Tiếng anh lớp 3 trang 16, 17 tập 1

Để ghi nhớ kiến thức, các em cần chăm chỉ học thuộc từ vựng mới và luyện tập làm các bài tập từ đó tìm ra phương pháp giải hay, đa dạng cho các bài tập, làm tiền đề cho các kì thi sắp tới. Dưới đây là hướng dẫn giải Tiếng Anh 3 Unit 12 đầy đủ nhất được chia sẻ miễn phí, hỗ trợ các em ôn luyện hiệu quả. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 trang 16 - 17 Tập 2 hay nhất

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3: Listen and repeat.

[Nghe và lặp lại].

Bài nghe:

ch kitchen This is the kitchen,
th bathroom Is there a bathroom?

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng bếp.

Có một phòng tắm phải không?

Tiếng Anh 3 Unit 12 Lesson 3: Listen and write.

[Nhìn và viết].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. The bathroom is large.

2. Is there a kitchen?

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng tắm rộng rãi.

2. Có một phòng bếp phải không?

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3: Let’s chant. 

[Chúng ta cùng ca hát].

Bài nghe:

Is there a garden?

Is there a garden behind the house?

Yes, there is. Yes, there is.

Is there a yard behind the house?

Yes, there is. Yes, there is.

Is there a gate behind the house?

No, there isn't. No, there isn't.

Is there a pond behind the house?

No, there isn't. No, there isn't.

Hướng dẫn dịch:

Có một khu vườn phải không?

Có một khu vườn phía sau nhà phải không?

Vâng, có. Vâng, có.

Có một cái sân phía sau nhà phải không?

Vâng, có. Vâng, có.

Có một cái cổng phía sau nhà phải không?

Không, không có. Không, không có.

Có một cái ao phía sau nhà phải không?

Không, không có. Không, không có.

Tiếng Anh 3 Unit 12 Lesson 3: Read and write.

[Đọc và viết].

[1] house [2] pond [3] tree [4] living

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tên của mình là Mai. Đây là nhà mình. Nó rộng rãi. Cái cổng của nhà màu xanh da trời. Có một cái ao phía trước nhà. Có một cái cây trong khu vườn. Bạn có thể nhìn thấy phòng khách trong ngôi nhà. Nó khá lớn.

Tiếng Anh 3 Unit 12 Lesson 3: Read again and write the answers.

[Đọc lại đoạn văn trên và viết câu trả lời].

1. Is Mai's house small?

→ No, it isn't. It is large.

2. What colour is the gate?

→ The gate is blue.

3. Is there a garden?

→ Yes, there is.

4. Is there a pond in the garden?

→ Yes, there is.

5. Is there a yard?

→ No, there isn't.

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà Mai thì nhỏ phải không ?

→ Không, không phải vậy. Nó rộng lớn.

2. Cái cổng màu gì vậy?

→ Cái cổng màu xanh.

3. Có phải có một cái vườn không?

→ Đúng rồi, có một cái vườn.

4. Có phải có một cái ao trong vườn không?

→ Đúng rồi, có một cái ao trong vườn.

5. Có phải có một cái sân?

→ Không, không có cái sân nào.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3: Project.

 [Dự án.]

Vẽ và tô màu căn nhà của bạn.

Viết tên của những phòng trong căn nhà.

Hướng dẫn dịch:

Living room [phòng khách], kitchen [phòng bếp], bedroom [phòng ngủ], bathroom [phòng tắm], dining room [phòng ăn], laundry room [phòng giặt là],…

►►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải hướng dẫn soạn giải unit 12 sách tiếng anh lớp 3 hoàn toàn miễn phí

Đánh giá bài viết

Lesson 3. [Bài học 3]

Bài 1: Listen and repeat. [Nghe và lặp lại]

Click tại đây để nghe:

m Mai          My name's Mai. Tôi tên là Mai.

p Peter        Hello, Peter. Xin chào, Peter.

Bài 2: Listen and write. [Nghe và viết].

Click tại đây để nghe:

1. Peter     2Mai

Audio script

1. Hello, Peter.

2. My name's Mai.

Bài 3: Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Click tại đây để nghe:

What’s your name?    Bạn tên là gì?

What's your name? My name's Hoa.

Bạn tên là gì?        Mình tên là Hoa.

Nice to meet you.

Rất vui được biết bạn.

What's your name? My name's Linda.

Bạn tên là gì?         Mình tên là Linda.

Nice to meet you.

Rất vui được biết bạn.

What's your name? My name's Peter.

Bạn tên là gì?    Mình tên là Peter.

Nice to meet you.

Rất vui được biết bạn.

Bài 4: Read and match. [Đọc và nối].

1- b       2-d      3 - a     4-c

1. Hello. I'm Mai. Xin chào. Mình là Mai.

Hi, Mai. I'm Peter. Xin chào, Moi. Mình là Peter.

2. What's your name? Bạn tên là gì?

My name's Linda. Mình tên là Linda.

3. My name's Linda. Nice to meet you.

Mình tên là Linda. Rất vui được biết bạn.

My name's Quan. Nice to meet you.

 Mình tên là Quân. Rất vui được biết bạn.

4. How do you spell your name?

Tên bạn đánh vần thế nào?

P-E-T-E-R.

Bài 5: Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

[1] My   [2] Hi     [3] How    [4] What's   [5] name's

1. Peter: Hello. [1] My name's Peter.

Quan: [2] Hi, Peter. My name's Quan.

Peter: Nice to meet you, Quan. [3] How do you spell your name?

Quan: Q-U-A-N

2. Linda: [4] What's your name?

Phong: My [5] name's Phong. And your name?

Linda: Linda. L-l-N-D-A.

Bài 6. Project. [Dự án].

Làm theo nhóm. Phỏng vấn bạn trong lớp

Với dự án [project] này, các em có thể sử dụng các mẫu câu đã học, gộp lại thành một đoạn hội thoại giữa em và bạn học. Để bài phỏng vấn được tốt thì các em nên chuẩn bị trước thật kỹ rồi mới thực hiện. Sau đây là bài mẫu:Làm theo nhóm Phỏng vấn bạn trong lớp.

A: Hello. I'm Trang.

Xin chào. Mình là Trang.

B: Hi, Trang. Nice to meet you, Trang.

Chào, Trang. Rất vui được biết bạn, Trang.

A: What's your name?

Tên bạn là gì?

B: My name's Khang.

Mình tên là Khang.

A: How do you spell your name?

Tên bạn đánh vần thế nào?

B: K-H-A-N-G.

A: How are you, Khang?

Bọn khỏe không, Khang?

B: Fine, thank you. And you?

Khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

A: Fine, thanks. Goodbye, Khang.

Vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Tạm biệt, Khang.

Tạm biệt, Trang.

Giaibaitap.me

LESSON 3 [Bài học 3]

Bài 1. Listen and repeat. [Nhìn và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

ch kitchen            This is the kitchen,

th       bathroom   Is there a bathroom?

Bài 2. Listen and write. [Nghe và viết].

Click tại đây để nghe:

1 bathroom 2. kitchen

Audio script

1. The bathroom is large.

2. Is there a kitchen?

Bài 3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát]

Click tại đây để nghe:

Is there a garden?

Is there a garden behind the house?

Yes, there is. Yes, there is.

Is there a yard behind the house?

Yes, there is. Yes, there is.

Is there a gate behind the house?

No, there isn't. No, there isn't.

Is there a pond behind the house?

No, there Isn't. No, there isn't.

Có một khu vườn phải không?

Có một khu vườn phía sau nhà phải không?

Vâng, có. Vâng, có.

Có một cái sân phía sau nhà phải không?

Vâng, có. Vâng, có.

Có một cái cổng phía sau nhà phải không?

Không, không có. Không, không có.

Có một cái ao phía sau nhà phải không?

Không, không có. Không, không có.

Bài 4. Read and write. [Đọc và viết].

[1] house [2] pond [3] tree [4] living

Xin chào! Tên của mình là Mai. Đây là nhà mình. Nó rộng rãi. Cái cổng của nhà màu xanh da trời. Có một cái ao phía trước nhà. Có một cái cây trong khu vườn. Bạn có thể nhìn thấy phòng khách trong ngôi nhà. Nó khá lớn.

Bài 5. Read again and write the answers.   

[Đọc lại đoạn văn trên và viết câu trả lời].

1. No, it isn't. It is large.

2. The gate is blue.

3. Yes, there is.

4. Yes, there is.

5. No, there isn't.

Bài 6. Project. [Đề án/Dự án].

Vẽ và tô màu căn nhà của bạn.

Viết tên của những phòng trong căn nhà.

Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ Đề