Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 5 lần được bao nhiêu bớt đi 75 5 thì được kết quả là 165

Câu hỏi: Tìm một số biết rằng số đó giảm đi 4 lần rồi giảm tiếp đi 5 lần thì được 2?

Trả lời:

CÁCH 1:

Số đó trước khi giảm 4 lần là : 2 x 4 = 8

Số đó là : 8 x 5 = 40

Đáp số : 40

CÁCH 2:

Gọi số cần tìm là X

Ta có : X : 4 : 5 = 2

→X : 4 = 2 x 5

→X : 4 = 10

→X = 10 x 4

→X = 40

CÙNG TOP TÀI LIỆU GIẢI MỘT ĐỀ THI HỌC KÌ TOÁN LỚP 3 NHÉ!

Bài 1.Đánh dấu × vào ô trống đặt sau đáp số đúng:

a] Lấy14của 8644 rồi thêm 2009 thì được:

4170☐

4270☐

4370☐

b] Lấy hiệu của 2415 và 1715 sau đó giảm đi 7 lần thì được:

2170☐

2270☐

100☐

c]14của tổng 784 và 464 là:

900☐

660☐

312☐

Bài 2.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

a]6352:3=?

A] 2117 [dư 1]

B] 2117 [dư 2]

C] 2117

b]8764:5=?

A] 1752 [dư 2]

B] 1752 [dư 3]

C] 1752 [dư 4]

c][1548+945]:7=?

A] 356

B] 356 [dư 1]

C] 356 [dư 2]

Bài 3.Đánh dấu × vào ô trống đặt sau đáp số đúng.

Một hình chữ nhật có diện tích 96cm2, chiều rộng 6cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

40cm☐

44cm☐

46cm☐

Bài 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Tìmx

a]2456–x×5=1281. Giá trị củaxlà:

235
245
255

b]1465+x:7=1567. Giá trị củaxlà:

21224
714
724

Bài 5.Hồ nuôi cá nhà bác Tư năm đầu thu hoạch được 3472kg cá, năm sau thu hoạch được 4710kg cá. Năm thứ ba thu hoạch được số cá bằng12số cá thu hoạch trong hai năm đầu. Hỏi năm thứ ba thu được bao nhiêu ki-lô-gam cá?

Bài 6.Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 9m, chiều rộng bằng13chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?

Bài 7.Tính giá trị biểu thức:

a]1920×8:2–754=…

b]17193–9324:3:2=…

Bài 8.Tìm số một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số lớn nhất có ba chữ số khác nhau rồi bớt đi 100 thì được số 937.

Hướng dẫn giải

Bài 1.

Phương pháp giải:

Viết phép tính theo thứ tự các phép toán đề bài đã cho.

Tính giá trị của biểu thức.

Cách giải:

a] Lấy14của 8644 rồi thêm 2009 ta có phép tính:

8644:4+2009=2161+2009=4107

Chọn: 4107

b] Lấy hiệu của 2415 và 1715 sau đó giảm đi 7 lần ta có phép tính:

[2415–1715]:7=700:7=100

Chọn: 100

c]14của tổng 784 và 464, ta có phép tính:

[784+464]:4=1248:4=312

Chọn: 312

Bài 2.

Phương pháp giải:

Thực hiện phép chia các số có bốn chữ số với số có một chữ số.

Biểu thức có dấu ngoặc thì em tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

Cách giải:

a] Chọn A. 2117 [dư 1]

b] Chọn C. 1752 [dư 4]

c] Chọn B. 356 [dư 1]

Bài 3.

Phương pháp giải:

– Tìm chiều dài hình chữ nhật bằng cách lấy diện tích chia cho chiều rộng.

– Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng [cùng đơn vị đo] rồi nhân với 2.

Cách giải:

Chiều dài hình chữ nhật là:

96:6=16[cm]

Chu vi hình chữ nhật là:

[16+6]×2=44[cm]

Chọn: 44cm

Bài 4.

Phương pháp giải:

– Trong phép nhân, muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

– Trong phép chia, số bị chia bằng thương nhân với số chia.

Cách giải:

a]

2456–x×5=1281x×5=2456–1281x×5=1175x=1175:5x=235

Ta có bảng sau:

235 Đ
245 S
255 S

b]

1465+x:7=1567x:7=1567–1465x:7=102x=102×7x=714

Ta có bảng sau:

21224 S
714 Đ
724 S

Bài 5.

Phương pháp giải:

– Tìm số ki-lô-gam cá thu hoạch được trong 2 năm đầu.

– Tìm số ki-lô-gam cá thu hoạch được trong năm thứ ba.

Cách giải:

Hai năm đầu thu hoạch được tổng số ki-lô-gam cá là:

3472+4710=8182[kg]

Năm thứ 3 thu hoạch số ki-lô-gam có là:

8182:2=4091[kg]

Đáp số: 4091kg

Bài 6.

Phương pháp giải:

– Tìm chiều dài của hình chữ nhật.

– Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng [cùng đơn vị đo] rồi nhân với 2.

Cách giải:

Chiều dài hình chữ nhật là:

9×3=27[m]

Chu vi hình chữ nhật là:

[9+27]×2=72[m]

Đáp số: 72m

Bài 7.

Phương pháp giải:

Biểu thức có chứa phép tính nhân, chia và cộng, trừ thì ta tính phép nhân, chia trước rồi đến phép tính cộng, trừ.

Cách giải:

a]

1920×8:2–754=15360:2–754=7680–754=6926

b]

17193–9324:3:2=17193–3108:2=17193–1554=15639

Bài 8.

Phương pháp giải:

– Tìm số lớn nhất có ba chữ số khác nhau.

– Gọi số cần tìm là a rồi viết biểu thức và tìm giá trị của a.

Cách giải:

Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: 987

Gọi số cần tìm làata có:

a+987–100=937

a+987=937+100

a+987=1037

a=1037–987

a=50

Vậy số cần tìm là 50.

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 45 VBT toán 3 bài 36 : Giảm đi một số lần tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Các câu hỏi tương tự

  • Toán lớp 5
  • Tiếng việt lớp 5
  • Tiếng Anh lớp 5

Các câu hỏi tương tự

  • Toán lớp 5
  • Tiếng việt lớp 5
  • Tiếng Anh lớp 5

Sau khi giảm đi 5 lần thì số đó là :

165 + 75,5 = 240,5

Số đó là :

240,5 x 5 = 1202,5

Đ/S : 1202,5

Video liên quan

Chủ Đề