Sách tiếng anh lớp 5 tập 2 - unit 18

Mời các thầy cô và các em học sinh tham khảo Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 18: What will the weather be like tomorrow? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Trong tài liệu Từ vựng tiếng Anh 5 Unit 18 What will the weather be like tomorrow?, toàn bộ những từ vựng quan trọng về thời tiết sẽ được đưa ra, kèm với phiên âm và định nghĩa, sẽ giúp các em học và nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 5 chương trình mới theo từng Unit nhanh hơn.

Từ vựng Unit 18 lớp 5 What will the weather be like tomorrow?

  • I. Từ mới tiếng Anh lớp 5 unit 18 What will the weather be like tomorrow?
  • II. Bài tập từ vựng unit 18 lớp 5 What will the weather be like tomorrow? có đáp án

* Xem thêm Soạn tiếng Anh Unit 18 lớp 5 chi tiết tại:

Tiếng Anh lớp 5 unit 18 What will the weather be like tomorrow?

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 18: What Will The Weather Be Like Tomorrow?

I. Từ mới tiếng Anh lớp 5 unit 18 What will the weather be like tomorrow?

Tiếng Anh

Phân loại/ Phiên âm

Tiếng Việt

1. weather

[n] /ˈweðə[r]/

thời tiết

2. forecast

[n] /ˈfɔː[r]kɑːst/

dự báo

3. hot

[adj] /hɒt/

nóng

4. cold

[adj] /kəʊld/

lạnh

5. windy

[adj] /ˈwɪndi/

có gió

6. sunny

[adj] /ˈsʌni/

có nắng

7. cloudy

[adj] /ˈklaʊdi/

có mây

8. stormy

[adj] /ˈstɔː[r]mi/

có bão

9. cool

[adj] /kuːl/

mát mẻ

10. rainy

[adj] /ˈreɪni/

có mưa

11. warm

[adj] /wɔː[r]m/

ấm áp

12. snowy

[adj] /ˈsnəʊi/

có tuyết

13. tomorrow

[n] /təˈmɒrəʊ/

ngày mai

14. temperature

[n] /ˈtemprɪtʃə[r]/

nhiệt độ

15. popcorn

/ˈpɒpˌkɔː[r]n/

bắp rang

16. foggy

[adj] /ˈfɒɡi/

có sương mù

17. spring

[n] /sprɪŋ/

mùa xuân

18. summer

[n] /ˈsʌmə[r]/

mùa hè

19. autumn

/ˈɔːtəm/

mùa thu

20. winter

[n] /ˈwɪntə[r]/

mùa đông

21. plant

[n] /plɑːnt/

cây cối

22. flower

[n] /ˈflaʊə[r]/

hoa

23. country

/ˈkʌntri/

đất nước

24. season

[n] /ˈsiːz[ə]n/

mùa

25. north

[n] /nɔː[r]θ/

phía bắc

26. south

[n] /saʊθ/

phía nam

27. month

[n] /mʌnθ/

tháng

28. dry

[adj] /draɪ/

khô ráo

29. wet

[adj] /wet/

ẩm ướt

30. wind

[n] /ˈwɪnd/

gió

31. will

/wɪl/

sẽ

32. snow

[n] /ˈsnəʊ/

tuyết

33. rain

[n] /ˈreɪn/

mưa, cơn mưa

II. Bài tập từ vựng unit 18 lớp 5 What will the weather be like tomorrow? có đáp án

I. Complete the words.

1. s p _ i n g

2. w _ n t e r

3. s _ m m e r

4. f _ l l

5. w _ a t h e r

6. s e _ s o n

7. t _ m p e _ a t u r e

8. f o _ e c a s t

II. Read and match.

AB
1. foggya. có bão
2. rainyb. mát mẻ
3. sunnyc. có sương mù
4. cloudyd. có tuyết
5. stormye. khô ráo
6. windyf. có mây
7. snowyg. có gió
8. weth. ẩm ướt
9. cooli. có nắng
10. dryj. có mưa

ĐÁP ÁN

I. Complete the words.

1. s p r i n g

2. w i n t e r

3. s u m m e r

4. f a l l

5. w e a t h e r

6. s e a s o n

7. t e m p e r a t u r e

8. f o r e c a s t

II. Read and match.

AKEYB
1. foggy1 - ca. có bão
2. rainy2 - jb. mát mẻ
3. sunny3 - ic. có sương mù
4. cloudy4 - fd. có tuyết
5. stormy5 - ae. khô ráo
6. windy6 - gf. có mây
7. snowy7 - dg. có gió
8. wet8 - hh. ẩm ướt
9. cool9 - bi. có nắng
10. dry10 - ej. có mưa

* Xem chi tiết bài tập tiếng Anh Unit 18 lớp 5 What will the weather be like tomorrow? tại:

Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 18 What will the weather be like tomorrow?

Bài tập Unit 18 lớp 5 nâng cao: What will the weather like tomorrow?

Như vậy, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: What will the weather be like tomorrow? Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 5, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi].

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 18 What will the weather be like tomorrow? - Lesson 2 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

a] It's so hot today! Is it always like this in summer, Nam? - Yes, it is.

b] It's usually hot in summer. And it rains a lot.

- Really? I like summer here because I can swim in the sea.

c] What's summer like in your country, Peter?

- It's cooler than here. But it's very green. There are lots of flowers and plants?

d] Really? I'd like to visit your country in summer.

Hướng dẫn dịch:

a] Trời hôm nay quá nóng! Có phải trời thường như thế này vào mùa hè không Nam? - Ừ, đúng rồi.

b] Trời thường xuyên nóng vào mùa hè. Và trời mưa nhiều.

- Thật không? Mình thích mùa hè ở đây bởi vì mình có thể tắm biển.

Quảng cáo

c] Mùa hè ở đất nước bạn thế nào Peter? - Trời mát mẻ hơn so với ở đây. Nhưng trời rất xanh. Có nhiều hoa và cây cối.

d] Thật không? Mình muốn viếng thăm đất nước bạn vào mùa hè.

2. Point and say. [Chỉ và nói]

Bài nghe:

What's ____________like in your country?

It's usually ____________.

There is/ are ___________.

a] What's spring like in your country?

It's usually cold.

b] What's summer like in your country?

It's usually hot. There are flowers.

c] What's autumn like in your country?

It's usually cool. There is rain.

d] What's winter like in your country?

It's very cold.

There is snow.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a] Mùa xuân ở đất nước bạn thế nào? - Trời thường lạnh.

b] Mùa xuân ở đất nước bạn thế nào? - Trời thường nóng. Có nhiều hoa.

c] Mùa thu ở đất nước bạn thế nào?- Trời thường mát. Có mưa.

d] Mùa xuân ở đất nước bạn thế nào? - Trời rất lạnh. Có tuyết.

3. Let's talk. [Cùng nói]

- Where do you live?

I live in Viet Nam.

- How many seasons are there?

There are tour seasons.

- What are they?

They are spring, summer, autumn and winter.

- What's your favorite season?

I like summer.

- What's spring like?

It's warm and rainy.

- What's summer like?

It's hot and sunny.

- What's autumn like?

It's cool and cloudy.

- What's winter like?

It's cold and dry.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn sống ờ đâu?

Mình sống ở Việt Nam.

- Ở đó có bao nhiêu mùa?

Có bốn mùa.

- Đó là những mùa nào?

Đó là mùa xuân, hạ, thu và đông.

- Mùa ưa thích của bạn là gì?

Mình thích mùa hè.

- Mùa xuân thời tiết như thế nào?

Trời ấm áp và có mưa.

- Mùa hạ thời tiết như thế nào?

Trời nóng và có nắng.

- Mùa thu thời tiết như thế nào?

Trời mát mẻ và có mây.

- Mùa đông thời tiết như thế nào?

Trời lạnh và khô.

4. Listen and write one word in each blank. [Nghe và điền một từ vào mỗi chỗ trống]

Bài nghe:

1. wind 2. winter 3. snow 4. hot 5. rain

1. Mai: Do you like winter, Tony?

Tony: Yes. I like it very much.

Mai: What's winter like in your country?

Tony: It's usually very cold. And there's a lot of wind.

2. Mai: What's your favorite season in your country, Akiko?

Akiko: I like winter.

Mai: Is it cold in winter?

Akiko: Yes, it is. And there's a lot of snow.

3. Hakim: What's your favorite season, Mai?

Mai: I like summer.

Hakim: What's summer like in your country?

Mai: It's usually hot. There's a lot of rain.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Bạn có thích mùa đông không, Tony?

Tony: Có. Mình rất thích.

Mai: Mùa đông ở nước bạn như thế nào?

Tony: Trời thường rất lạnh. Và có nhiều gió.

2. Mai: Mùa ưa thích của bạn trong nước bạn là mùa gì?

Akiko: Mình thích mùa đông.

Mai: Trời có lạnh vào mùa đông không?

Akiko: Có. Và có nhiều tuyết.

3. Hakim: Mùa ưa thích của bạn là gì, Mai?

Mai: IMình thích mùa hè.

Hakim: Mùa hè ở nước bạn như thế nào?

Mai: Trời thường nóng. Có nhiều mưa.

5. Write about your favourite season and the weather. [Viết về mùa yêu thích của bạn và thời tiết]

1. I like summer.

2. It's hot and rainy.

3. It's cold and cloudy.

4. It'll be sunny and warm.

6. Let's sing. [Cùng hát]

Bài nghe:

The weather song

What's the weather like?

What's the weather like?

What's the weather like today?

It's sunny and it's windy.

And there will be rain later.

What will the weather like?

What will the weather like?

What will the weather be like tomorrow?

It will be cold. It will be wet.

And there will be snow as well.

Hướng dẫn dịch:

Bài hát về thời tiết

Thời tiết như thế nào?

Thời tiết như thế nào?

Thời tiết như thế nào hôm nay?

Trời nắng và trời có gió.

Và sau đó sẽ có mưa.

Thời tiết như thế nào?

Thời tiết như thế nào?

Thời tiết như thế nào ngày mai?

Trời sẽ lạnh. Trời sẽ ẩm ướt.

Và sau đó cũng sẽ có tuyết.

Bài giảng: Unit 18: What will the weather be like tomorrow? - Lesson 2 - Cô Lê Mai Anh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-18-what-will-the-weather-be-like-tomorrow.jsp

Video liên quan

Chủ Đề