presenter | * danh từ - người dẫn chương trình [trên truyền thanh hoặc truyền hình] |
presenter | diễn giả ; người đã từng thuyết trình ở ; |
presenter | diễn giả ; |
presenter; sponsor | an advocate who presents a person [as for an award or a degree or an introduction etc.] |
presenter; bestower; conferrer; donor; giver | person who makes a gift of property |
christmas-present | |
present-day | * tính từ - ngày nay, hiện nay |
presentability | * tính từ - tính bày ra được, tính phô ra được; tính coi được - tính giới thiệu được, tính trình diện được, tính ra mắt được - khả năng làm quà biếu được, khả năng làm đồ tặng được |
presentable | * tính từ - bày ra được, phô ra được; chỉnh tề; coi được - giới thiệu được, trình bày được, ra mắt được - làm quà biếu được, làm đồ tặng được |
presentation | * danh từ - sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra - sự trình diễn =the presentation of a new play+ sự trình diễn một vở kịch mới - sự giới thiệu; sự đưa vào yết kiến, sự đưa vào bệ kiến - sự biếu, sự tặng; quà biếu, đồ tặng |
presentee | * danh từ - người được giới thiệu, người được tiến cử [vào một chức vụ nào...]; người được đưa vào tiếp kiến, người được đưa vào yết kiến - [tôn giáo] thầy tu được tiến cử [cai quản xứ đạo...] - người nhận quà biếu, người nhận đồ tặng |
presentive | * tính từ - để biểu thị [vật gì, khái niệm gì] [từ] |
presently | * phó từ - chẳng mấy chốc, ngay sau đó - [Ê-cốt] hiện giờ, hiện nay, bây gi |
presentment | * danh từ - sự trình diễn [ở sân khấu] - sự trình bày, sự biểu thị, sự miêu tả; cách trình bày, cách biểu thị - [tôn giáo] sự phản kháng lên giám mục - [pháp lý] lời phát biểu của hội thẩm |
wedding-present | * danh từ - quà mừng đám cưới |
net present value | - [Econ] Giá trị hiện tại ròng. + Là kết quả thu được khi lấy giá trị đã triết khấu của các khoản lợi nhuận dự kiến trừ đi giá trị đã chiết khấu của các chi phí đầu tư dự kiến. |
present value | - [Econ] Giá trị hiện tại. + Giá trị của một luồng lợi tức hoặc phí tương lai tính bằng giá trị hiện tại của chúng. |
historic present | * danh từ - [ngữ pháp] thì hiện tại đơn giản dùng để kể chuyện lịch sử cho sinh động hơn |
present participle | * danh từ |
present tense | * danh từ |
presentableness | - xem presentable |
presentably | * phó từ - chỉnh tề, bảnh bao; trưng bày được, phô ra được, coi được - giới thiệu được, trình bày được, ra mắt được - làm quà biếu được, làm đồ tặng được |
presentational | - xem presentation |
presentationism | * danh từ - thuyết chủ trương giác quan biết trực tiếp sự vật [chứ không cần đến sự suy nghĩ] |
presentative | * tính từ - biết trực tiếp sự vật bằng giác quan |
presenter | * danh từ - người dẫn chương trình [trên truyền thanh hoặc truyền hình] |
presentness | - xem present |
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ presenter trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ presenter tiếng Anh nghĩa là gì.
presenter* danh từ- người dẫn chương trình [trên truyền thanh hoặc truyền hình]
- non-voting tiếng Anh là gì?
- maxillo-facial tiếng Anh là gì?
- armistice day tiếng Anh là gì?
- extemporizes tiếng Anh là gì?
- unweaned tiếng Anh là gì?
- stagnancy tiếng Anh là gì?
- licensor tiếng Anh là gì?
- anti-perspirant tiếng Anh là gì?
- equipontential tiếng Anh là gì?
- back page tiếng Anh là gì?
- happy-go-lucky tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của presenter trong tiếng Anh
presenter có nghĩa là: presenter* danh từ- người dẫn chương trình [trên truyền thanh hoặc truyền hình]
Đây là cách dùng presenter tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ presenter tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
presenter* danh từ- người dẫn chương trình [trên truyền thanh hoặc truyền hình]
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ presenters trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ presenters tiếng Anh nghĩa là gì.
presenter* danh từ- người dẫn chương trình [trên truyền thanh hoặc truyền hình]
- disorderly tiếng Anh là gì?
- reinject tiếng Anh là gì?
- glossolalia tiếng Anh là gì?
- corner reflector tiếng Anh là gì?
- freeloaders tiếng Anh là gì?
- nerve-centre tiếng Anh là gì?
- sniffles tiếng Anh là gì?
- sociability tiếng Anh là gì?
- diskinesis tiếng Anh là gì?
- synergists tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của presenters trong tiếng Anh
presenters có nghĩa là: presenter* danh từ- người dẫn chương trình [trên truyền thanh hoặc truyền hình]
Đây là cách dùng presenters tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ presenters tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
presenter* danh từ- người dẫn chương trình [trên truyền thanh hoặc truyền hình]