Sách tiếng anh lớp 4 unit 6 lesson 1

Home - Video - Tiếng Anh lớp 4: Unit 6 – Lesson 1 – Hội thoại Cô Kate lồng tiếng

Prev Article Next Article

Học hành có lúc mệt mỏi và chán lắm phải không tụi con? Cùng cô xem video vừa luyện phát âm vừa giải trí cho đỡ ngán nha …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 4: Unit 6 – Lesson 1 – Hội thoại Cô Kate lồng tiếng

Học hành có lúc mệt mỏi và chán lắm phải không tụi con? Cùng cô xem video vừa luyện phát âm vừa giải trí cho đỡ ngán nha …

Tiếng Anh lớp 4: Unit 6 – Lesson 1 – Hội thoại Cô Kate lồng tiếng “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=zGXeU-ioQjo

Tags của Tiếng Anh lớp 4: Unit 6 – Lesson 1 – Hội thoại Cô Kate lồng tiếng: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #Hội #thoại #Cô #Kate #lồng #tiếng

Bài viết Tiếng Anh lớp 4: Unit 6 – Lesson 1 – Hội thoại Cô Kate lồng tiếng có nội dung như sau: Học hành có lúc mệt mỏi và chán lắm phải không tụi con? Cùng cô xem video vừa luyện phát âm vừa giải trí cho đỡ ngán nha …

Sách tiếng anh lớp 4 unit 6 lesson 1

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 4: Unit 6 – Lesson 1 – Hội thoại Cô Kate lồng tiếng: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 4: Unit 6 – Lesson 1 – Hội thoại Cô Kate lồng tiếng:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-11-19 13:27:29 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=zGXeU-ioQjo , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #Hội #thoại #Cô #Kate #lồng #tiếng

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 4: Unit 6 – Lesson 1 – Hội thoại Cô Kate lồng tiếng.

Prev Article Next Article

Home - Video - Tiếng Anh Lớp 4 || Unit 6 WHERE'S YOUR SCHOOL? Lesson 1 Sách Mềm Học Sinh

Prev Article Next Article

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học, THCS học bài thật tốt ở nhà …

source

Xem ngay video Tiếng Anh Lớp 4 || Unit 6 WHERE'S YOUR SCHOOL? Lesson 1 Sách Mềm Học Sinh

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học, THCS học bài thật tốt ở nhà …

Tiếng Anh Lớp 4 || Unit 6 WHERE'S YOUR SCHOOL? Lesson 1 Sách Mềm Học Sinh “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=imymRO3UeNM

Tags của Tiếng Anh Lớp 4 || Unit 6 WHERE'S YOUR SCHOOL? Lesson 1 Sách Mềm Học Sinh: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #WHERE39S #SCHOOL #Lesson #Sách #Mềm #Học #Sinh

Bài viết Tiếng Anh Lớp 4 || Unit 6 WHERE'S YOUR SCHOOL? Lesson 1 Sách Mềm Học Sinh có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học, THCS học bài thật tốt ở nhà …

Sách tiếng anh lớp 4 unit 6 lesson 1

Từ khóa của Tiếng Anh Lớp 4 || Unit 6 WHERE'S YOUR SCHOOL? Lesson 1 Sách Mềm Học Sinh: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Tiếng Anh Lớp 4 || Unit 6 WHERE'S YOUR SCHOOL? Lesson 1 Sách Mềm Học Sinh:
Video này hiện tại có 286 lượt view, ngày tạo video là 2021-08-06 19:00:13 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=imymRO3UeNM , thẻ tag: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #WHERE39S #SCHOOL #Lesson #Sách #Mềm #Học #Sinh

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh Lớp 4 || Unit 6 WHERE'S YOUR SCHOOL? Lesson 1 Sách Mềm Học Sinh.

Prev Article Next Article



  • Sách tiếng anh lớp 4 unit 6 lesson 1
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 6 Where's your school? - Lesson 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Quảng cáo

Bài nghe:

a)   This is my cousin Jack.

He's in London.

Hello, Jack. Nice to meet you. I'm Phong.

Nice to meet you too, Phong.

b)   Phong and I study in the same school.

What's the name of your school?

Nguyen Du Primary School.

c)  Where's your school?

It's in Nguyen Du Street in Ha Noi.

Quảng cáo

d)   What about you, Jack? What's the name of your school?

Oxford Primary School. It's in Oxford street.

Hướng dẫn dịch:

a) Đây là Jack em họ của mình.

Cậu ấy ở Luân Đôn.

Xin chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong.

Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong.

b) Phong và mình học cùng trường.

Tên trường của bạn là gì?

Trường Tiểu học Nguyễn Du.

Quảng cáo

c) Trường của bạn ở đâu?

Nó ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.

d) Còn bạn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?

Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford.

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

a)   Where's your school?

It's in Oxford Street.

b)  Where's your school?

It's in Hoa Binh Road in Long An.

c)  Where's your school?

It's in Bat Trang Village.

d)   Where's your school?

It's in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

Hướng dẫn dịch:

a) Trường của bạn ở đâu?

Nó ở đường Oxford.

b) Trường của bạn ở đâu?

Nó ở đường Hòa Bình, Long An.

c) Trường của bạn ở đâu?

Nó ở làng Bát Tràng.

d) Trường của bạn ở đâu?

Nó ở phố Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)

Bài nghe:

Bài nghe:

1.

A: Where's your school?

B: It's in Nguyen Hue street.

A: Is it in Ha Noi?

B: No, it isn't. It's in Nam Dinh.

2.

A: What's the name of your school?

B: Bat Trang Primary School.

A: Where s it?

B: It's in Bat Trang Village.

3.

A: My school is big and beautiful.

B: Where is it?

A: It's in Oxford street, London.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Trường học của bạn ở đâu?

B: Ở đường Nguyễn Huệ.

A: Ở Hà Nội?

B: Không, không phải vậy. Nó ở Nam Định.

2.

A: Tên trường của bạn là gì?

B: Trường tiểu học Bát Tràng.

A: Ở đâu?

B: Ở làng Bát Tràng.

3.

A: Trường của tôi lớn và xinh đẹp.

B: Nó ở đâu?

A: Ở phố Oxford, London.

4. Look and write. (Nhìn và viết.)

1. My school is in Nguyen Trai street.

2. His school is Van Noi Primary School.

3. Her school is Sunflower Primary School.

Hướng dẫn dịch:

1.Trường tôi nằm trên đường Nguyễn Trãi.

2.Trường của cậu ây là Trường Tiểu học Vân Nội.

3.Trường của cô ấy là Trường Tiểu học Sunflower.

5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)

Bài nghe:

This is the way

This is the way we go to school,

Go to school, go to school.

This is the way we go to school,

So early in the morning.

This is the way we go for a walk,

For a walk, for a walk.

This is the way we go for a walk,

So early in the morning.

Hướng dẫn dịch:

Đây là con đường

Đây là con đường chúng ta đi học,

Đi học, đi học.

Đây là con đường chúng ta đi học,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Đi bộ, đi bộ.

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Vào buổi sáng sớm.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Sách tiếng anh lớp 4 unit 6 lesson 1
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Sách tiếng anh lớp 4 unit 6 lesson 1

Sách tiếng anh lớp 4 unit 6 lesson 1

Sách tiếng anh lớp 4 unit 6 lesson 1

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Sách tiếng anh lớp 4 unit 6 lesson 1

Sách tiếng anh lớp 4 unit 6 lesson 1

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-6-wheres-yours-chool.jsp