Trắc nghiệm Địa 9 giữa học kì 1
Môn học: Địa lý - Lớp học: Lớp 9 Bộ Đề thi trắc nghiệm Địa 9 được Sytu.vn biên soạn dựa theo các bài học trong sách giáo khoa, giúp các em củng cố kiến thức, làm quen với nhiều dạng bài tập khó. 401 lượt xem | 01/01/2021
160 lượt xem | 01/01/2021
115 lượt xem | 01/01/2021
265 lượt xem | 01/01/2021
335 lượt xem | 01/01/2021
144 lượt xem | 01/01/2021
164 lượt xem | 01/01/2021
151 lượt xem | 01/01/2021
Từ "địa lý" được ghép bởi 2 tiếng: địa có nghĩa là đất đai, lý là lý luận. Hiểu nôm na, địa lý là ngành học nghiên cứu về đất đai, địa hình và những thứ liên quan. Chính xác hơn, Địa lý là môn học giúp chung ta tìm hiểu về đặc điểm địa hình, dân cư, kinh tế - xã hội của các quốc gia, vùng lãnh thổ, ngoài ra Địa lý còn cung cấp kiến thức về cấu tạo của Trái Đất, hệ mặt trời. Đối với những bạn học sinh đam mê với môn học này và ý định thi chuyên Địa thì điều cần thiết nhất đó chính là làm bài tập trắc nghiệm khách quan bởi các câu hỏi sẽ giúp các em linh động trong việc sử dụng lý thuyết và phát triển tư duy giải quyết bài tập khó. Hiểu được điều đó, Sytu.vn xin giới thiệu Bộ Đề thi trắc nghiệm Địa 9. Đề thi được chúng tôi tích hợp phần câu hỏi với đáp án đầy đủ, giúp các em dễ dàng kiểm tra lại sau khi hoàn thành bài tập. Địa Lí Việt Nam (tiếp theo) Địa Lí Dân Cư
Địa Lí Kinh Tế
Sự Phân Hóa Lãnh Thổ
Địa Lí Địa Phương
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 9 môn Địa Đề thi Địa lý lớp 9 giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 9 tham khảo. Đề thi giữa học kì 1 lớp 9 môn Địa giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Ngoài ra các em tham khảo thêm: đề thi giữa kì 1 môn Hóa, đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn, Toán 9, Lịch sử, Sinh học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây Đề thi Địa lý lớp 9 giữa học kì 1 năm 2021 - 2022I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc: A. 52 B. 53 C. 54 D.55 Câu 2. Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta: A. Thái B. Kinh C. Mường D. Vân Kiều Câu 3. Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là: A. Đất, nước, khí hậu, dân cư và lao động nông thôn B. Đất, nước, chính sách phát triển nông nghiệp C. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất – kĩ thuật D. Đất, nước, khí hậu và sinh vật Câu 4. Các vùng trồng cây công nghiệp nhiều nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 5. Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta: A. Chế biến lương thực thực phẩm B. Hóa chất C. Khai thác nhiên liệu D. Vật liệu xây dựng Câu 6. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là: A. Hà Nội và Đà Nẵng B. Hà Nội và Hải Phòng C. Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh D. Hà Nội và Biên Hòa Câu 7. Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng: A. Giao thông vận tải B. Bưu chính viễn thông C. Giáo dục D. Thương mại Câu 8. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất: A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường biển D. Đường ống Câu 9. Vùng nào có hoạt động nội thương phát triển nhất: A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Nam Trung Bộ D.Bắc Trung Bộ Câu 10. Những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta là: A. Máy móc, thiết bị, xăng dầu, phân bón, thuốc trừ sâu B. Hàng tiêu dùng, nguyên liệu, nhiên liệu C. Khoáng sản, nông lâm thủy sản, áo quần, giày dép, điện tử D. Xe máy, ôtô, tàu thủy, máy bay Câu 11. Dân cư nông thôn nước ta chiếm bao nhiêu % dân số: A. 74% B. 26% C. 50% D. 90% Câu 12. Nước ta có mật độ dân số thuộc loại nào trên thế giới: A. Thấp B. Trung bình C. Cao D. Rất cao II. Tự luận: (7,0 đ) Câu 1. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta? Câu 2. Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch như thế nào? Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản nước ta (nghìn tấn)
a/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990-2002. b/ Nhận xét biểu đồ. Cập nhật: 12/10/2021 |