, CNNN, CNSXHTD, CNVLB. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐTC. CN ô tô, xi măng, xe đạp, năng lượngD. CN then chốt, mũi nhọn, truyền thốngCâu 157: Phân loại công nghệ theo sản phẩmlà :A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVLB. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐTC. CN ô tô, CN xi măng, CN xe đạp, CNNLD. CN then chốt, mũi nhọn, CN truyền thốngCâu 158: Phân loại công nghệ theo ngành kinh tế là :A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVLB. CNSX, DV, TT,ĐTC. CN ô tô, xi măng, xe đạp, năng lượngD. CN then chốt, mũi nhọn, truyền thốngCâu 159: Phân loại công nghệ theo tính thiết yếu là :A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVLB. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐTC. CN ô tô, xi măng, xe đạp, năng lượngD. CN then chốt, mũi nhọn , truyền thốngCâu 160: Trong biểu đồ nhân quả, các yếu nào quyết định đến chất lượng sản phẩm:A. Con người, máy móc , method sx, nguyên liệuB. Văn hoá DN, method sx, nguyên liệu, con ngườiC. Method sx,nguyên liệu, máy móc, vốnD. Nguyên vật liệu, con người, máy móc, mean vehicleCâu 161: Trong bài tập tình huống số 1, công ty CAMUS chuyên sx bao nhiêu loại :A. 2B. 3C. 4TÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VND. 5Câu 162: Trong bài tập tình huống số 2, “ Mạo hiểm, không liều mạng” ông giám đốc quyết định đi 1 nước cờ mạo hiểm. Ông cũng nhận làm khi khách hàng đặt hàng tấm kính giá:A. 100.000B. 200.000C. 300.000D. 400.000Câu 163: Ông giám đốc đáp cầu bổ ra bao nhiêu tiền để làm khuân cho hợp đồngA. 5 trB. 10 trC. 15 trD. 20 trCâu 164 : Trong tình huống số 3, “tâm sự của những ông chủ DN bị phá sản” trường hợp chủ số 1, ông đã bao nhiêu lần xin từ chức và không được từ chứcA. 2 B. 3C. 4D. 5Câu 165 : Trong tình huống số 3, “tâm sự của những ông chủ bị phá sản”, trường hợp của ông chủ số 3 thua lỗ do :A. Thiếu kinh nghiệm và kiến thứcB. K0mạo hiểm và quyết đoánC. Nhân sự cũ và thiếu vốnD. Câu 166: Trong tình huống số 4, chữ tín và chữ…trong kinh doanh yếu tố quan trọngđể tồn tại và …DN làA. chất lượng phục vụB. Đa dạng hoá sản phẩm, dịch vụC. Giá cả hợp lýD. Chữtín với khách hàngCâu 167 : Trong tình huống số 4: “ Như bán và chữ tín trong kinh doanh” tên thật của bà là :A. Nguyễn Thị DậuB. NT DâuC. NT ĐậuD. NT ĐỗCâu 168 : Trong tình huống số 5: “vỏ trứng thành hàng mỹ nghệ” ông Nguyễn Thi tốt nghiệp :A. Ngành hoạ ở trường kỹ nghệB. Ngành học ởtrường dượcC. Ngành học ởtrường kỹ thuậtD. Ngành học khoa học tự nhiênTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNCâu 169 : Trong tình huống số 7 “ mèo xơi chuột, chuột xơi mèo” nguyên tắc trong kinh doanh là :A. Giảm chi phíB. Hạ giá thànhC. Tốiđa hoá lợi nhuậnD. Cả 3Câu 170: Thương mại điện tử là :A. Kinh doanh –máy tínhB. Kinh doanh – công nghệ thông tinC. Thương mại –máy tínhD. Thương mại –công nghệ thông tinCâu 171: Làm giá sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ dựa trên:A. Cầu của thịtrườngB. Chi phíC. Dựa trên cạnh tranhD. Cả3Câu 172: Quỹ tiền tệ quốc tế viết tắt :A. WBB. WTOC. IMFD. ICCCâu 173: Phòng thương mại quốc tế là chữ viết tắt A. WBB. WTOC. IMFD. ICCCâu 174: Bộ thương mại nước CHXHCNVN có tên viết tắt Tiếng Anh là :A. MOMB. MOBC. MOTD. MOECâu 175: Bộ tài chính nước CHXHCNVN có chữ viết tắt tiếng anh là :A. MOMB. SBVC. MOSD. SSCCâu 176: Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên :A. Kỷ nguyên công nghệB. Kỷ nguyên thông tinC. Kỷ nguyên công nghệ thông tinD. Kỷ nguyên công nghiệp dựa trên kiến thứcTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VNCâu 177: Mạng giá trị cục bộ là chữ viết tắt là :A. LANSB. VANSC. WANSD. WWWCâu 178: Mạng giá trị gia tăng là chữ viết tắt :A. LANSB. VANSC. WANSD. WWWCâu 179: Mạng diện rộng là :A. LANSB. VANSC. WANSD. WWWCâu 180: Toàn cầu hoá phát sinh từ:A. Thếkỷ 16B. Thế kỷ 17C. Thế kỷ 19D. Thế kỷ 20 Câu 181: Sự thách thức to lớn mà các nhà quản trị của công ty đa quốc gia [ MNE]đang gặp phải :A. Phải có sựhiểu biết sâu sắc các lĩnh vực khác nhau của môi trường quốc tếB. Phải tạo ra mối quan hệ cụ thể giữa các nhân tố của môi trường quốc tếC. Phải có sựhiểu biết về ảnh hưởng của các nhân tố này tới việc xây dựng và thực hiện chiến lược trong công ty đa quốc giaD. Cả 3Câu 182: Sự đổi mới về sản phẩm hàng hoá, dịch vụ không trải qua giai đoạn:A. Hình thức phát triểnB. Cực thịnhC. Bão hoàD. Chuẩn hoá / suy thoáiCâu 183: Ngân hàng thương mại là doanh nghiệp:A. Sản xuấtB. Thương mạiC. Dịch vụD. Kinh doanh 1 loại hàng hoá đặc biệtCâu 184: Định nghĩa nói không đúng trong các định nghĩa sau :A. séc được coi là tiền tệB. séc được coi là đồng tiền pháp lýC. tiền gửi ngân hàng là tiền tệ nhưng không phải là đồng tiền pháp lýTÀI LIỆU ĐƯỢC SƯU TẦM TÀI DIỄN ĐÀN HUI.VND. tiền gửi ngân hàng không phải là tiền tệ mà là đồng tiền pháp lýcâu 185: Hoạt động ngân hàng là :A. Nhận tiền gửi thường xuyênB. Sử dụng tiền gửi thường xuyên để cấo tín dụngC. Sử dụng tiền gửi ngân hàng thường xuyên để ứng dụng thanh toánD. Cả3Câu 186: Trong luật các tổ chức tín dụng của Việt Nam , cổ đông là :A. Cá nhân và tổchức sở hữu 10 % vốn điều lệB. Cá nhân và tổchức sở hữu 15 % vốn điều lệC. Cá nhân hoặc tổ chức sở hữu 25 % vốn điệu lệD. Cả3Câu 187: Chọn câu trả lời đúng nhất : thông qua việc nâng cao chất lượng sản phẩm trong nội bộ doanh nghiệp là nhằm :A. Cải thiện tình trạng khó khăn hiện tại và đáp ứng những xu hướng phát triển khách hàngB. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm, mở rộng chiếm lĩnh thị trường C. Nâng cao chất lượng trong khâu phân phối, tiêu thụ, các dịch vụ bán hàng và bán hàng để tăng doanh số D. Cả3Câu 188: Tìm câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây :A. Quản lý nhân sự là sự việc tuyển dụng, duy trì, phát triển, sử dụng, đãi ngộ và xửlý các môi quan hệ lao động, động viên và phát huy năng lực tối đa của mỗi người trong tổ chức B. Quản lý nguồn nhân lực là làm thế nào phát huy tối đa nguồn lực của mỗi người C. Quản lý nhân lực nhân lực là tác động tới con người hay những nhóm con người trong một tổchức nào đó nhằm hoàn thành muc tiêu D. Quản lý nhân sự là đạo tạo ra môi trường lành mạnh để mỗi thành viên tự nguyện làm việc hết trách nhiệm và khả năng sáng tạo của mìnhCâu 189: Đào tạo trong doanh nghiệp nhằm mục đích:A. Giúp cho mọi người nâng cao trình độB. Khắc phục tình trạng yếu kiém của đội ngũ lao độngC. Tránh được tình trạng sai lỗi trong qúa trình làm việcD. Cả3Câu 190: Tìm câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau :A. Tuyển mộ nhân sự nhằm thu hút những người đang có nhu cầu xin việc tới công ty để nộp đơn xin việc để đáp ứng nguyện vọng của mìnhB. Tuyển mộ nhân sự là quá trình tìm kiếm, thu hút những người có đủ khả năng [ trong và ngoài doanh nghiệp] tới doanh nghiệp để nộp đơn ứng thi vào các vị trí cần thiết mà doanh nghiệp đang cần tuyểnC. Tuyển mộ nhân sự là quá trình hấp dẫn, khuyến khích người lao động tham gia ứng thi vào các chức danh trong doanh nghiệp khi có nhu cầuD. Tuyển mộ nhân sự là quá trình hấp dẫn lôi cuốn mọi người đến doanh nghiệp để lựa chọnCâu 191: Chư ơng trình hội nhập môi trường làm việc sẽ:

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề