Thì quá khứ đơn của go là gì

Câu hỏi: Quá khứ phân từ của go là gì?

Trả lời: go – went – gone

Những giới từ đi kèm với go bao gồm:

  • Go ahead: tiến hành

Ví dụ: The construction of the bypass went ahead despite the protests from environmentalists. [Vic xây dng đường vòng vn được tiến hành mc s phn đối t các chuyên gia môi trường.]

  • Go after: đuổi theo, cố gắng để có được

Ví dụ: The cat went after the pigeon, but it flew away. [Con mèo đui theo con chim b câu, nhưng nó đã bay mt.]

  • Go away: rời đi hoặc biến mất

Ví dụ: This drug should make the pain go away. [Viên thuc này s làm cơn đau biến mt ngay.]

  • Go across: di chuyển sang một bên hoặc nơi khác

Ví dụ: He went across to the opposition. [Anh ta di chuyn sang phía đối din.]

  • Go back: có một lịch sử lâu dài

Ví dụ: He and I go back a long way we were at school together. [Anh y và tôi đã có mt thi gian dài quen nhau, chúng tôi hc cùng trường ngày xưa.]

  • Go by: thời gian trôi

Ví dụ: Ten years went by, we saw each other again. [Đã 10 năm trôi qua, chúng tôi cui cùng cũng gp li nhau.]

  • Go along with: chấp nhận một quyết định hoặc gợi ý

Ví dụ: I didn‘t really agree, but I went along with the decision because I was in the minority. [Tôi đã không thực sự đồng ý, nhưng tôi đã chấp nhận quyết định này bởi vì tôi là người thiểu số.]

  • Go before: đi trước, đến trước

Ví dụ: We can´t ignore what has gone before and pretend that everything has been OK. [Chúng ta không th b qua nhng gì đã đến trước đó và gi v rng mi th đã được n được.]

Xem thêm: //jes.edu.vn/bang-dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-day-du-nhat

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Quá khứ phân từ của go là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Obieworld để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!

ngotienlinh Send an email 7 Tháng Tư, 2022

Bạn đang xem: Quá khứ của Go là gì? Cách chia động từ với Go

Quá khứ của Go là gì? Cách chia động từ với Go

Quá khứ của Go

STT Động từ Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
1 go went gone đi, di chuyển
2 undergo underwent undergone trải qua

Ví dụ:

Does this train go to Newcastle? I went to Paris last summer. Have you ever been there? They’ve gone for a walk, but they should be back soon.

Cách chia thì với động từ Go

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn go go goes go go go
Hiện tại tiếp diễn am going are going is going are going are going are going
Quá khứ đơn went went went went went went
Quá khứ tiếp diễn was going were going was going were going were going were going
Hiện tại hoàn thành have gone have gone has gone have gone have gone have gone
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been going have been going has been going have been going have been going have been going
Quá khứ hoàn thành had gone had gone had gone had gone had gone had gone
QK hoàn thành Tiếp diễn had been going had been going had been going had been going had been going had been going
Tương Lai will go will go will go will go will go will go
TL Tiếp Diễn will be going will be going will be going will be going will be going will be going
Tương Lai hoàn thành will have gone will have gone will have gone will have gone will have gone will have gone
TL HT Tiếp Diễn will have been going will have been going will have been going will have been going will have been going will have been going
Điều Kiện Cách Hiện Tại would go would go would go would go would go would go
Conditional Perfect would have gone would have gone would have gone would have gone would have gone would have gone
Conditional Present Progressive would be going would be going would be going would be going would be going would be going
Conditional Perfect Progressive would have been going would have been going would have been going would have been going would have been going would have been going
Present Subjunctive go go go go go go
Past Subjunctive went went went went went went
Past Perfect Subjunctive had gone had gone had gone had gone had gone had gone
Imperative go Let′s go go

Chủ Đề