Show disinterest in là gì

đã thể hiện sự quan tâm

bạn thể hiện sự quan tâm

thể hiện sự quan tâm thực

cũng thể hiện sự quan tâm

đang thể hiện sự quan tâm

thể hiện nhiều sự quan tâm

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 03-03-2022 14:00:13]

  
  
  
  

Disinterested là giúp đỡ ai đó một cách vô tư, bàng quan mà không cần lợi ích cho bản thân. Uninterested thờ ơ không quan tâm đến bất kì ai làm việc thiếu trách nhiệm.

Disinterested [adj] /dɪs'ɪntrəstɪd/: vô tưu, bàng quan, không vụ lợi, không thiên vị. 

Ta dùng disinterested để mô tả một người nào đó, vốn không dính líu vào một tình huống nên có thể đưa ra những nhận xét, quyết định một cách vô tư.

 Ex: Her advice is quite disinterested.

Lời khuyên của cô ấy hoàn toàn vô tư.

Ex: Unlike most boys his age, he was totally disinterested in cars or girls.

Không giống như hầu hết các chàng trai cùng tuổi, anh ta hoàn toàn không quan tâm đến ô tô hay con gái.

Uninterested [adj] /ʌn'ɪntrəstɪd/: thờ ơ, lãnh đạm, chẳng để ý gì.

Ex: He seems completely uninterested in what she says about the party.

Anh ta dường như không để ý đến những gì cô ấy nói về bữa tiệc.

Ex: He lacked purpose, was uninterested in voluntary work, and increasingly spent his time bored at home.

Anh ta thiếu mục đích, không hứng thú với công việc tự nguyện, và ngày càng dành thời gian buồn chán ở nhà.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết disinterested or uninterested là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

QUESTION 1.
Aside from simply being annoying, the most measurable physical effect of noise pollution is damage to hearing.

A. difficult      B. ongoing     C. bothersome     D. enjoyable

Đáp án D. enjoyable

Giải thích: annoying [adj]: phiền, gây bực bội >< enjoyable [adj]: hứng thú

Các đáp án khác:

  1. difficult [adj]: khó khăn
  2. ongoing [adj]: đang tiếp diễn
  3. bothersome [adj]: gây phiền hà

Dịch nghĩa: Ngoài việc dễ dàng gây bực bội, ảnh hưởng thể chất đáng kể nhất của ô nhiễm tiếng ồn là làm hư hại đến thính giác.

QUESTION 2.

He didn’t even cast an eye over my report which I had spent a month writing!

A. show disinterest in      B. find it eye-catching with

C. keep in ignorance about      D. stay uninformed of

Đáp án A. show disinterest in

Giải thích: cast an eye over: để mắt tới >< show disinterest in: không tỏ ra muốn quan tâm, ngó tới cái gì

Các đáp án khác:

  1. find it eye-catching with: cảm thấy bắt mắt
  2. keep in ignorance about sth: không nắm được thông tin về cái gì
  3. stay uninformed of: không biết cái gì

Dịch nghĩa: Anh ấy thậm chí không thèm để mắt tới bản báo cáo mà tôi đã dành một tháng trời đề viết!

QUESTION 3.

Perhaps more than anything else, it was onerous taxes that led to The Peasants’ Revolt in England in 1381.

A. burdensome      B. heavy     C. easy      D. light

Đáp án D. light

Giải thích: onerous [adj]: nặng >< light [adj]: nhẹ

Các đáp án khác:

  1. burdensome [adj]: nặng nề
  2. heavy [adj]: nặng
  3. easy [adj]: dễ dàng

Dịch nghĩa: Có lẽ hơn bất cứ thứ gì khác, chính sưu thuế nặng đã dẫn đến cuộc nổi dậy của nông dân ở Anh năm 1381.

QUESTION 4.

Due to the bad weather condition, the plane won’t leave until 5 p.m

A. take off     B. land      C. ascend      D. rise

Đáp án B. land

Giải thích: leave = take off [phrV]: dời đi, cất cánh[máy bay] >< land [v]: hạ cánh

Các đáp án khác:

  1. take of [phrV]: cất cánh
  2. ascend [v]: lên, trèo lên
  3. rise [v]: tăng lên

Dịch nghĩa: Bởi vì thời tiết xấu, máy bay không thể cất cánh trước 5 giờ chiều.

QUESTION 5.

It is a sad fact that some of the agricultural practices used today are responsible for fostering desertification.

A. improving     B. speeding up   C. producing     D. slowing down

Đáp án D. slowing down

Giải thích: foster [v]: tăng lên, thúc đẩy >< slow down [phrV]: làm chậm lại

Các đáp án khác:

  1. improve [v]: cải thiện
  2. speed up [v]: tăng tốc
  3. produce [v]: sản xuất

Dịch nghĩa: Một thực tế đáng buồn là một số phương thức canh tác nông nghiệp hiện nay phải chịu trách nhiệm cho việc thúc đẩy quá trình sa mạc hóa.

QUESTION 6.

There have been significant changes in women’s lives since the women’s liberation movement.

A. unimportant      B. controlled    C. political      D. disagreeable

Đáp án A. unimportant

Giải thích: significant [adj]: đặc biệt, quan trọng, nổi bật >< unimportant [adj]: không quan trọng Các đáp án khác:

  1. controlled [adj]: được điều khiển
  2. political [adj]: chính trị
  3. disagreeable [adj]: không thể đồng ý được

Dịch nghĩa: Có những thay đổi quan trọng trong cuộc sống người phụ nữ kể từ phong trào vận động tự do nữ giới.

QUESTION 7.

The stereotype that women are submissive is completely false.

A. obedient      B. rebellious      C. subdued     D. docile

Đáp án B. rebellious

Giải thích: B. rebellious

Các đáp án khác:

A.obedient [adj]: vâng lời

  1. subdued [adj]: thờ ơ
  2. docile [adj]: dễ bảo

Dịch nghĩa: Tư tưởng cho rằng người phụ nữ dễ bảo là hoàn toàn sai lầm.

QUESTION 8.

Phosphorus is used in paints for highway signs and markers because it is luminous at night.

A. adequate      B. attractive     C. bright      D. dim

Đáp án D. dim

Giải thích: [to] be dim [adj]: mờ nhạt >< [to] be luminous [adj]: phát quang trong bóng tối, sáng chói lóa

Các đáp án khác:

  1. adequate [adj]: phù hợp, đầy đủ
  2. attractive [adj]: hấp dẫn
  3. bright [adj]: sáng sủa

Dịch nghĩa: Phốt pho được dùng trong sơn để đánh dấu lên đường cao tốc vì nó phát quang trong bóng tối

QUESTION 9.

The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace.

A. renovated      B. regenerated     C. furnished     D. neglected

Đáp án A. renovated

Giải thích: dilapidated [adj]: đổ nát, ọp ẹp, cũ kĩ >< renovated [adj]: mới lại, được phục hồi lại Các đáp án khác:

  1. regenerated [adj]: được tái tạo lại
  2. furnished [adj]: đã được trang bị sẵn đồ đạc
  3. neglected [adj]: lôi thôi

Dịch nghĩa: Câu lạc bộ sinh hoạt vào thứ 5 cuối cùng của mỗi tháng trong một lâu đài cũ kĩ.

QUESTION 10.

What is the principal distinction between ducks and geese?

A. relation       B. difference     C. characteristic    D. similarity

Đáp án D. similarity

Giải thích: distinction [n]: sự đặc biệt, sự khác biệt >< similarity [n]: sự giống nhau

Các đáp án khác:

  1. relation [n]: mối quan hệ
  2. difference [n]: sự khác nhau
  3. characteristic [n]: tính cách

Dịch nghĩa: Sự khác nhau cơ bản giữa vịt và ngỗng là gì?

Xem thêm các bài TỪ TRÁI NGHĨA, CÓ ĐÁP ÁN & DỊCH

Tags: BÀI TẬP TỪ "TRÁI NGHĨA" - CÓ ĐÁP ÁN

Video liên quan

Chủ Đề