Thế nào là thức ăn vật nuôi Công nghệ 7

Thức ăn vật nuôi là những sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật, động vật, vi sinh vật, chất khoáng, những sản phẩm hoá học, công nghệ sinh học … mà vật nuôi ăn được, tiêu hóa và hấp thụ được để cung cấp năng lượng và các dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể đảm bảo duy trì các hoạt động sống và tạo ra sản phẩm. Đồng thời đảm bảo cho vật nuôi khoẻ mạnh, sinh trưởng, sinh sản và sản xuất bình thường trong một thời gian dài.
 

Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. ?

Đề bài

Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi ?

Lời giải chi tiết

- Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

- Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.

Loigiaihay.com

Bài 37. Thức ăn vật nuôi – Câu 2 trang 101 SGK Công Nghệ 7. Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào ?

Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào ? 

Thế nào là thức ăn vật nuôi Công nghệ 7

Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi  

Protein: Cung cấp vật liệu xây dựng các cơ quan, bộ phận các hệ cơ quan của cơ thể con vật.

 Lipit: Cung cấp năng lượng.

 Gluxit: Cung cấp năng lượng.  

Quảng cáo

Nước: Chất hòa tan, chất vận chuyển, điều hòa thân nhiệt.  

Chất khoáng Ca,P,Na,Fe… Xây dựng các tế bào,cơ quan, hệ cơ quan.  

Vitamin A,B,D … Giúp cơ thể phát triển chống vi trùng gây bệnh,giúp tiêu hóa và giữ thăng bằng hệ thần kinh…  

-Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm 5 thành phần chủ yếu :  + protein  + lipit  + gluxit  + nước  + khoáng và vitamin.  

– Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng khác nhau .

Lý thuyết tổng hợp Công Nghệ lớp 7 Bài 37: Thức ăn vật nuôi, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Sử 7. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Công Nghệ lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Công Nghệ.

A. LÝ THUYẾT 

I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi

1. Thức ăn vật nuôi

    - Một số loại thức ăn của các vật nuôi sau:

    Lợn ăn các loại thức ăn thực vật và động vật (ăn tạp).

    Trâu, bò ăn các loại thức ăn thực vật.

    Gà, vịt ăn các loại thức ăn hạt ngô, thóc.

Thế nào là thức ăn vật nuôi Công nghệ 7

    - Như vậy vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lí và tiêu hoá của chúng.

2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi

    Nguồn gốc từ thực vật: cám gạo, ngô vàng, bột sắn, khô dầu đậu tương.

    Nguồn gốc từ động vật: bột cá.

    Nguồn gốc khoáng: premic khoáng.

II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi

    - Nguồn gốc thực vật gồm các loại thức ăn: được chế biến từ thực vật thiên nhiên: rau muống, khoai lang củ, rơm lúa, ngô (bắp).

    - Nguồn gốc động vật gồm các loại thức ăn: bột cá, bột tôm, bột thịt, …

    - Nguồn gốc khoáng, vitamin có trong các loại thức ăn: dưới dạng muối không độc chứa canxi, photpho, natri, …

    - Thức ăn của vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng: nước, protein, lipit, gluxit, khoáng, vitamin, … Loại thức ăn khác nhau thì có thành phần dinh dưỡng khác nhau.

B. BÀI TẬP

Câu 1: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?

A. Trâu.

B. Lợn.

C. Gà.

D. Vịt.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A. Trâu.

Giải thích : (Rơm lúa là loại thức ăn cho trâu – Hình 63 SGK trang 99)

Câu 2: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Hiển thị đáp án

Đáp án: B. 3

Giải thích : (Có 3 nguồn gốc thức ăn vật nuôi:

- Nguồn gốc thực vật

- Nguồn gốc động vật

- Chất khoáng – SGK trang 99)

Câu 3: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D. Bột cá.

Giải thích : (Loại thức ăn vật nuôi có nguồn gốc động vật là: bột cá – Hình 64 SGK trang 100)

Câu 4: Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn gồm có các loại thức ăn sau, trừ:

A. Cám.

B. Ngô.

C. Premic khoáng.

D. Bột tôm.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D. Bột tôm.

Giải thích : (Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn gồm có các loại thức ăn sau, trừ: bột tôm – Hình 64 SGK trang 100)

Câu 5: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C. Premic vitamin.

Giải thích : (Loại thức ăn vật nuôi có nguồn gốc chất khoáng là: Premic vitamin – Hình 64 SGK trang 100)

Câu 6: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Ngô hạt.

D. Rơm lúa.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A. Rau muống.

Giải thích : (Loại thức ăn có tỉ lệ nước chiếm cao nhất là: rau muống – Bảng 4 SGK trang 100)

Câu 7: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Bột cá.

D. Rơm lúa.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C. Bột cá.

Giải thích : (Loại thức ăn có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất là: bột cá – Bảng 4 SGK trang 100)

Câu 8: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Ngô hạt.

D. Rơm lúa.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C. Ngô hạt.

Giải thích : (Loại thức ăn có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất là: ngô hạt – Bảng 4 SGK trang 100)

Câu 9: Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?

A. 87,3%

B. 73,49%

C. 91,0%

D. 89,4%

Hiển thị đáp án

Đáp án: C. 91,0%

Giải thích : (Hàm lượng chất khô có trong bột cá là 91,0% – Hình 65 SGK trang 101)

Câu 10: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B. 4.

Giải thích : (Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có 4 túi – Phần có thể em chưa biết, SGK trang 101)

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Trả lời câu hỏi:

  • Hãy ghép tên loại thức ăn phù hợp cho những vật nuôi trong hình
  • Theo em, thế nào là thức ăn vật nuôi?
  • Thức ăn cung cấp những chất dinh dưỡng gì cho cơ thể vật nuôi?
  • Tại sao trâu, bò ăn được rơm, cỏ mà các vật nuôi khác lại không ăn được?

=> Xem hướng dẫn giải

1. Tìm hiểu về thức ăn vật nuôi

a. Đọc thông tin

b. Trả lời các câu hỏi và thực hiện nhiệm vụ sau:

Câu 1: Thức ăn vật nuôi là gì? Kể tên những thành phần có trong thức ăn vật nuôi?

Câu 2: Trong thức ăn có những chất dinh dưỡng nào? Trong đó những chất nào sinh năng lượng?

Câu 3: Quan sát hình 2 và xếp các loại thức ăn vật nuôi vào nhóm phù hợp trong bảng dưới hình:

Thế nào là thức ăn vật nuôi Công nghệ 7

Thế nào là thức ăn vật nuôi Công nghệ 7

Nhóm thức ăn

Tên các loại thức ăn

Thức ăn giàu năng lượng

Thức ăn giàu protein

Thức ăn giàu khoáng

Thức ăn giàu vitamin

Câu 4. Nối nội dung các ô ở cột 1 và nội dung các ô trong cột 2 sao cho phù hợp

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 5: Lợn mẹ dẫn đàn con đi tắm nắng thấy đống rơm ở góc vườn, đàn lợn ùa vào đùa nhau làm rơm rối tung. Có chú lợn con còn "tè" vào đống rơm nữa.  Trâu đứng trong chuồng hậm hực quát vọng ra :" bọn nhóc lợn kia, làm bẩn hết thức ăn của ta rồi". Lợn mẹ nghe vậy ngẩng lên ngơ ngác rồi cãi :" thức ăn đâu mà thức ăn, đấy là đệm lót chuồng cho mẹ con tôi nằm đấy chứ, ông trâu này lẩm cẩm rồi".

Trên đây là mẩu đối thoại tưởng tượng giữa lợn và trâu. Theo em con vật nào nói đúng ? Để phân xử "vụ" này, em giải thích thế nào ?

=> Xem hướng dẫn giải

2. Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi

a.Quan sát hình 3 và trả lời các câu hỏi dưới đây:

Chú lợn này "băn khoăn" gì khi được cho ăn nguyên dạng những thứ ăn trong hình? Theo em để khắc phục cần làm gì?

=> Xem hướng dẫn giải

b. Đọc thông tin:

Thế nào là thức ăn vật nuôi Công nghệ 7

c. Quan sát hình 4, liên hệ với nội dung vừa đọc, thực hiện các nhiệm vụ sau:

Câu 1: Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì?

Câu 2: Ghép những phương pháp chế biến ở cột 1 với các loại thức ăn ở cột 2 trong bảng dưới đây cho phù hợp:

Thế nào là thức ăn vật nuôi Công nghệ 7

=> Xem hướng dẫn giải

d. Đọc thông tin và quan sát hình 5 dưới đây:

Thế nào là thức ăn vật nuôi Công nghệ 7

e. Liên hệ với nội dung đọc và quan sát ở trên thực hiện nhiệm vụ ở dưới

Câu 1: Đánh dấu x vào cột phương pháp dự trữ thích hợp cho các loại thức ăn ở bảng sau:

STT

Loại thức ăn

Làm khô

Ủ xanh

1

Rơm, cỏ khô

2

Các loại hạt ( ngô, thóc, đậu đỗ,…)

3

Các loại củ (khoai sắn)

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 2: Dựa vào hình 5, hãy mô tả phương pháp làm khô và ủ xanh để dự trữ thức ăn, nghi kết quả theo mẫu sau:

Phương pháp

Nguyên liệu

Cách làm

Làm khô

Rơm, cỏ tươi

Hạt ngô, thóc, đậu đỗ

Các loại củ khoai sắn

Ủ xanh

Thức ăn xanh

=> Xem hướng dẫn giải

3. Sản xuất thức ăn cho vật nuôi

a. Nối tên phương pháp sản xuất với nhóm thức ăn cho phù hợp:

Thế nào là thức ăn vật nuôi Công nghệ 7

b. Nêu những phương pháp sản xuất thức ăn vật nuôi ở địa phương mà em biết

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 1: Cho biết phương pháp dự trữ phù hợp với các loại thức ăn sau: rơm rạ, hạt ngũ cốc, hạt đậu đỗ, các loại củ khoai và củ sắn, cỏ voi, thân cây ngô, lá sắn

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 2: Sắp xếp các thức ăn sau vào vị trí phù hợp trong bảng dưới đây cho đúng phương pháp chế biến: hạt ngũ cốc, củ sắn, củ khoai lang, đậu tương, ngô hạt, đậu mèo, bột sắn, bột ngô, rơm lúa, thân cây ngô, lá sắn, cám gạo

Phương pháp chế biến

Loại thức ăn cần chế biến

Ủ xanh

Nghiền nhỏ

Nấu chín

Ủ men

Kiềm hóa

Câu 3: Điền phương pháp chế biến, dự trữ phù hợp với các loại thức ăn trong bảng sau:

Thức ăn

Phương pháp chế biến

Phương pháp dự trữ

Thức ăn hạt

 

Thức ăn củ, quả

 

Thức ăn tinh bột

 

Thức ăn chứa nhiều chất xơ( rơm, cỏ khô)

 

Thực ăn xanh( rau, cỏ tươi)

 

=> Xem hướng dẫn giải

Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men

E. Hoạt động tìm tòi mở rộng

1. Ngoài những phương pháp đã học, em còn biết phương pháp nào để dự trữ thức ăn vật nuôi?

2. Tham khảo trên mạng internet, sách báo,... tìm hiểu về những phương pháp chế biến, dự trữ và sản xuất thức ăn vật nuôi( kể cả hình minh họa)

3. Viết một đoạn văn mô tả một phương pháp chế biến/ dự trữ hoặc sản xuất thức ăn cho vật nuôi em mới tìm hiểu và cho rằng có thể áp dụng ở nơi mình sống. Vận dụng hoặc phổ biến cho người thân vận dụng trong thực tế chăn nuôi ở gia đình

=> Xem hướng dẫn giải

Từ khóa tìm kiếm: Thức ăn vật nuôi, Thức ăn vật nuôi vnen 7, giải sách vnen công nghệ 7 bài 2 Giống vật nuôi, bài 2 sách vnen công nghệ 7 trang 55.