Rome wasn t built in a day là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rome wasnt built in a day|rome wasnt build in a day", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rome wasnt built in a day|rome wasnt build in a day, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rome wasnt built in a day|rome wasnt build in a day trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Rome wasn't built in a day. 

2. Rome wasn't built in one day.

3. 22 Rome wasn't built in a day. 

4. 7 Rome wasn't built in a day. 

5. R is for Rome, Rome was not built in a day.

6. However, Rome was not built in a day.

7. Rome was not built in a day. ---- Proverb.

8. Rome was not built in a day. 

9. 21 Rome was not built in a day. ---- Proverb.

10. Rome was not built in a [or one] day. 

11. As the saying goes, Rome was not built in a day.

12. Most people are familiar with the proverb: Rome was not built in a day.

13. We should always remember rome was not built in a day, be patient, be perseverance.

14. She should start in a day or two for Rome.

15. The swimming pool was a real treat after a day sighting seeing in Rome.

16. But claims he wasn't. Security firms had a field day.

17. Do in Rome as Rome does. 

18. 25 Do in Rome as Rome does. 

19. Cecil wasn't there, having rung in to say he was taking the day off.

20. Rome Columns outlast the civilization that built them.

21. A family stronghold in Rome was essential.

22. A weekend in Rome? Mm, sounds tempting!

23. It is my belief that she wasn't at work that day.

24. About one hundred and eighty countries were at the three - day summit meeting last week in Rome.

25. In the past day alone, a whistleblower in the saga was also found dead, although police said the cause wasn't suspicious.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rome was not built in a day|rome be not build in a day", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rome was not built in a day|rome be not build in a day, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rome was not built in a day|rome be not build in a day trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. R is for Rome, Rome was not built in a day.

2. However, Rome was not built in a day.

3. Rome was not built in a day. ---- Proverb.

4. Rome was not built in a day

5. 21 Rome was not built in a day. ---- Proverb.

6. Rome was not built in a [or one] day. 

7. As the saying goes, Rome was not built in a day.

8. We should always remember rome was not built in a day, be patient, be perseverance.

9. Most people are familiar with the proverb: Rome was not built in a day.

10. Rome wasn't built in a day. 

11. 22 Rome wasn't built in a day. 

12. Rome wasn't built in one day.

13. 7 Rome wasn't built in a day. 

14. She should start in a day or two for Rome.

15. The swimming pool was a real treat after a day sighting seeing in Rome.

16. That was mainly because of the impact of the old feudal tradition and additionally of superficial propaganda of democracy by the bourgeois clerisy. Rome was not built in a day.

17. Pompeii was not Rome or Ostia, but a market town.

18. But surely not even the pope of Rome can bar my mother from my wedding day?

19. In Rome, there was a feeling of shame at not having sent help to Saguntum and at Rome being so unprepared for war.

20. A family stronghold in Rome was essential.

21. Do in Rome as Rome does. 

22. Oh, would this not set every tongue in Rome wagging.

23. 25 Do in Rome as Rome does. 

24. Doors would not be locked day in and day out.”

25. It would not do to deify a rebel against Rome.

Idiom[s]: Rome wasn't built in a day

Theme: TIME - DURATION

Important things don't happen overnight.• Don’t expect a lot to happen right away. Rome wasn't built in a day, you know.• Don't be anxious about how fast you are growing. Rome wasn't built in a day. Great things are not accomplished overnight; great deeds take a long time. A proverb. A takes a long time to write a successful novel, but don't worry; Rome wasn't built in a day, as the saying goes.

Rome was not built in a day Thành ngữ, tục ngữ

Rome was not built in a day

This idiom means that many things cannot be done instantly, and require time and patience.

Rome was not built in a day.

It takes a long time to do a job properly. You should not expect to do it quickly.

Rome wasn't built in a day

proverb Major undertakings are not completed all at once. A: "I've been working on my thesis all day and only wrote three pages." B: "Well, Rome wasn't built in a day."Learn more: built, Rome

Rome was not built in a day.

Prov. It takes a lot of time to achieve something important. Professor: When will you finish your research project? Student: It'll take me a while. Rome wasn't built in a day, you know.Learn more: built, not, Rome

Rome was not built in a day

People say Rome was not built in a day to point out that it takes a long time to do a task properly, and you should not rush it or expect to do it quickly. Only two people I interviewed were charitable about the new government. `Rome wasn't built in a day,' one man said `Let's give them more time.' These things take time. Rome wasn't built in a day, you know.Learn more: built, not, Rome

Rome was not built in a day

a complex or ambitious task is bound to take a long time and should not be rushed. This warning against rashness and impatience has been current in English since the mid 16th century.Learn more: built, not, Rome

Rome was not built in a day

Be patient; major achievements take time. This expression was already a proverb in the late twelfth century, and then appeared in two famous English proverb collections of the sixteenth century, Richard Taverner’s [1539] and John Heywood’s [1546]. The saying is still current.Learn more: built, not, Rome
Learn more:

1. Two wrongs don’t make a right

  • Nghĩa đen: hai cái sai không làm thành một cái đúng.
  • Hàm ý: việc bạn làm điều xấu cho người khác chỉ để trả thù, chỉ vì người đó đã làm điều xấu với bạn là việc không thể chấp nhận được.
  • Ví dụ: “He made fun of me. I really want to get back at him.” “You know, two wrongs don’t make a right.” [“Anh ấy chế nhạo tôi. Tôi thật sự rất muốn trả đũa lại anh ta.” “Cậu biết đấy, hai cái sai không thành một cái đúng đâu.”]

2. People in glass houses shouldn’t throw stones

  • Nghĩa đen: những người sống trong nhà kính thì không nên ném đá
  • Hàm ý là ta  không nên chỉ trích người khác vì sẽ rất dễ để họ tìm cách chỉ trích lại bạn.
  • Hoặc nó còn có ý rằng bạn không nên chỉ trích người khác khi mà bạn cũng có những khuyết điểm tương tự
  • Dịch: tùy ngữ cảnh mà ta có thể dịch là:
    • Cười người hôm trước, hôm sau người cười.
    • Chó chê mèo lắm lông
    • Lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.
  • Ví dụ: “He is always drinking at party.” “You, too. People in glass houses shouldn’t throw stones.” [“Anh ta lúc nào cũng say xỉn khi đi tiệc.” “Cậu cũng vậy thôi. Chó mà lại chê mèo lắm lông.”]

3. Still waters run deep

  • Nghĩa đen: nước lặng chảy sâu.
  • Hàm ý rằng những người im lặng và nhút nhát có thể sẽ khiến bạn ngạc nhiên bằng sự hiểu biết và sâu sắc của họ.
  • Dịch: Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
  • Ví dụ: Young Einstein was a very quiet child but still waters run deep. [Einstein hồi còn trẻ là một đứa trẻ rất im lặng nhưng nước lặng thì chảy sâu thôi.]

4. Rome wasn’t built in a day

  • Nghĩa đen: thành Rome không được xây trong 1 ngày.
  • Hàm ý rằng những việc phức tạp cần thời gian và tính kiên nhẫn mới hoàn thành được.
  • Dịch:
    • Việc lớn lâu xong
    • Thành công không đến dễ dàng chỉ trong một sớm một chiều.
  • Ví dụ: “You can’t expect her to finish this project in a week! Rome wasn’t built in a day!” [“Bạn không thể nào bắt cô ấy hoàn thành dự án chỉ trong 1 tuần! Thành Rome có được xây xong trong 1 ngày đâu!”]

5. Curiosity killed the cat

  • Nghĩa đen: tính tò mò sẽ giết chết con mèo
  • Hàm ý rằng có những việc ta không cố tìm hiểu vì nó có thể sẽ khiến ta gặp rắc rối.
  • Dịch: Tò mò có ngày bỏ mạng.
  • Ví dụ: “Where did you get that money?” “Curiosity killed the cat.” [“Bạn lấy đâu ra số tiền này vậy?” “Tò mò có ngày cũng bỏ mạng đấy.”]

6. The tip of iceberg

  • Nghĩa đen: phần đầu tảng băng / phần nổi của tảng băng trôi
  • Hàm ý một việc gì đó chỉ là một phần nhỏ thuộc một vấn đề phức tạp
  • Tạm dịch: Chỉ là bề nổi của tảng băng; chỉ mới là sự bắt đầu.
  • Ví dụ: This is just the tip of the iceberg. The list of potential problems can go on and on and on. [Đây chỉ mới là phần nổi của tảng băng. Danh sách các vấn đề tiềm ẩn có thể dài bất tận.]

7. Out of sight, out of mind

  • Nghĩa đen: xa mặt cách lòng
  • Hàm ý rằng mọi người sẽ dần lãng quên bạn khi họ không còn ở gần bạn
  • Ví dụ: None of my friends contacted me after I moved. It’s out of sight, out of mind with them. [Không người bạn nào liên lạc với tôi sau khi tôi chuyển đi. Đúng là với họ xa mặt thì cách lòng.]

8. If you scratch my back, I’ll scratch yours

  • Nghĩa đen: Nếu bạn gãi lưng tôi, tôi sẽ gãi lưng bạn lại
  • Hàm ý: đơn giản là nếu bạn giúp tôi, tôi sẽ giúp bạn lại
  • Tạm dịch: Có qua có lại mới toại lòng nhau.
  • Ví dụ: I can buy you a house but what can you offer me in return? If you scratch my back, I’ll scratch yours. [Tôi có thể mua nhà cho bạn nhưng đổi lại thì bạn có gì cho tôi? Có qua có lại mới toại lòng nhau.]

9. The forbidden fruit is always the sweetest.

  • Nghĩa đen: trái cấm lúc nào cũng ngọt nhất.
  • Hàm ý rằng thứ gì càng bị cấm thì càng hấp dẫn
  • Tạm dịch: Quả cấm bao giờ cũng ngọt
  • Ví dụ: I am not allowed to read that book, which just makes me more curious. The forbidden fruit is always the sweetest. [Việc tôi không được phép đọc cuốn sách đó càng khiến tôi thấy tò mò hơn. Đúng là quả cấm bao giờ cũng ngọt.]

10. You can’t make an omelet without breaking a few eggs

  • Nghĩa đen: làm gì có chuyện muốn làm trứng chiên mà không đập vỏ trứng được
  • Hàm ý rằng đôi khi, nếu ta muốn đạt được một điều gì đó lớn lao, ta đành phải gây ra một vài rắc rối
  • Tạm dịch là: Muốn làm đại sự phải bỏ qua tiểu tiết; Muốn có thành công phải chấp nhận hi sinh.

Ví dụ: We have to fire him unless you want our company to go bankrupt. You can’t make an omelet without breaking a few eggs. [Chúng ta phải đuổi việc anh ta, nếu không thì công ty phá sản mất. Bạn không thể làm chuyện đại sự nếu không biết bỏ qua tiểu tiết.]

Xem thêm: Lợi ích tuyệt vời của hoạt động học tiếng Anh bằng trải nghiệm thực tế

Sinh viên ngoại ngữ chia sẻ bí kíp học nghe nói tiếng Anh đơn giản hiệu quả

---
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH

Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: 024. 629 36032 [Hà Nội] – 0961.995.497 [TP. HCM]

Website: //ecorp.edu.vn - Fanpage: //fb.com/tienganhecorp

-------------------------

HÀ NỘI

ECORP Cầu Giấy: 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032

ECORP Đống Đa: 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593

ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090

ECORP Hà Đông: 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527

ECORP Công Nghiệp: 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411

ECORP Sài Đồng: 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663

ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722

ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496

- HƯNG YÊN

ECORP Hưng Yên: 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496

- BẮC NINH

ECORP Bắc Ninh: Đại học May Công nghiệp – 0869116496

- TP. HỒ CHÍ MINH

ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497

ECORP Quận 10: 497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497

ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032

Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây.

Cảm nhận học viên ECORP English.

Video liên quan

Chủ Đề