Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 74 công thức của oxit là

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

ĐỀ THI ONLINE: BÀI TẬP TÍNH CHẤT CỦA OXICHUYÊN ĐỀ: OXI – KHÔNG KHÍMÔN HÓA: LỚP 8BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COMCâu 1 [ID 155317]: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi[ về khối lượng]. Công thức của oxitsắt là:A. FeOB. Fe2O3C. Fe3O4D. Không xác địnhCâu 2 [ID 155318]: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:A. CuOB. Cu2OC. CuO2D. Cu2O2Câu 3 [ID 155319]: Cho các chất sau:1. FeO2. KClO33. KMnO44. CaCO35. Không khí6. H2ONhững chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:A. 1, 2, 3, 5B. 2, 3, 5, 6C. 2, 3D. 2, 3, 5Câu 4 [ID 155320]:Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây?A. Chỉ dùng nướcB. Chỉ dùng dung dịch kiềmC. Chỉ dùng axitD. Dùng nước và giấy quìCâu 5 [ID 155321]: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là:A. N2OB. N2O3C. NO2D. N2O5Câu 6 [ID 155322]:Cho các oxit có công thức hoá học sau:CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3Các oxit axit được sắp xếp như sau:A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaOD. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaOCâu 7 [ID 155323]:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợpA. CuO + H2 -> Cu + H2OB. CaO +H2O ->Ca[OH]2C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2D. CO2 + Ca[OH]2-> CaCO3 +H2OCâu 8 [ID 155324]: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:A. 3Fe + 3O2 -> Fe3O4B. 3S +2O2 - > 2SO2C. CuO +H2 -> Cu + H2OD. 2P + 2O2 - > P2O5Câu 9 [ID 155325]: Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằngcách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?A. Giấy quì tímB. Giấy quì tím và đun cạnC. Nhiệt phân và phenolphtaleinD. Dung dịch NaOH1 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!Câu 10 [ID 155326]: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốcthử nào để nhận biết các chất trên?A. Dùng nước và dung dịch H2SO4B. Dùng dung dịch H2SO4 và phenolphtaleinC. Đun nước và giấy quì tímD. Không có chất nào thử đượcCâu 11 [ID 155327]: Viết PTHH:𝑡0a. P + O2→ ?𝑡0b. Ba + O2→ ?𝑡0c. C6H6 + O2→ ? + ?𝑡0d. K + O2→ ?𝑡0e. Fe + O2→ ?Câu 12 [ID 155328]: Hoàn thành các phản ứng sau𝑡0a. C + O2→ ?𝑡0b. ? + ? → H2O𝑡0c. Zn + ? → ? ZnO𝑡0d. ? + ? → SO2𝑡0e. Al + O2→ ?𝑡0f. SO2 + ? → SO3𝑡0g. C2H4 + ? → ? + H2OCâu 13 [ID 155329]: Viết PTHH biểu diễn phản ứng cháy trong oxi của:a] Các phi kim: C, S, P. Biết P tạo thành P2O5.b] Các kim loại: Na, Zn, Al, Fe, Cu. Biết Fe tạo thành Fe3O4.c] Các hợp chất: CO, NO, CH4, C2H6, C3H8, biết CO và NO khi cháy trong oxi tạo thành CO2 và NO2, các hợp chấtcòn lại tạo thành sản phẩm khí CO2 và hơi nước.Câu 14 [ID 155330]:Đốt cháy 5,6 lít khí C2H4 trong không khí, sau phản ứng thu được khí cabonic và hơi nước.a. Viết phương trình phản ứng.b. Tính thể tích [đktc] khí cacbonic thu được.c. Tính khối lượng nước sau phản ứng.Câu 15 [ID 155331]:Đốt cháy hoàn toàn 20 dm3 khí axetilen [C2H2] có chứa 3% tạp chất không cháy.a. Viết phương trình phản ứng cháy.b. Tính thể tích [đktc] khí oxi cần dùng.2 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!c. Tính khối lượng khí cacbonic và khối lượng nước tạo thành.Câu 16 [ID: 155332]: Đốt 9 kg than đá chứa 20% tạp chất. Tính thể tích khí cacbonic sinh ra ở đktc. Giải thích:Than đá chứa thành phần chính là cacbon C, mà than đá chứa 20% tạp chất thì %C = 100 – 20 = 80%].Câu 17[ID: 209531]: Phương trình điều chế O2 trong công nghiệp là:3t0A. KClO3  KCl  O2 2B. 2KMnO4 t K 2 MnO4  MnO2  O2 1DPMNC. H2O  H 2  O2 21t0D. KNO3  KNO2  O2 20Câu 18[ID:209532]: Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết:A. 10 kg khí butan [C4H10]B. Hỗn hợp gồm 1 mol cacbon và 2 mol lưu huỳnhC. 10 kg hỗn hợp chứa 80% C4H10; 18% C2H4 và 2% khí không cháy được.Câu 19[ID:209533]: Phân hủy nước bằng phương pháp điện phân màng ngăn thu được 112 m3O2[đktc]. Số kgnước cần dùng là bao nhiêu?Câu 20[ID:209534]: Đốt cháy 9,2 g Natri trong bình chứa 4,48 lít khí O2 ở đktc. Hỏi:a. Sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?b. Tính số gam chất tạo thành? Gọi tên chất đó, chất đó thuộc oxit nào? Công thức axit hay bazo tương ứng3 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTThực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.comCâu 1:Gọi công thức của oxit sắt là FexOyTa có mFe : mO = 14 : 6=> x : y m Fe mO 14 6: :  2:3M Fe MO 56 16Đáp án BCâu 2:Gọi công thức của oxit đồng là CuxOyTa có mCu : mO = 8 : 1=> x : y mCu mO8 1::  2 :1M Cu M O 64 16Đáp án BCâu 3:Đáp án CCâu 4:Đáp án DDùng nước nhận được MgO không tan trong nướcNhúng quì tím vào 2 dd vừa thu được, thấy dd hòa tan SO3 làm quì hóa đỏ, dd hòa tan Na2O làm quì hóa xanhCâu 5:Gọi công thức của oxit là NxOyTa có mN : mO = 8 : 1=> x : y m N mO7 20: : 2:5M N M O 14 16Đáp án DCâu 6:A loại do có CO, Al2O3C loại do có CaO, MnO2D loại do có CaOĐáp án BCâu 7: Đáp án BCâu 8: Đáp án CCâu 9:4 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!Nhúng quì tím+ H2SO4 làm quì hóa đỏ+ NaOH làm quì hóa xanh+ NaCl và nước không làm quì đổi màuĐun cạn+ Nước bốc hơi hết+ NaCl ở đáy có cặn trắng của NaClĐáp án BCâu 10:Hòa tan vào nước nhận biết được MgO không tanTan ít tạo dd đục là CaOCaO + H2O → Ca[OH]2Na2O + H2O → NaOHP2O5 + H2O → H3PO4Cho quì tím vào 2 dd trong suốt nếu quì hóa đỏ là axit => P 2O5Dd làm quì hóa xanh => Na2OCâu 11:𝒕𝟎a. 4P + 5O2 → 2P2O5𝒕𝟎b. 2Ba + O2 → 2BaO𝒕𝟎c. 2C6H6 + 15O2 → 6CO2 + 6H2O𝒕𝟎d. 4K + O2 → 2K2O𝒕𝟎e. 3Fe + 2O2 → Fe3O4Câu 12:𝒕𝟎a. C + O2 → CO2𝒕𝟎b. 2H2 + O2 → 2H2O𝒕𝟎c. 2Zn + O2 → 2ZnO𝒕𝟎d. 2S + O2 → 2SO2𝒕𝟎e. 2Al + 3O2 → 2Al2O3𝒕𝟎f. 2SO2 + O2 → 2SO35 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!𝒕𝟎g. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2OCâu 13:a. Các phương trình phản ứng xảy ra là:𝑡0C + O2 → CO2𝑡0S + O2 → SO2𝑡04P + 5O2 → 4P2O5b. Các phương trình phản ứng xảy ra là:𝑡04Na + O2 → 2Na2O𝑡02Zn + O2 → 2ZnO𝑡04Al + 3O2 → 2Al2O3𝑡03Fe + 2O2 → Fe3O4𝑡02Cu + O2 → 2CuOc. Các phương trình phản ứng xảy ra là:𝑡02CO + O2 → 2CO2𝑡02NO + O2 → 2NO2𝑡0CH4 + 3O2 → CO2 + 2H2O𝑡02C2H6 + 7O2 → 4CO2 + 6H2O𝑡0C3H8 +5 O2 → 3CO2 + 4H2OCâu 14:a. Phương trình phản ứng:C2H4+ 2O2→C2H4+ 2O2→13t02CO2+ 2H2O2CO2+ 2H2Ob.[Mol] 0,25t022→ 0,5→0,5Số mol C2H4: nC2H4[đktc] = V/22,4 = 0,25 [mol]Thể tích khí cacbonic [đktc]: VCO2 = nCO2. 22,4 =0,5.22,4 = 11,2 [lít]c] Khối lượng nước: mH2O = nH2O. MH2O = 0,5.18 = 9 [g]6 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!Câu 15:a. Phương trình phản ứng cháy:t02C2H2+ 5O2→4CO2+ 2H2O2C2H2+ 5O2→4CO2+ 2H2O2542[Mol] 0, 87→ 2,175→ 1,74→ 0,87b.t01 dm3 = 1 lítKhí C2H2 tinh khiết chiếm 97%.Thể tích khí C2H2 tinh khiết:20.97= 19,4 lít100Số mol C2H2 tinh khiết:nC2 H2 =VC2 H 222,4≈ 0,87 molThể tích khí oxi [đktc]:VO2 = nO2 . 22,4 ≈ 2,175 . 22,4 = 48,72 lítc] Khối lượng khí CO2:mCO2 = nCO2 . MCO2 = 1,74 . 44 = 76, 56 gKhối lượng nước:mH2 O = nH2O . MH2O = 0,87. 18 = 15,66 gCâu 16:𝑡020 % 𝑡ạ𝑝 𝑐ℎấ𝑡9 kg than : {+ 𝑂2 → CO280 % 𝐶C+ O211[mol]600𝑡0→CO21→ 600Khối lượng C:9.80100= 7,2 kg = 7200 gSố mol C:7 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!𝑚nC = 𝑀𝐶 =7200𝐶12= 600 [𝑚𝑜𝑙]Thể tích khí CO2 [đktc] sinh ra:VCO2 = nCO2 = 22,4 = 600. 22,4 = 13400Câu 17: Đáp án CCâu 18Hướng dẫn giải:a. 2C4H10+t13O2  8CO2 + 10H2O02 mol13 mol5000mol29y mol10 kg = 10000 [g]M C4H10 = 58 [g/mol]  n C4H10 10000 5000mol5829n O2  y 5000 13 32500.  mol 29 229 mO2 32500.32  35862,1  g   35,862  kg 29b.tC  O 2  CO 2 10tS  O 2  SO 2  2 0Theo [1] ta có: nO2 = n C = 1[mol]Theo [2] ta có: n O2 = n S =2 [mol]=>m O2 =[1+2]. 32=96 [g]c. mC4H10 mCH4 80%.10  8kg100%18%.10  1,8kg100%2C4H10Cứ 116 g+t13O2  8CO2 + 10H2O0→ 416 gHay 116 kg → 416 kgVậy 8 kg→x kg=> x= [8.416] :116=28,69 kgCH4t+ 2O2  CO2 + 2H2O0Cứ 16 g → 64 g8 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!Hay 16 kg → 64 kgVậy 1,8 kg → y kg=> y= [1,8.64] :16=7,2kgCâu 19Hướng dẫn giải:DPMN2H2O  2H2 + O2↑PT: 36 g→22,4 lítHay 36 kg→22,4 m3Vậy x kg←112 m3Khối lượng nước cần lấy là: x= [112.36] :22,4=180[ kg]Câu 20Hướng dẫn giải:n Na = 9,2:23=0,4 [mol]; n O2=4,48:22,4=0,2 [mol]a.Theo PT4Nat+ O2  2Na2O4 mol01 molTheo ĐB 0,4 molTa thấy0,2 mol0, 4 0, 241Vậy Na phản ứng hết, O2 dư. Mọi tính toán theo số mol của Na11n O2[ Pu ]  n Na  .0, 4  0,1mol44n O2[ DƯ] = 0,2−0,1= 0,1 [mol]=>m O2[Dư]= 0,1.32=3,2[g]Chất tạo thành là Na2O : Natri oxit thuộc oxit bazo, công thức bazo tương ứng là NaOH11n Na 2O  n Na  .0, 4  0, 2[mol]22b. m Na2O = 0,2.[23.2+16]=12,4 [g]9 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!

Video liên quan

Chủ Đề