Sau glad là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈɡlæd/

Hoa Kỳ[ˈɡlæd]

Tính từSửa đổi

glad /ˈɡlæd/

  1. Vui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan. to be glad to dee someone — sung sướng vui mừng được gặp ai glad news — tin vui, tin mừng

Thành ngữSửa đổi

  • to give the glad eye to somebody: [Từ lóng] Nhìn ai âu yếm, liếc mắt đưa tình; nhìn ai hân hoan.
  • to give the glad hand to somebody: Tiếp đón ai niềm nở.
  • glad rags: [Từ lóng] Quần áo ngày hội.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Glad, Sad, Mad là một kỹ thuật để thực hiện buổi cải tiến dựa trên việc phân loại các ý kiến của thành viên thành 3 nhóm: Glad [vui mừng], Sad [buồn], và Mad [tức giận]. Những hạng mục nào mà mình cảm thấy hài lòng thì được phân loại vào mục Glad. Những hạng mục nào mà mình chưa cảm thấy hài lòng và có thể cải tiến được thì đưa vào mục Sad. Những hạng mục nào mà gây cản trở nghiêm trọng và mình mong muốn loại bỏ nó ngay thì đưa vào mục Mad. Đây là một kỹ thuật được sử dụng phổ biến trong các buổi Cải tiến Sprint của Scrum.

Chuẩn bị

Để bắt đầu thì cần chuẩn bị một bảng đủ lớn để vẽ một bảng 3 cột: Glad, Sad, Mad và đủ rộng để dán tất cả các ý kiến của các thành viên [tham khảo ảnh].

Bảng Glad, Sad, Mad

Thu thập dữ liệu

Người hỗ trợ yêu cầu các thành viên ghi tất cả những quan sát của mình và từng mảnh dấy dán. Mỗi ý kiến trên một mảnh riêng biệt rồi sau đó dán lên cột tương ứng trên bảng. Mỗi ý kiến nên được ghi ngắn gọn, súc tích đủ để mọi người cùng hiểu đúng về vấn đề. Hoạt động này cần được đóng khung thời gian, chẳng hạn 10 hoặc 15 phút.

Thu thập thông tin

Người hỗ trợ gộp các ý kiến trùng nhau lại thành một, sau đó các thành viên trong nhóm bỏ phiếu để lựa chọn ra những hạng mục mà mình muốn thảo luận. Một cách làm phổ biến đó là sử dụng “bỏ phiếu chấm”, tức là mỗi một thành viên được lựa chọn tối đa 3 hạng mục bằng cách ghi một dấu chấm vào mỗi một tờ giấy dán mà mình lựa chọn. Những hạng mục nào có nhiều dấu chấm thì sẽ được thảo luận trước. Người hỗ trợ sẽ sắp xếp lại trật tự các tờ giấy dán dựa trên kết quả bỏ phiếu của cả nhóm.

Thảo luận và đưa ra hành động cải tiến

Sau đó, cả nhóm sẽ lần lượt thảo luận từng hạng mục một, cho đến khi không còn hạng mục nào nữa, hoặc là đã hết thời gian đóng khung. Việc thảo luận nên tập trung vào việc đưa ra những hành động cải tiến có thể thực hiện được trong thời gian tới. Kể cả trong những hạng mục ở cột “Glad” thì cũng vẫn có thể cải tiến để nó tốt hơn.

Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề glad đi với giới từ gì hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợp:

1. GLAD | meaning in the Cambridge English Dictionary

  • Tác giả: dictionary.cambridge.org

  • Ngày đăng: 3/2/2021

  • Đánh giá: 1 ⭐ [ 65699 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: 1. pleased and happy: 2. pleased and happy: 3. pleased and happy:

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dec 15, 2021 Meaning of glad in English ; happyI'm much happier in my new job. ; cheerfulShe's always very cheerful. ; in a good moodYou're in a good mood this ...Missing: đi ‎với ‎giới ‎từ... xem ngay

2. Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của"Glad" | HiNative

  • Tác giả: hinative.com

  • Ngày đăng: 3/6/2021

  • Đánh giá: 4 ⭐ [ 70116 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: HiNative là một nền tảng Hỏi & Đáp toàn cầu giúp bạn có thể hỏi mọi người từ khắp nơi trên thế giới về ngôn ngữ và văn hóa. Ứng dụng của chúng tôi hỗ trợ tới hơn 110 ngôn ngữ khác nhau.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu ví dụ sử dụng "Glad" ... Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với I'm glad. A: 1. I'm glad that the exams are over. 2. I'm glad to have a friend like you. 3. I' ...... xem ngay

3. Top 20 glad đi với giới từ nào mới nhất 2021 - NewThang

  • Tác giả: newthang.com

  • Ngày đăng: 23/4/2021

  • Đánh giá: 3 ⭐ [ 86096 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: glad đi với giới từ nào và Top 20 glad đi với giới từ nào mới nhất 2021

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Nov 8, 2021 Top 20 glad đi với giới từ nào mới nhất 2021 · 1. GLAD | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge · 2. Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng ...... xem ngay

4. GLAD - PLEASED - DELIGHTED -... - Facebook

  • Tác giả: vi-vn.facebook.com

  • Ngày đăng: 4/7/2021

  • Đánh giá: 1 ⭐ [ 67821 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Xem bài viết, ảnh và nội dung khác trên Facebook.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 1.GLAD: vui, biết ơn vì cái gì [không thường dùng trước danh từ] · 2.HAPPY: hài lòng, vui sướng vì những điều tốt đẹp mà bạn làm hoặc những điều tốt đến với ai ...

5. Nghĩa của từ Glad - Từ điển Anh - Việt - Soha tra từ

  • Tác giả: tratu.soha.vn

  • Ngày đăng: 18/1/2021

  • Đánh giá: 4 ⭐ [ 22392 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Nghĩa của từ Glad - Từ điển Anh - Việt. Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Cấu trúc từ · to give the glad eye to somebody · to give the glad hand to somebody · glad rags.

6. Pleased đi với giới từ nào - Acsantangelo1907.com

  • Tác giả: acsantangelo1907.com

  • Ngày đăng: 5/4/2021

  • Đánh giá: 2 ⭐ [ 48523 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: //tienganhtflat, com/tatrunghoc/ngu-phap-tinh-tu-menh-de-that//tienganhtflat

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: May 29, 2021 GLAD - HAPPY - PLEASED - DELIGHTED - THRILLED - OVERJOYEDNhững từ này đều dùng để diễn tả cảm xúc của con người trước những việc gì đã/sắp xảy ...... xem ngay

7. Adjective + to-infinitive - Tiếng Anh phổ thông lớp 8 - Ucan.vn

  • Tác giả: www.ucan.vn

  • Ngày đăng: 20/2/2021

  • Đánh giá: 5 ⭐ [ 42916 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Adjective + to-infinitive - Tiếng Anh phổ thông lớp 8 - Ucan.vn. Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: + Mệnh đề danh từ [noun clausc] thường được dùng với các tính từ diễn tả xúc cảm, sự lo lắng, sự tin tưởng,... Ví dụ: delighted, glad, pleased, relieved, sorry, ...... xem ngay

8. NEW Pleased Đi Với Giới Từ Nào, Phân Biệt Cách Dùng ...

  • Tác giả: azpet.org

  • Ngày đăng: 8/4/2021

  • Đánh giá: 4 ⭐ [ 26287 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: null

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Oct 1, 2021 NEW Pleased Đi Với Giới Từ Nào, Phân Biệt Cách Dùng Pleased With · Tính từ + that – Tiếng Anh lớp 9 · XIN LỖI | Định nghĩa trong Từ điển Cambridge ...

9. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng cho người đi ...

  • Tác giả: gln.edu.vn

  • Ngày đăng: 10/4/2021

  • Đánh giá: 5 ⭐ [ 47416 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Hãy cùng GLN tìm hiểu những mâu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng cho người đi làm qua bài viết sau nhé!

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Feb 5, 2020 Các mẫu câu tiếng Anh giới thiệu bản thân · Glad to meet you! – Rất vui được gặp anh/chị. · May I introduce myself? · I'm the sales reps of the ...... xem ngay

10. glad trong tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

  • Tác giả: vi.glosbe.com

  • Ngày đăng: 5/4/2021

  • Đánh giá: 1 ⭐ [ 99832 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Glosbe dictionary. Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Just tell me what you wanna look at, and I'd be glad to dig'em out. Hãy nói cô muốn xem gì, tôi rất vui lòng lấy cho cô. FVDP-English-Vietnamese-Dictionary ...Missing: đi ‎| Must include: đi... xem ngay

11. Làm sao để sử dụng to + verb và verb + ing một cách chính xác

  • Tác giả: anh-ngu-cho-nguoi-viet.blogspot.com

  • Ngày đăng: 22/5/2021

  • Đánh giá: 2 ⭐ [ 28890 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Chào mừng Quí Khách đã đến với Anh Ngữ Cho Người Việt Rê chuột vào ► Facebook Anh Ngữ Cho Người Việt ◄ Rê chuột vào ► Facebook Sân...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Jun 19, 2013 disappointed, glad, happy, pleased, relieved, sad, surprised. ... Danh sách những tính từ đi chung với giới từ và theo sau chúng là một danh ...... xem ngay

12. Những tính từ đi với giới từ phổ biến - DKN News

  • Tác giả: www.dkn.tv

  • Ngày đăng: 24/6/2021

  • Đánh giá: 1 ⭐ [ 28302 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: to be short of/on [a]: Thiếu, không có, hụtto be clever at/with [a]:[+at] Giỏi, Tài gio...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Oct 3, 2015 [+ that + clause] Vui mừng, sung sướng, hân hoan rằng….. [+ of /about] Vui mừng về việc gì, cái gì. Ex : I'm really glad to hear that ...... xem ngay

13. GLAD TO SEE THAT Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch

  • Tác giả: tr-ex.me

  • Ngày đăng: 12/4/2021

  • Đánh giá: 1 ⭐ [ 94268 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Dịch trong bối cảnh "GLAD TO SEE THAT" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "GLAD TO SEE THAT" - tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Glad to see that the fix by deleting the comments bother you. · Vui mừng khi thấy rằng việc sửa chữa bằng cách xóa.... xem ngay

14. Chuyên đề phân biệt từ dễ gây nhầm lẫn - Diễn đàn kiến thức

  • Tác giả: diendankienthuc.com

  • Ngày đăng: 9/2/2021

  • Đánh giá: 4 ⭐ [ 25994 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Ở topic này, chủ thớt sẽ sưu tầm những bài phân biệt các từ/cụm từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh nhé. Đây là một chuyên đề khó đối với đa số chúng ta vì những từ đó nghĩa của chúng trong tiếng Việt giống nhau, những ngữ cảnh sử dụng lại khác. Ai có những bài hay cũng hãy tập trung post ở đây...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Oct 29, 2014 GLAD: vui, biết ơn vì cái gì [không thường dùng trước danh từ] ... Raise:[FONT=&] thường đi với động vật và trẻ con

15. Ngày 45: Ngữ pháp tiếng Anh: Tính từ với to V và mệnh đề

  • Tác giả: elish.vn

  • Ngày đăng: 13/3/2021

  • Đánh giá: 5 ⭐ [ 8860 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Trong bài học ngữ pháp tiếng Anh tiếp theo này, chúng ta cùng tìm hiểu về Tính từ với to V và mệnh đề để thành lập câu diễn đạt.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Động từ nguyên mẫu [to-infinitive] thường được dùng: • Sau các tính từ diễn tả phản ứng và cảm xúc như: glad, sorry, sad, delighted, pleased, happy, afraid, ...... xem ngay

16. 10 từ đồng nghĩa với

  • Tác giả: e-space.vn

  • Ngày đăng: 30/2/2021

  • Đánh giá: 5 ⭐ [ 50423 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về 10 từ đồng nghĩa với ‘Happy’. Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 10 từ đồng nghĩa với 'Happy' · 1. Cheerful – /ˈtʃɪr. · 2. Pleased – /pliːzd/: vui lòng, hài lòng, bằng lòng · 3. Glad – /ɡlæd/ : sung sướng, vui vẻ, hân hoan · 4.... xem ngay

17. 50 tính từ có giới từ đi kèm thông dụng - Langmaster

  • Tác giả: langmaster.edu.vn

  • Ngày đăng: 9/4/2021

  • Đánh giá: 2 ⭐ [ 13485 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Trong hoc tieng Anh luôn có các cụm tính từ cố định ví dụ như absent đi với giới từ from có nghĩa là vắng mặt ở... Học bài học sau để sử dụng đúng các cụm tính từ sau nhé .

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong hoc tieng Anh luôn có các cụm tính từ cố định ví dụ như absent đi với giới từ from có nghĩa là vắng mặt ở... Học bài học sau để sử dụng đúng các cụm ...... xem ngay

18. Các mẫu câu có từ

  • Tác giả: vi.vdict.pro

  • Ngày đăng: 30/6/2021

  • Đánh giá: 1 ⭐ [ 10135 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Các mẫu câu có từ 'glad' trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt trong bộ từ điển Tiếng Anh. Tra cứu những câu ví dụ liên quan đến "glad" trong từ điển Tiếng Anh

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: I'm glad you accompany me. Ta rất vui khi ngươi đi theo hộ tống ta với vầng hào quang của ta. 10. I'm glad I washed your things ...Missing: giới ‎| Must include: giới... xem ngay

19. 5 Cách Đề Nghị Giúp Đỡ Trong Tiếng Anh - THICHBLOG

  • Tác giả: thichblog.net

  • Ngày đăng: 2/7/2021

  • Đánh giá: 4 ⭐ [ 38614 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: 1. Let me do something Trong tiếng Anh, động từ ‘let’ có nghĩa là bạn cho phép điều gì đó xảy ra hoặc ai đó được làm một điều gì đó.. Khi sử dụng cụm từ ‘Let me’ bạn đã bày tỏ ý muốn làm một điều gì đó cho một người khác. I’m free tomorrow so let

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Oct 10, 2021 Từ 'glad' mang nghĩa rằng bạn vui lòng và không có vấn đề gì khi làm điều ... Ta thường sử dụng cấu trúc 'I will do something' khi nói với ...... xem ngay

20. "Be glad to see the back of" nghĩa là gì? - Journey in Life

  • Tác giả: www.journeyinlife.net

  • Ngày đăng: 22/2/2021

  • Đánh giá: 4 ⭐ [ 53318 lượt đánh giá ]

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Enjoy English with Mr. Son: get a laugh with english jokes

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dec 18, 2019 "Be glad to see the back of [someone/something]" = vui khi thấy phía sau của ai/cái gì -> cụm từ này nghĩa là rất vui khi thấy ai đó rời đi ...... xem ngay

Video liên quan

Chủ Đề