her | which | have | hạng 26: or | from | this | but |
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ɔː/
Anh [Gloucestershire][ɔː] Hoa Kỳ [California][ɔɹ]
Từ đồng âmSửa đổi
- awe [Anh]
- aw [Anh]
- oar
- ore
- o'er
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- OR
- -or
Từ nguyênSửa đổi
liên từTừ anh oþþe.
danh từTừ tiếng Pháp cổ or, từ tiếng Latinh aurum.
Liên từSửa đổi
or /ɔː/
- Hoặc, hay là; [thơ ca] hoặc... hoặc... in the heart or in the head — hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu
- Nếu không. make haste, or else you will be late — nhanh lên, nếu không anh sẽ bị chậm
- Tức là. a dug-out or a hollowed-tree boat — một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục thành
- [Từ cổ, nghĩa cổ] Trước, trước khi.
Đồng nghĩaSửa đổi
- and/or [trừ trường hợp either... or...']
Trái nghĩaSửa đổi
- nor
Từ liên hệSửa đổi
- either
- neither
Danh từSửa đổi
or [không đếm được] /ɔː/
- [Huy hiệu] Vàng.
Tính từSửa đổi
or [không so sánh được] /ɔː/
- [Huy hiệu] Vàng.
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Đôi khi được viết tắt là [o.] khi miêu tả huy hiệu. Đôi khi được viết hoa [Or] để phân biệt nghĩa màu với nghĩa liên từ.
Đồng nghĩaSửa đổi
- gold
Giới từSửa đổi
or /ɔː/
- [Từ cổ, nghĩa cổ] Trước, trước khi.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- or-
Từ nguyênSửa đổi
Từ deu-proto *uz.
Danh từSửa đổi
ōr gt
- Gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên.
Danh từSửa đổi
or
- Chó.
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh aurum.
Danh từSửa đổi
or gđ [không đếm được]
- Vàng.
- Tiền vàng.
Giới từSửa đổi
or
- Ra ngoài, ra khỏi, ngoài.
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ɔʁ/
Pháp [Paris][ɔʁ] Canada [Montréal][ɑɔ̯ʁ] [Khônh chính thức]
Từ đồng âmSửa đổi
- hors
Từ nguyênSửa đổi
danh từ Từ tiếng Latinh aurum. phó từ Từ tiếng Latinh hā horā [“giờ này”], từ:- hā, từ hac [“này”].
- horā [“giờ”].
Danh từSửa đổi
or /ɔʁ/ |
ors /ɔʁ/ |
or /ɔʁ/ gđ
- Vàng. un objet en or — một đồ bằng vàng la soif de l’or — sự khát khao vàng; sự hám tiền
- Tiền vàng. payer en or — trả bằng tiền vàng
- Kim tuyến. galons d’or — lon kim tuyến
- Màu vàng ối. l’or des moissons — màu vàng ối của cánh đồng lúa chín adorer le veau d’or — thờ thần kim tiền, hám tiền affaire d’or — món hời âge d’or — Xem âge. c’est de l’or en barre — Xem barre. coeur d’or — Xem coeur. être cousu d’or — giàu nứt đổ vách livre d’or — Xem livre. marché d’or — Như affaire d'or. mine d’or — mỏ vàng, nguồn lợi lớn ni pour or ni pour argent — với giá nài [cũng không] parler d’or — nói điều hay, nói điều khôn ngoan payer au poids de l’or — trả giá đắt quá pour tout l’or du monde — xem monde promettre des monts d’or — hứa hươu hứa vượn public en or — công chúng có nhiều thiện cảm règle d’or — quy tắc rất có lợi rouler sur l’or — nằm trên đống vàng valoir son pesant d’or — Xem pesant.
Từ liên hệSửa đổi
- orfèvre
Phó từSửa đổi
or /ɔʁ/
- [Từ cổ, nghĩa cổ] Bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay.
Liên từSửa đổi
or /ɔʁ/
- Tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy.
- Mà, thế mà.
Tính từSửa đổi
or /ɔʁ/ kđ
- [Valeur or] Giá trị qui thành vàng.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /or/
Trợ động từSửa đổi
[ele/ei] or Bản mẫu:IPA/or/ động từ tình thái phụ, ngôi thứ ba, số nhiều
- Xem vrea. fiindcă or avea ceva pe care noi nu-l avem, va trebui să aşteptăm puţin being that they might have something that we don't, we will need to wait a bit
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Được sử dụng với động từ nguyên mẫu để tạo ra lối đoán chừng [presumptive mood].
Danh từSửa đổi
or | oret | or | oren |
ors | orets | ors | orens |
orgt
- [Động vật học] Bét, ve.
Đồng nghĩaSửa đổi
- kvalster