Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 unit 3: my friends

She never been greatlyconcerned about her appearance.

Cô ấy chưa bao giờ quá lo lắng về ngoại hình của mình.

She is having a barbecue with her friends.

Cô ấy sẽ ăn thịt nướng với bạn của mình.

We are singing at our village’s choir club on Sunday.

Chúng tôi sẽ hát ở một câu lạc bộ đồng ca của làng vào chủ nhật.

I won the car in a competition.

Tôi đã có một chiếc ô tô trong một cuộc thi.

We go to a fire station to meet firefighters.

Chúng tôi đi tới trạm cứu hỏa để gặp các chú lính cứu hỏa.

Many people go to Da Nang to watch the fireworks.

Nhiều người đến Đà Nẵng đẻ xem pháo hoa.

Theirs is a gift’s shop in the museum.

Có một cửa hàng bán quà tặng ở viện bảo tàng.

Bạn đang xem tài liệu "Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 - Unit 3: My friends", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

UNIT 3 : MY FRIENDS A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example appearance /əˈpɪə.rəns/ dáng vẻ, ngoại hình She never been greatlyconcerned about her appearance. Cô ấy chưa bao giờ quá lo lắng về ngoại hình của mình. barbecue /ˈbɑː.bɪ.kjuː/ món thịt nướng barbecue She is having a barbecue with her friends. Cô ấy sẽ ăn thịt nướng với bạn của mình. choir /kwaɪər/ dàn đồng ca We are singing at our village’s choir club on Sunday. Chúng tôi sẽ hát ở một câu lạc bộ đồng ca của làng vào chủ nhật. competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ cuộc đua, cuộc thi I won the car in a competition. Tôi đã có một chiếc ô tô trong một cuộc thi. firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ lính cứu hỏa We go to a fire station to meet firefighters. Chúng tôi đi tới trạm cứu hỏa để gặp các chú lính cứu hỏa. firework /ˈfaɪə.wɜːk/ pháo hoa Many people go to Da Nang to watch the fireworks. Nhiều người đến Đà Nẵng đẻ xem pháo hoa. museum /mjuːˈziː.əm/ viện bảo tàng Theirs is a gift’s shop in the museum. Có một cửa hàng bán quà tặng ở viện bảo tàng. racing /ˈreɪ.sɪŋ/ cuộc đua Horse racing is one of the most popular racing in the world. Đua ngựa là một trong những cuộc đua phổ biến nhất thế giới. volunteer /ˌvɒl.ənˈtɪər/ tình nguyện viên Schools need volunteers to help children to read. Trường học cần các tình nguyện viên để giúp trẻ em học đọc. zodiac /ˈzəʊ.di.æk/ cung hoàng đạo There are 12 signs of zodiac. Có 12 cung hoàng đạo. sporty /ˈspɔː.ti/ ham mê thể thao My younger brother is very sporty. Em trai tôi rất đam mê thể thao. serious /ˈsɪə.ri.əs/ nghiêm túc She has a serious boyfriend. Cô ấy có một bạn trai nghiêm túc. prepare /prɪˈpeər/ chuẩn bị I have no time to prepare for breakfast. Tôi không có thời gian chuẩn bị bữa sáng. reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ đáng tin cậy I want to have a reliable friend. Tôi muốn có một người bạn đáng tin cậy. personality /ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ tính cách, cá tính His wife has a strong personality. Vợ anh ấy là người có cá tính mạnh mẽ. B. GRAMMAR I. Động từ “ be “ và “ have” dùng để miêu tả [ verb be and have for descriptions] 1. Với động từ “tobe” a. Cấu trúc Chúng ta thường sử dụng động từ tobe để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách. Dạng khẳng định Dạng phủ định I + am [’m] + tính từ I + am not + tính từ We/ you/ they/ danh từ số nhiều + are [’re] We/ you/ they/ danh từ số nhiều + are not [ aren’t] She/ he/ it/ danh từ số ít + is [’s] She/ he/ it / danh từ số ít + is not [isn’t] Ví dụ : - I am confident. [I’m confident]. [Tôi tự tin]. - They are clever. [They’re clever]. [ Họ thông minh]. - She is beautiful. [She’s beautiful] [Cô ấy xinh đẹp]. Ví dụ : - I am not curious. [I’m not curious] [Tôi không tò mò] - We are not funny. [They aren’t funny.] [Họ không khôi hài.] - He is not generous. [= He isn’t generous]. [Anh ấy không hào phóng] Một vài tính từ dùng để miêu tả người phổ biến. Miêu tả tính cách Miêu tả ngoại hình active hăng hái, năng động talkative hoạt ngôn, nói nhiều slim mảnh khảnh thin gầy boring buồn tẻ generous rộng rãi, hào phóng well-built to lớn, khỏe mạnh pretty xinh confident tự tin, tin tưởng hard- working chăm chỉ good-looking ưa nhìn handsome đẹp trai curious tò mò, thích tìm hiểu shy bẽn lẽn, hay xấu hổ attractive hấp dẫn ugly xấu 2. Với động từ “ have” a. Cấu trúc Chúng ta thường dùng “ have” để miêu tả ngoại hình. Dạng khẳng định Dạng phủ định I/ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều + have + a [an] + tính từ + bộ phận cơ thể I/ we/ you/ They/ Dạng số nhiều + don’t have + [a/an] + tính từ + bộ phận cơ thể She/ he/ it/ danh từ số ít + has She/ he/ it/ danh từ số ít + doesn’t have Ví dụ : - I have long hair. [ Tôi có mái tóc dài] - The cat has green eyes. [Con mèo có đôi mắt màu xanh lá cây]. Ví dụ : - You don’t have big eyes. [ Cậu không có đôi mắt to.] - He doesn’t have broad shoulders. [ Anh ấy không có đôi mắt rộng.] Dạng nghi vấn Câu trả lời ngắn Do I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều + have + [ a/an] + tính từ + bộ phận cơ thể? Yes I/ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều do No don’t Does She/ he/ it/ danh từ số ít Yes, she/ he/ it/ danh từ số ít does No, doesn’t Ví dụ : - Do you have even teeth? [cậu có hàm răng đều không?] - Does your father have a round face? [Bố cậu có khuôn mặt tròn không?] Ví dụ : - Yes, I do/ No, I don’t. - Yes, he does./ No,/ he doesn’t. * Với câu hỏi wh- question, ta đặt từ[ cụm từ] để hỏi lên trên đầu câu. Tuy nhiên, câu trả lời không dùng Yes/ No mà đưa ra câu trả lời trực tiếp. Ví dụ : - What colour eyes does he have? => He has brown eyes. - What sort of hair does she have? => She has wavy hair. b. Một vài cụm danh từ phổ biến dùng để miêu tả ngoại hình. an oval face Khuôn mặt trái xoan even teeth Hàm răng đều short spiky hair Đầu đinh thin lips Đôi môi mỏng a round face Khuôn mặt tròn curly hair Mái tóc xoăn bushy eyebrows Đôi lông mày rậm small ears Đôi tai nhỏ a broad nose Mũi to wavy hair Tóc bồng bềnh fong legs Đôi chân dài brown eyes Đôi mắt nâu a narrow nose Mũi nhỏ nhắn straight hair Tóc thẳng full lips Đôi môi đầy đặn small mouth Miệng nhỏ chúm chím BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1 : Điền am/ is/ are/ have/ has vào chỗ trống. 1. They .a big nose 2. She .thin 3. An elephant ..four legs and a big trunk. 4. His sisters .beautiful. 5. Sakda .short hair. 6. I very tall. 7. The rabbits .short tails. 8. The elephants ..fat legs. 9. The child rad hair and very white skin. 10. It ..a long neck. 11. The parrots green. Đáp án: 1. have Giải thích: “have/ has+ danh từ/ cụm danh từ” để chỉ sự sở hữu. 2. is Giải thích: “ động từ to be+ tính từ” dùng để miêu tả. 3. has 4. are 5. has 6. am 7. have 8. have 9. has 10. has 11. are Bài 2 : Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. 1. short/ dark/ has/ hair./ Slena Gomez. 2. Tom/ thin/ are/ and Peter/ and tall. 3. They/ have/ don’t/ hair./ dark/ short. 4. Short/ sisters/ are/ very/ my. 5. Cristiano/ Ronaldo/ short/ has. hair./ dark 6. are/ babies/ lovely/ the/. 7. She/ long/ curly/ has/ hair. 8. long/ hair/ is/ her/ very/ and/ curly. 9. she/ have/ eyes/ big/ doesn’t. 10. long/ straight/ hair/ have/ I. Đáp án: 1. Selena Gomez has short dark hair. Selena Gomez có mái tóc ngắn tối màu. 2. Tom and Peter are tall and thin. Tom và Peter thì cao và gầy. 3. They don’t have short dark hair. Họ không có mái tóc tối màu. 4. My sisters are very short. Các em tôi rất thấp. 5. Cristiano Ronaldo has short dark hair. Cristiano Ronaldo có mái tóc ngắn tối màu. 6. The babies are lovely. Em bé thì đáng yêu. 7. She has long curly hair. Cô ấy có mái tóc xoăn dài. 8. Her hair is very long and curly. Tóc cô ấy rất dài và xoăn. 9. She doesn’t have big eyes. Cô ấy không có đôi mắt to. 10. I have long straight hair. Tôi có mái tóc thẳng dài. Bài 3 : Hoàn thành các câu sau với các từ cho sẵn friendly curly shy well- built lazy funny tall handsome long intelligent 1. One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have ..hair. 2. My classmate is very he loves to tell jokes in class. 3. His grandfather has a , grey beard. 4. She doesn’t like working. She is .. 5. He exercises at the gym three or four days every week. He is very . 6. I’m not short. I’m .. 7. My little sister doesn’t like to meet new people . She is very . 8. My mother is very beautiful and my father is .. 9. Her cousin likes to meet new people and make a lot of friends. He is very 10. She has a high IQ. She’s very Đáp án: 1. curly [ xoăn] Một trong số những người bạn của tôi có mái tóc thẳng, một bạn khác có mái tóc lượn sóng. Nhưng tôi thì có mái tóc xoăn. 2. funny [ hài hước] Bạn cùng lớp tôi rất hài hước. Cậu ấy thích kể chuyện cười trong lớp. 3. long [ dài] Ông tôi có một bộ râu xám dài. 4. lazy [ lười biếng] Cô ấy không thích lao động. Cô ấy rất lười biếng. 5. well- built [ vạm vỡ, cơ bắp] Anh ấy tập luyện ở phòng tập thể hình ba hoặc bốn ngày mỗi tuần. Anh ấy rất vạm vỡ. 6. tall [ cao] Tôi không thấp. Tôi cao. 7. shy [ xấu hổ] Em gái tôi không thích gặp gỡ người lạ. Em ấy rất hay xấu hổ. 8. handsome [ đẹp trai] Mẹ tôi rất đẹp còn bố tôi rất đẹp trai. 9. [ thân thiện] Em họ của cô ấy thích gặp người mới và kết bạn. Anh ấy rất thân thiện. 10. intelligent [ thông minh] Cô ấy có chỉ số I. Q cao. Cô ấy rất thông minh. Bài 4 : Sắp xếp các từ sau vào nhóm, một từ có thể vào nhiều nhóm. black blonde red curly straight brown short/ long green tall weak talkative intelligent silly generous quiet friendly stupid strong fat thin blue Eyes Hair Body Hair Đáp án: Eyes Hair Body Hair black blonde short intelligent green red tall silly brown curly weak generous blue traight strong quiet short/ long fat talkative green thin friendly brown stupid blue black II. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai[ the present tenses for future] Trước tiên hãy mở lại trang của Unit 1 để cùng nhớ lại cách dùng và cấu trúc câu của thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn nhé. Có thể thấy cả hai thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn đều có thể dùng để diễn tả những hành động , sự việc, trong tương lai. Hãy cùng so sánh sự khác biệt qua bảng dưới đây: Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn Nói về lịch làm việc, thời gín biểu .. [chẳng hạn như giao thông công cộng, phim .] Nói về những hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm, thường có thời gian xác định. Ví dụ : - What time does the train leave tomorrow? Ngày mai đoàn tàu sẽ khởi hành lúc mấy giờ? - The film starts at 8.15 this evening. Cuốn phim sẽ bắt đầu lúc 8h15 tối nay. Ví dụ : - What time are you leaving tomorrow? Ngày mai bạn sẽ đi lúc mấy giờ? - I’m going to the cinema this evening. Tối nay tôi sẽ đi xem phim. BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 5 : Chia động từ thì Hiện tại tiếp diễn để nói về những dự định, kế hoạch trong tương lai. 1. Sue ..[come] to see us tomorrow. 2. I .[not work] this evening. 3. My friends .[ travel] to York at the weekend. 4. She .[ leave] at 3 o’clock . 5. Our grandmother .[ visit] us at Christmas. 6. He [ pick] me up at one o’clock. 7. I ..[ visit] my grandmother next summer. 8. What we [prepare] for dinner? 9. Where you .[ go] for your vacation. 10. My father ..[ drive] to Manchester on Friday. 1. is coming 2. am not working 3. are travelling 4. is leaving 5. is visiting 6. is picking 7. am visitng 8. are-preparing 9. are-going 10. is driving Bài 6 : Dựa vào gợi ý trong ngaowcj, hãy trả lời các câu hỏi dưới đây để nói về kế hoạch vào tuần sau của Ms. Kim. Đừng quên sử dụng cấu trúc câu thì hiện tại tiếp diễn. 1. What is Kim doing on Monday evening? [ to meet Tom] ______________________________________ 2. What is she doing on Tuesday afternoon? [ to look after Carol’s kids] ______________________________________ 3. What is she doing on Tuesday evening? [ play badminton] ______________________________________ 4. What is she doing on Wednesday morning? [ see the dentist] ______________________________________ 5. What is she doing on Wednesday evening? [ work late] ______________________________________ 6. What is she doing on Thursday afternoon? [ pick up Jen from the airport] ______________________________________ 7. What is she doing on Friday evening? [ go to a concert] ______________________________________ 8. What is dhe doing on Saturday morning? [ go on a sight-seeing tour with Jen]. ______________________________________ 9. What is she doing on Saturday evening? [ organise a party] ______________________________________ 10. What is she doing on Sunday morning? [ take Jen to the airport] ______________________________________ Đáp án: 1. Kim is meeting Tom on Monday evening. 2. She is looking at Carol’s kids on Tuesday afternoon. 3. She is playing badminton on Tuesday evening. 4. She is seeing the dentist on Wednesday morning. 5. She is working late on Wednesday evening. 6. She is picking up Jen from the airport on Thursday afternoon. 7. She is going to a concert on Friday evening. 8. She is going on a sight-seeing tour with Jen on Saturday morning. 9. She is organizing a party on Saturday evening. 10. She is taking Jen to the airport on Sunday morning. Bài 7: Đọc bức thư sau và khoanh vào đáp án đúng MEMO To : Sarah From : Director of studies As you know, I have quite busy week coming up. On Monday I [1][am meeting/meet] with the Marketing team all day to discuss next year’s brochure. On Tuesday I [2] [am visiting/ visit] our partner school in London. My train [3] [is leaving/ leaves] at 7.30 so I won’t be coming to the office first. We have interviews for the new teacher’s job on Wednesday. The first one [4] [is starting/ starts] at 9.30 and they are [5] [are ending/ end] at 3.30 – 6 people altogether I think. I [6] [ am seeing/ see] the deputy head on Thursday and as soon as I get back there’s a weekly team meeting- that usually [7] [is going to/ goes ] on until 5.30. I have a day’s holiday owned to me so I [8] [am taking/ take] a day off on Friday. But as the new term [9] [is starting/ starts] next Monday I [10] [am coming/ come] in on Saturday or Sunday briefly to check everything is OK. Email me at any time if you need advice. Đáp án: 1. am meeting hiện tại tiếp diễn để nói về hành động đã chuẩn bị kế hoạch có sẵn, có thời gian cụ thể. 2. visiting 3. leaves Giải thích : Thì hiện tại đơn để nói về thời gian biểu, lịch trình. 4. starts 5. end 6. am seeing 7. goes Giải thích : Thì hiện tại đơn để diễn tả hành động lặp đi lặp lại đi với trạng từ “ usually”. 8. am taking 9. starts 10. am coming Bài 8: Dựa vào các từ cho sẵn, viết lại câu ở thì Hiện tại tiếp diễn. 1. The girls/ play/ tennis/ tomorrow? ______________________________________ 2. You/ meet/ your friends/ at the airport/ later? ______________________________________ 3. John and Paula / have lunch/ at two o’clock? ______________________________________ 4. Lucas/ start/ the project/ today? ______________________________________ 5. Camila/ buy/ an ipod/ soon? ______________________________________ Đáp án: 1. Are the girl playing tennis tomorrow? Có phải các bạn nữ sẽ chơi tennis ngày mai không? 2. Are you meeting your friends at the airport later? Có phải lát nữa bạn sẽ đi gặp bạn của bạn không? 3. Are John and Paula having lunch at two o’clock? Có phải John và Paula sẽ ăn trưa lúc 2 giờ không? 4. Is Lucas starting the project today? Có phải Lucas sẽ bắt đầu dự án đó hôm nay không? 5. Is Camila buying an Ipod soon? Có phải Camila sắp mua một cái Ipod không? Bài 9. Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau: 1. [ Are you doing/ Do you do ] anything later? I thought we could go out. 2. The leson [ is beginning/ begins] soon so we need to get back to college. 3. Susan [ is meeting/ meets me] for lunch later. 4. The match [ is kicking off/ kicks off] at 3.00. 5. What time [ is your meeting starting/ does your meeting start] later? 6. I [ am visiting/ visit] my Nan next Sunday. 7. I [ am finishing/ finish] work early today as I have an appointment at the dentist. 8. I’ve just phoned the centre and the door [ are opening/ open] at 1.00. 9. Sandra [ is seeing/ see ] Sarah at the railway station tomorrow. 10. The train [ is ariving/ arrives ] at 10 am tommorrow morning. Đáp án: 1.Are you doing Giải thích : Thì hiện tại tiếp diễn nói về hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, có thời gian cụ thể. 2. begins Giải thích : Thì hiện tại đơn để nói về thời gian biểu, lịch trình. 3. is meeting 4. kicks off 5. does your meeting start 6. am visiting 7. am finishing 8. open 9. is seeing 10. arrives Bài 10. Chọn câu trả lời đúng 1. I a letter now A. write B. am writing C. am writting 2. Jane to bed at 10 o’ clock on weekdays. A. goes B. is going C. go 3. I am in London this summer. I ..English. A. learn B. am learning C. learning 4. we ..our friends next week. A. are meeting B. meeting C. met 5. My brothers .letters every week. A. writes B. are writing C. write 6. The bus sometimes ..in the morning . A. is arriving B. arrive C. arrives 7. James is a student. But he ..this week. A. works B. work C. is working 8. Lions in Africa. A. are living B. live C. is living 9. Our train ..at 9.25 A. leaves B. leave C. is leaving 10. She .to the cinema tonight. A. is going B. goes C. gos Đáp án: 1. B. am writing Giải thích : Trạng từ “ now” trong thì hiện tại tiếp diễn để nói về hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. 2. A. goes Giải thích : trạng từ “ on weekdays “ [ các ngày trong tuần] trong thì hiện tại đơn để nói về hành động lặp đi lặp lại. 3. B. am learning Giải thích : Thì hiện tại tiếp diễn để nói về kế hoạch, dự định trong tương lai. 4. A. are meeting Giải thích : thì hiện tại tiếp diễn để nói về hành động đã chuẩn bị kế hoạch sắn, có thời gian cụ thể. 5. C. write Giải thích : Trạng từ “ every week” để nói về hành dộng lặp đi lặp lại. 6. C. arrives Giải thích : Trạng từ “ sometimes” trong thì hiện tại đơn để nói về hành động lặp đi lặp lại. 7.C. is working Giải thích : Thì hiện tại tiếp diễn để nói về dự định , kế hoạch trong tương lai. 8. B. live Giải thích : Thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật hiển nhiên . 9. A. leaves Giải thích : Thì hiện tại đơn để nói về thời gian biểu, lịch trình. 10. A. is going Giải thích : Thì hiện tại tiếp diễn để nói về hành động đã chuẩn bị sẵn, có thời gian cụ thể. BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 11 : Điền vào chỗ trống are, is, has, have sao cho phù hợp. There [1] .many pupils in my class. Some of them [2] .. my friends. I [3] .two very good friends. Tom and Judy. Tom [4] .11 years old. He [5] red hair. Judy [ 6] ..long brown hair. She [7] .very pretty. We all [ 8] bicycles. Tom [9] a computer too. But Judy and I don’t [10] ..one. I love my family very much. My dad [ 11] ..very clever. He [12] .. many books, My mother [13] .a doctor. My brother [ 14] a student in the university and my little brother[15] a baby. He [16] .very fat and [ 17] big blue eyes. Đáp án: 1. are 2. are 3. have 4. is 5. has 6. has 7. is 8. Have 9. Has 10. Have 11. Is 12. has 13. is 14. Is 15. is 16. Is 17. Has Bài 12: Điền vào chỗ trống các từ “am- is- are- am not- isn’t- aren’t- have- has” sao cho thích hợp. 1. I _______ a student. I _______ lots of friends. I _______ a popular person at school. 2. My brother _______ very young. He _______ only one year old. He doesn’t _______ any hair. 3. The man _______ young. He _______ sixty- seven. He _______ gray hair. 4. We _______ a new car. Our car _______ very old. It _______ black. 5. My mother _______ at home. She _______ at the dentist. 6. She _______ a problem. She _______ a toothache. 7. We _______ ready for the exam. We _______ afraid of it. 8. I _______ lots of clothes. I _______ lucky. 9. The children _______ at the park. They _______ at home. 10. My daughter _______ six years old. She _______ a teenager. 11. We _______ a beautiful garden. It _______ full of flowers. 12. My father _______ at home. Today _______ Monday and he _______ at work. Đáp án: 1. am/have/am Tôi là một học sinh. Tôi có rất nhiều bạn bè. Tôi là một người nổi tiếng ở trường. 2. is/ is/ have Em tôi rất nhỏ. Em ấy chỉ mới một tuổi. Em ấy không có một chút tóc nào. 3. isn’t/ is/ has Người đàn ông đó không còn trẻ. Ông ấy 67 tuổi. Ông ấy có mái tóc bạc. 4. have/ isn’t/ is Chúng tôi có một chiếc xe mới. Xe của chúng tôi không cũ. Nó màu đen. 5. isn’t/ is Mẹ tôi không có ở nhà. Bà ấy đang ở phòng khám răng. 6. has/ has Cô ấy gặp một vấn đề. Cô ấy bị đau răng. 7. aren’t/ are Chúng tôi chữa sẵn sàng cho bài kiểm tra. Chúng tôi đều e sợ nó. 8. have/ am Tôi có rất nhiều quần áo. Tôi thật may mắn. 9. aren’t/ are Bọn trẻ đang không ở công viên. Chúng đang ở nhà. 10. is/ isn’t Con gái tôi 6 tuổi. Nó không phải thanh thiếu niên. 11. have/ is Chúng tôi có một khu vườn đẹp. Nó có đầy hoa. 12. isn’t/ is/ is Bố tôi đang không ở nhà. Hôm nay là thứ Hai và bố tôi đang ở nơi làm việc. Bài 13: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống. hardworking clever honest kind reative independent generous quiet 1. My friend Rainia is ___________. She is good at learning things. 2. My father is very ___________. He has lots of new ideas. 3. My sister Marisa is ___________. I’m opposite. I’m very outgoing. 4. My brother Jorge is very ___________. He can do everything by himself. 5. I’m not a very ___________ person. I hate doing homework. 6. My neighbor is a good person. She has been very ___________ to me. 7. I’m an ___________ person. I think it is important to tell the truth. 8. My boyfriend is very ___________. He is always buying me nice things! Đáp án: 1. clever : thông minh Raina bạn tôi rất thông minh. Cô ấy rất giỏi việc học. 2. creative [ sáng tạo] Bố tôi rất sáng tạo. Ông ấy có rất nhiều ý tưởng. 3. quiet [ trầm lặng ] Marisa chị tôi thì trầm lặng. Tôi thì ngược lại. Tôi rất cởi mở. 4. independent [ tự lập] Jorge anh tôi rất tự lập. Anh ấy có thể làm được mọi thứ. 5. hardworking [ chăm chỉ ] Tôi không phải là một người chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà. 6. kind [ tốt bụng ] Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt với tôi. 7. honest [ trung thực] Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ nói sự thật là quan trọng. 8. generous [ hào phóng] Bạn trai tôi rất hào phóng. Anh ấy luôn mua cho tôi những thứ tuyệt vời. Bài 14: Chia động từ trong ngoặc thì Hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp. 1. The train ___________ at 9 at night. [arrive] 2. Giovanni ___________ to spend the weekend with us. [come] 3. What time ___________ you ___________ to fireworks competition on Wednesday? [go] 4. What time ___________ the film ___________? [start] 5. ___________ the concert ___________ at 7 or 8? [begin] 6. We ___________ a dinner party on Friday and we want to invite you. [have] 7. Most shops in Spain ___________ until 10 a.m. [open] 8. What time ___________ the horse racing ___________? [finish] 9. Where ___________ you ___________ in Bangkok? [stay] 10. My taekwondo class ___________ next week. [start] 11. Our flight ___________ in London at 4 o’clock in the afternoon. [land] 12. Everything’s arranged. We ___________ house this Saturday. [move] 13. We ___________ at the museum this afternoon at four. [meet] 14. I’m sorry. I can’t meet up this weekend. We ___________ to Wales. [go] 15. We ___________ the gardening at 6 tomorrow morning. [do] 16. This is terrible film Tony! When ___________ it ___________? [finish] 17. The library ___________ in five minutes and I have four books to return. [close] 18. After this lesson, I ___________a friend at McDonald’s for a burger and a chat. [see] 19. ___________ you ___________ your motorbike tonight? I want to borrow it. [use] 20. The plane ___________ at 10a.m. [leave] Đáp án: 1. arrives Giải thích : Ở đây dùng thì hiện tại đơn để nói về thời gian biểu, lịch trính. 2. is coming Giải thích : ở đây dùng thì Hiện tại tiếp diễn để nói về hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, có thời gian cụ thể. 3. are- going 4. Does- start 5. Does – begin 6. are having 7. open 8. does – finish 9. are- staying Giải thích : ở đây dùng thì hiện tại tieps diễn để nói về hành động đang xảy ra xung quanh thời điểm nói. 10. start Giải thích : Ở đây dùng thì Hiện tại đơn để nói về thời gian biểu, lịch trình. 11. ands 12. are moving 13. are meeting 14. are going 15. are doing 16. does – finish 17. closes 18. am seeing 19. Are- using 20. leaves

Tài liệu đính kèm:

  • luyen_chuyen_sau_ngu_phap_va_bai_tap_tieng_anh_6_unit_3_my_f.doc

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề