Tiếng anh lớp 5 tập 2 unit 16 lesson 2

Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải chi tiết Tiếng Anh lớp 5 Unit 16 Lesson 3 trang 44, 45 SGK tập 2 đầy đủ. Tài liệu tham khảo hỗ trợ các em chuẩn bị kỹ càng trước khi bắt đầu bài học, từ đó dễ dàng tiếp thu kiến thức trên lớp nhanh hơn, quá trình ôn luyện đạt hiệu quả cao hơn. Tham khảo chi tiết dưới đây.

Listen and repeat. [Nghe và lặp lại]

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác sự xuống giọng trong câu hỏi có từ hỏi và câu khẳng định.

Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. [Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu]

Bài nghe:

1. Where's the cinema?

It's opposite the library.

2. Where's the restaurant?

It's next to the stadium.

3. Where's the park?

It's on the corner of the street.

Hướng dẫn dịch:

1. Rạp chiếu phim ở đâu?

Nó ở đối diện thư viện.

2. Nhà hàng ở đâu?

Nó ở kế bên sân vận động.

3. Công viên đâu?

Nó ở góc phố.

Let's chant. [Cùng hát]

Bài nghe:

How can we get there?

Where's the park?

It's not very far.

How can we get there?

We can go on foot.

Where's the supermarket?

It's at the end of the street.

How can we get there?

We can take a taxi.

Where's Phu Quoc Island? .

It's very far from here.

How can we get there?

We can go by boat.

Hướng dẫn dịch:

Chúng mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

Công viên ở đâu?

Không xa lắm.

Chúng mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

Chúng mình có thể đi bộ.

Siêu thị ở đâu?

Nó ở phía cuối con đường.

Chúng mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

Chúng mình có thể đi taxi.

Đảo Phú Quốc ở đâu?

Ở rất xa nơi đây.

Chúng mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

Chúng mình có thể Đi tàu

Read and do the tasks. [Đọc và hoàn thành các nhiệm vụ bên dưới]

1. Label the place. [Gọi tên các địa điểm]

1. bus stop 2. Pear Street 3. Pharmacy 4. Tony's house

2. Answer the questions. [Trả lời các câu hỏi]

1. She should take the bus Number 12.

2. She should get off at the fifth stop

3. It's Pear Street.

4. A pharmacy is opposite his house.

5. It’s green

Hướng dẫn dịch:

Chào Linda, Mình rất vui vì bạn dự định đến thăm mình. Bạn có thể đón xe buýt số 12 tại phố West và xuống tại điểm dừng thứ năm. Sau đó đi bộ dọc theo con phố khoảng 5 phút. Bạn sẽ nhìn thây phố Pear ở cuối con đường. Rẽ trái và bạn sẽ thấy hiệu thuốc ở bên tay trái. Nhà mình ở đối diện hiệu thuốc, nó ở phía sau một hàng rào màu xanh.

Hẹn gặp bạn nhé!

Tony

Write the directions. [Viết lời chỉ đường]

1. A: Where's the park?

B: You are here, at Lemon Street. Go straight ahead. Turn right at Orange Street. The park is on the comer of Orange Street and Apple Street.

2. A: Where's the pharmacy?

B: Go straight ahead. Turn right at Pear Street. The pharmacy is on the corner of Pear Street and Apple Street opposite the cinema.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Công viên ở đâu?

B: Bạn đang ở đây, tại con phố Lemon. Đi thẳng. Rẽ phải ở phố Orange. Công viên ở góc của phố Orange và phố Apple.

2. A: Hiệu thuốc ở đâu?

B: Đi thẳng. Rẽ phải ở phố Pear. Hiệu thuốc ở góc phố Pear và phố Apple đối diện rạp chiếu phim.

Project [Dự án]

Draw a simple map to show the way to your home from your school. [Vẽ một tấm bản đồ đơn giản để chỉ đường đến nhà bạn kể từ trường học cửa bạn.]

Học sinh tự làm

Colour the stars. [Tô màu các ngôi sao]

Now I can ... [Bây giờ em có thể]

• Hỏi và trả lời các câu hỏi về chỉ đường và các phương tiện giao thông

• Nghe và hiểu các bài nghe về chỉ đường.

• Đọc và hiếu các bài đọc về chỉ đường.

• Viết các lời chỉ đường.

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 16 Lesson 3 trang 44, 45 SGK tập 2 file word, pdf hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 16 Where's the post office? - Lesson 2 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

a. - How can we get to the zoo, Nam?

- You can take a bus.

b. - Where's the bus stop?

- Go out of this building. Turn right. It's on the next corner.

c. - What bus goes to the zoo?

- You can take the bus number 22. It stops right at the zoo entrance.

d. - It's very kind of you, Nam. Thanks a lot.

- You' re welcome.

Hướng dẫn dịch:

a. - Chúng mình có thể đến sở thú bằng phương tiện gì, Nam?

- Bạn có thể đón xe bus.

b. - Trạm xe bus ở đâu?

- Ra khỏi tòa nhà này. Rẽ phải. Nó ở góc phố kế tiếp.

Quảng cáo

c. - Xe bus nào đi sở thú?

- Bạn có thể đi xe bus số 22. Nó dừng ở ngay lối vào sở thú.

d. - Bạn thật tốt bụng, Nam. Cảm ơn nhiều nhé.

- Không có gì.

2. Point and say. [Chỉ và nói]

Bài nghe:

How can I get to? [Mình có thể đi tới bằng cách nào?]

You can_______. [Bạn có thể __________]

a. How can I get to the post office?

You can walk for five minutes.

b. How can I get to Phu Quoc Island?

You can take a boat.

c. How can I get to Sa Pa?

You can take a coach.

d. How can I get to Ho Chi Minh City?

You can go by plane.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a. Mình có thể đi tới bưu điện bằng cách nào?

Bạn có thể đi bộ khoảng 5 phút.

b. Mình có thế đi tới đảo Phú Quốc bằng cách nào?

Bạn có thể đi thuyền.

c. Mình có thể đi tới Sa Pa bằng cách nào?

Bạn có thể đón xe khách.

d. Mình có thể đi tới Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?

Bạn có thể đi bằng máy bay.

3. Let's talk. [Cùng nói]

Ask and answer questions about how to get to these places: [Hỏi và trả lời các câu hỏi về cách thức đi tới các địa điểm sau.]

Gợi ý:

- How can I get to the post office?

You can walk for ten minutes.

- How can I get to the cinema?

You can go by bike.

- How can I get to Ha Noi?

You can take a coach.

- How can I get to Ho Chi Minh City?

You can get there by plane.

- How can 1 get to Singapore?

You can get there by plane.

Hướng dẫn dịch:

- Mình có thể đến bưu điện bằng cách nào?

Bạn có thể đi bộ khoảng 10 phút.

- Mình có thể đến rạp chiếu phim bằng cách nào?

Bạn có thể đi xe đạp.

- Mình có thể đến Hà Nội bằng cách nào?

Bạn có thể đón xe khách.

- Mình có thể đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?

Bạn có thế tới đó bằng máy bay.

- Mình có thể đến Sinh-ga-po bằng cách nào?

Bạn có thể tới đó bằng máy bay.

4. Listen and write one word in each box. [Nghe và viết một từ vào chỗ trống]

Bài nghe:

How can they get there? By...
1. Akiko boat
2. Tony taxi
3. Mai coach
4. Linda Plane

1. Akiko: I want to visit Phu Quoc Island. How can I get there, Mai?

Mai: You can take a boat from here in Ho Chi Minh City.

Akiko: Great idea. Thanks a lot, Mai.

Mai: You' re welcome.

2. Tony: Where's West Lake, Nam? Is it far from here?

Nam: Yes, quite far. Do you want to go there?

Tony: Yes, I do. How can 1 get there?

Nam: You can take a taxi. v

3. Tony: Where are you next weekend, Mai?

Mai: I'm going to Hau Giang Province.

Tony: Is it far from Ho Chi Minh City?

Mai: Yes, quite far.

Tony: How are you going to get there?

Mai: I think I'll go by coach.

4. Linda: I have some friends in Ho Chi Minh City. I'm going to see them next Sunday.

Mai: How are you going to get there?

Linda: By plane.

Mai: Great. It's faster than by coach or train. Have a nice trip!

Linda: Thanks, Mai.

Hướng dẫn dịch:

1. Akiko: Mình đi thăm đảo Phú Quốc. Mình có thể đến đó bằng phương tiện gì, Mai?

Mai: Bạn có thể đi tàu từ đây, ở Thành phố Hổ Chí Minh.

Akiko: Ý hay đó. Cảm ơn bạn nhiều, Mai.

Mai: Không có gì.

2. Tony: Hồ Tây ở đâu, Nam? Nó có xa nơi đây không?

Nam: Có, rất xa. Bạn có muốn đến đó không?

Tony: Có. Mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

Nam: Bạn có thể đón tắc xi.

3. Tony: Tuần tới bạn đi đâu Mai?

Mai: Mình đi tỉnh Hậu Giang

Tony: Nó có xa Thành phố Hồ Chí Minh không?

Mai: Có, rất xa.

Tony: Bạn định đến đó bằng phuơng tiện gì?

Mai: Mình nghĩ mình sẽ đi bằng xe ô tô khách.

4. Linda: Mình có vài người bạn ở Thành phố Hồ Chí Minh. Mình định đi thăm họ vào Chủ nhật tới.

Mai: Bạn định đến đó bằng phương tiện gì?

Linda: Bằng máy bay.

Mai: Tuyệt. Nó nhanh hơn đi xe ô tô khách hoặc đi tàu!

Linda: Cảm ơn bạn, Mai.

5. Read and complete. Then say aloud. [Đọc và điền vào chỗ trống. Sau đó nói to]

1. trip 2. zoo 3. foot 4.how 5. have 6. welcome

Hướng dẫn dịch:

Mai: Chúng mình sẽ có một chuyến đi do trường tổ chức tuần tới.

Akiko: Các bạn định đi đâu?

Mai: Chúng mình sẽ đi sở thú.

Akiko: Nó có ở xa trường bạn không?

Mai: Không xa.

Akiko: Các bạn định đi bằng phương tiện gì?

Mai: Đi bộ.

Tony: Ngày mai mình sẽ đi đến Thành phố Hồ Chí Minh

Mai: Bạn định đến đó bằng phướng tiện gì?

Tony: Bằng máy bay bởi vì mình không có nhiều thời gian

Mai: Chúc bạn có một chuyên đi vui vẻ

Tony: Cảm ơn bạn nhiều, Mai.

Mai: Không có gì nhé.

6. Let's play. [Cùng chơi]

Giving directions [Đưa ra chỉ dẫn]

Where's the cinema? [Rạp chiếu phim ở đâu?]

We are here, at Lemon Street. Turn right at Pear Street. Go straight ahead. Its _________. [Chúng ta ờ đây, tại phố Lemon. Rẽ phải ở phố Pear. Đi thẳng. Đó chính là____________.]

Bài giảng: Unit 16: Where's the post office? - Lesson 2 - Cô Lê Mai Anh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-16-wheres-the-post-office.jsp

Video liên quan

Chủ Đề