So sánh vivo v5 và oppo f1s năm 2024

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 3G bands HSDPA 850 / 900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100 4G bands 1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 39, 40, 41 - Global 1, 3, 5, 40 1, 3, 5, 40 - India Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps or LTE-A Cat4 150/50 Mbps HSPA, LTE Launch Announced 2016, August 03. Released 2016, August 2016, November. Released 2016, November Status Discontinued Discontinued Body 154.5 x 76 x 7.4 mm (6.08 x 2.99 x 0.29 in) 153.8 x 75.5 x 7.6 mm (6.06 x 2.97 x 0.30 in) 160 g (5.64 oz) 154 g (5.43 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 4), aluminum back, aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 3), aluminum back, aluminum frame SIM Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Hybrid Dual SIM (Micro-SIM/Nano-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD IPS LCD 5.5 inches, 83.4 cm2 (~71.0% screen-to-body ratio) 5.5 inches, 83.4 cm2 (~71.8% screen-to-body ratio) Resolution 720 x 1280 pixels, 16:9 ratio (~267 ppi density) 720 x 1280 pixels, 16:9 ratio (~267 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 4 Corning Gorilla Glass 3 Platform OS Android 5.1 (Lollipop), upgradable to 6.0 (Marshmallow), ColorOS 3 Android 6.0 (Marshmallow), Funtouch 2.6 Chipset Mediatek MT6755 (28 nm) or MTK7650 (28 nm) Mediatek MT6750 (28 nm) CPU Octa-core 1.5 GHz Cortex-A53 Octa-core (4x1.5 GHz Cortex-A53 & 4x1.0 GHz Cortex-A53) GPU Mali-T860MP2 Mali-T860MP2 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (uses shared SIM slot) Internal 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM 32GB 4GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 13 MP, f/2.2, 1/3", PDAF 13 MP, PDAF Features LED flash, panorama, HDR LED flash, panorama, HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 16 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/3.06", 1.0µm 20 MP, f/2.0, (wide), 1/2.8", 1.0µm Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi Direct, DLNA Bluetooth 4.0, A2DP 4.0, A2DP Positioning GPS GPS NFC No No Infrared port No No Radio FM radio FM radio USB microUSB 2.0, OTG microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (front-mounted), accelerometer, proximity, compass Fingerprint (front-mounted), accelerometer, proximity, compass Battery Type Li-Po 3075 mAh, non-removable Li-Ion 3000 mAh, non-removable Misc Colors Gold, Rose Gold, Gray Gold, Gray SAR 0.31 W/kg (head) 0.36 W/kg (body) 0.22 W/kg (head) 0.77 W/kg (body) SAR EU 1.60 W/kg (head) 1.05 W/kg (body) Models A1601 1601 Price About 150 EUR About 250 EUR Tests Performance GFXBench: 3.7fps (ES 3.1 onscreen) Display Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Audio quality Battery (old)

Thời kì của những điện thoại chuyên selfie đang đến rất gần, Vivo sắp cho ra mắt bộ đôi V5 / V5 Plus có camera trước độ phân giải lên đến 20MP, đánh bại con số 16MP trên Oppo F1s

So sánh vivo v5 và oppo f1s năm 2024

Vivo V5 và V5 Plus có thể sẽ trở thành những chiếc điện thoại chuyên selfie “khủng” nhất thế giới

Theo những thông tin rò rỉ mới nhất, đối thủ “đồng hương” của Oppo là Vivo sắp sửa trình làng bộ đôi điện thoại chuyên selfie V5 / V5 Plus với camera trước 20MP vào ngày 15/11 tới đây. Các thông số kĩ thuật khác đi kèm cũng khá đáng chú ý. Cùng tìm hiểu thử xem nhé!

Điện thoại chuyên selfie với camera trước 20MP, camera sau vừa phải

Vivo V5 và V5 Plus sẽ được trang bị camera trước 20MP, đi cùng tính năng “Moonlight flash” tương tự như “Retina flash” trên iPhone. Nhờ đó, màn hình smartphone sẽ sáng lên trong điều kiện thiếu sáng giúp các bức ảnh selfie chất lượng hơn. Bộ đôi V5 cũng đích thực là điện thoại chuyên selfie vì camera sau của nó không được đầu tư bằng và chỉ có độ phân giải vừa phải là 13MP.

So sánh vivo v5 và oppo f1s năm 2024

Vivo V5 nổi bật với camera softlight 20MP

Trước đây, thông tin rò rỉ về Vivo X9 và X9 Plus cho thấy bộ đôi này cũng sẽ sở hữu camera trước 20MP,và có thể được trang bị camera kép với thêm một ống kính 8MP nữa. Nếu điều này xảy ra, Vivo sẽ độc chiếm về khoản điện thoại “tự sướng”.

Các thông số kĩ thuật khác của Vivo V5 / V5 Plus

Vivo V5 sẽ sở hữu màn hình 5.5’’ HD, vi xử lý Snapdragon 652, dung lượng RAM 4GB kèm bộ nhớ trong 32GB, hỗ trợ mở rộng ra thẻ nhớ microSD 128GB, pin 3.000mAh. Máy sẽ khơi chạy hệ điều hành Android 6.0 khi xuất xưởng và có hỗ trợ 4G LTE.

So sánh vivo v5 và oppo f1s năm 2024

Thông số kĩ thuật của Vivo V5

Theo nguồn tin, Vivo V5 Plus cũng sẽ sở hữu những thông số tượng tự V5, nhưng kích thước và độ phân giải màn hình lớn hơn. Đồng thời dung lượng pin cũng được nâng cấp đôi chút.

So sánh vivo v5 và oppo f1s năm 2024

Thông tin ra mắt của Vivo V5 và V5 Plus

Dự kiến, bộ đôi V5 và V5 Plus sẽ ra mắt ngày 15/11/2016 tại Mumbai, Ấn Độ với giá bán khoảng 300 USD (6,7 triệu đồng) cho V5. Đây là thời điểm X9 và X9 Plus cũng sẽ ra mắt. Cùng đón chờ những chiếc điện thoại chuyên selfie này của Vivo nhé!