Tiếng AnhSửa đổi
Danh từSửa đổi
arrears
- Tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó; nợ còn khất lại.
- Arrears of salary.
- Tiền lương còn khất lại, còn thiếu lại [chưa trả]. rent arrears tiền thuê nhà còn khất lại
- Việc chưa làm xong. arrears of correspondence thư từ tồn đọng [chưa giải quyết hoặc phúc đáp] to be in arrears with something; to fall into arrears with something chậm trả tiền nợ; chậm làm một việc gì I've fallen into arrears with my rent tôi đã chậm trả tiền thuê nhà I'm in arrears with the housework tôi còn công việc nội trợ chưa làm payment is made in arrears tiền sẽ thanh toán sau [nghĩa là khi làm xong việc]
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Thông tin thuật ngữ
Tiếng AnhHình ảnh cho thuật ngữ payment in arrear
trả tiền chậmXem thêm nghĩa của từ này
- Market economy
- Dumping
- Joint venture
- Belong to
- Farm
- Minerals
- Transform
- Inflation
- Economic blockade
- Instalment
Định nghĩa - Khái niệm
Payment in arrear là gì?
Payment in arrear có nghĩa là trả tiền chậm
- Payment in arrear có nghĩa là trả tiền chậm
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh.
trả tiền chậm Tiếng Anh là gì?
trả tiền chậm Tiếng Anh có nghĩa là Payment in arrear.
Ý nghĩa - Giải thích
Payment in arrear nghĩa là trả tiền chậm.
Đây là cách dùng Payment in arrear. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Quản trị kinh doanh Payment in arrear là gì? [hay giải thích trả tiền chậm nghĩa là gì?] . Định nghĩa Payment in arrear là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Payment in arrear / trả tiền chậm. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.