Paid for là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpeɪd/

Hoa Kỳ[ˈpeɪd]

Ngoại động từSửa đổi

paid ngoại động từ paid /peid/ /ˈpeɪd/

  1. Trả [tiền lương... ]; nộp, thanh toán. to high wages — trả lương cao to pay somebody — trả tiền ai to pay a sum — trả một số tiền to pay one's debt — trả nợ, thanh toán nợ to pay taxes — nộp thuế
  2. [Nghĩa bóng] Trả công, thưởng, đền đáp lại.
  3. Dành cho; đến [thăm... ]; ngỏ [lời khen... ]. to pay a visit — đến thăm to pay one's respects to someone — đến chào ai to pay someone a compliment — ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai to pay attention to — chú ý tới
  4. Cho [lãi... ], mang [lợi... ]. it pays six per cent — món đó cho sáu phần trăm lãi

Nội động từSửa đổi

paid nội động từ /ˈpeɪd/

  1. Trả tiền.
  2. [+ for] [nghĩa bóng] phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả. he shall pay for it — hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó
  3. Có lợi; mang lợi, sinh lợi. this concern does not pay — công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì

Thành ngữSửa đổi

  • to pay away:
    1. Trả hết, thanh toán, trang trải.
    2. [Hàng hải] Thả [dây chuyền... ].
  • to pay back: Trả lại, hoàn lại.
  • to pay down: Trả tiền mặt.
  • to pay in: Nộp tiền.
  • to pay off:
    1. Thanh toán, trang trải.
    2. Trả hết lương rồi cho thôi việc.
    3. Giáng trả, trả đũa, trả thù.
    4. Cho kết quả, mang lại kết quả.
    5. [Hàng hải] Đi né về phía dưới gió [tàu, thuyền].
  • to pay out:
    1. [Như] To pay away.
    2. Trả thù, trừng phạt [ai].
  • to pay up: Trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra.
  • to pay someone in his own coin: Xem Coin.
  • to pay through the nose: Xem Nose.
  • he who pays the piper calls the tume: Ai trả tiền thì người ấy có quyền.
  • to pay one's way: Không mang công việc mắc nợ.
  • to pay for one's whistle: Phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình.

Ngoại động từSửa đổi

paid ngoại động từ /ˈpeɪd/

  1. Sơn, quét hắc ín.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt pay, pay for. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

Phân biệt cách dùng pay, pay for

–      How much did you pay for that dress? What did you pay for it?

Bạn mua chiếc áo dài này bao nhiêu tiền?

[Không dùng *pay that dress*, *pay it*]

[pay for a product or a service: trả tiền cho một sản phẩ, một dịch vụ]

–      How much did you pay the plumber?

Anh đã trả bao nhiêu tiền cho thợ sửa đường ống?

[Không dùng *pay for the plumber * nhưng có thể dùng “pay to the plumber”]

dịch vụ visa, dịch tiếng Nhật sang tiếng Việt

–      How much did you pay for the repair?

Bạn đã chi bao nhiêu tiền để sữa chữa?

[Không dùng *pay the repair*]

–      Let me pay you for the repair.

Tôi sẽ trả tiền sửa dfhữa cho anh.

[Không dùng *pay the repair*]

[pay someone for something; nhưng pay for an item or service; pay money to someone]

–      I paid the bill.

Tôi đã thanh toán hớn đơn.

[Không dùng *paid for*, *payed*]

[pay a bill: thanh toán hóa đơn; pay- paid -paid; so sánh với + -y: played]

–      I paid more for this dress than I intended.

Tôi đã mua chiếc áo dài này với giá đắt hơn dự định.

[Không dùng *I paid more expensive*: có thể dùng pay dear[ly] = trả giá cho lỗi lầm]. So sánh: He paid a lot for that car and He paid dear[ly] for his mistake: anh đã mua chiếc đó với giá đắt và anh ta đã trả giá ch lỗi lầm của mình]

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO [thang điểm 1-5] cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //dichthuat.org vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.

Pay for là gì

Nghĩa từ Pay for

Ý nghĩa của Pay for là:

Ví dụ cụm động từ Pay for

Ví dụ minh họa cụm động từ Pay for:

- I PAID twenty pounds FOR the book. Tôi trả hai mươi pao để mua quyển sách đó.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Pay for trên, động từ Pay còn có một số cụm động từ sau:

Video liên quan

Chủ Đề