Trang dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Dịch chuyên ngành kế toán được coi là một trong những chuyên ngành khó dịch với nhiều thuật ngữ kế toán phức tạp đòi hỏi người dịch phải hiểu cặn kẽ và tập trung cao độ để tránh sai sót. Hơn nữa, các bảng tính, bản kê trong ngành kế toán đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối. Với kinh nghiệm dịch tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trong suốt hơn 10 năm qua,   Dịch thuật và Phiên dịch tiếng Anh cam kết mang lại cho khách hàng giá trị cao nhất.

Trang dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán
(Dịch thuật chuyên ngành kế toán kiểm toán là chuyên ngành của chúng tôi)

Với khả năng cung cấp dịch vụ chuyển ngữ cho tất cả các cặp ngôn ngữ trong đó ngôn ngữ tiếng Anh là ngôn ngữ chính, chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ chuyên biệt trong hơn 50 lĩnh vực khác nhau. Bằng sự chuyên nghiệp của mình,   Dịch thuật và Phiên dịch tiếng Anh đã hoàn thành xuất sắc rất nhiều dự án dịch tiếng Anh chuyên ngành Kế toán với rất nhiều khách hàng lớn có yêu cầu khắt khe nhất. Ngoài sự am hiểu về ngôn ngữ Anh ở các quốc gia khác nhau,   Dịch thuật và Phiên dịch tiếng Anh còn đầu tư nhân sự và thời gian để tìm hiểu về văn hóa và hoạt động Kế toán ở các Tập đoàn lớn, có tính toàn cầu để sản phẩm dịch thuật từ   Dịch thuật và Phiên dịch tiếng Anh luôn là những bản dịch chính xác, chất lượng nhất, có tính logic, phổ biến dễ dàng cho người dùng. Dịch thuật tiếng Anh Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tiếng Anh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tiếng Anh Thuyết minh báo cáo tài chính (Báo cáo tài chính) Dịch thuật Báo cáo Thuế tiếng Anh Báo cáo Quyết toán Thuế, Quyết toán thu chi tiếng Anh Dịch thuật các hóa đơn chứng từ công ty tiếng Anh

Dịch thuật báo cáo đầu tư tiếng Anh

Trang dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đầy đủ nhất - Impactus

30 thg 11, 2021 · 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán thông dụng nhất bạn cần biết – mới nhất 2022: · 1. Accounting entry, bút toán · 2. Accrued expenses ... 100 từ vựng tiếng Anh chuyên... · 29 từ vựng tiếng Anh chuyên... ...

  • Tác giả: impactus.com.vn

  • Ngày đăng: 20/12/2020

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 14881 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Xem chi tiết

Dịch thuật tiếng anh chuyên ngành kế toán một trong những chuyên ngành trong bộ phận ngành kinh tế. Với những cân đối kế toán và những con số phức tạp cần người dịch phải có trình độ cao và tập trung cao độ thì mới có thể tránh được những sai sót.

Trang dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán rất cần thiết

Dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán – đây là lĩnh vực dịch thuật chuyên ngành. Thật vậy, cho dù bạn khá giỏi về tiếng Anh, nhưng chưa chuyên sâu về lĩnh vực kế toán thì khó có thể dịch chính xác tài liệu này. Và thường vào mùa kiểm toán thường là cuối năm, hoặc báo cáo kế toán cho những công ty mẹ ở nước ngoài…thì Dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán rất cần thiết.

Tại sao chọn Dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán của HACO?

Công Ty CP Dịch Thuật – Đào Tạo và Du Lịch Việt Nam rất tự hào hơn 20 năm kinh nghiệm và đã từng thực hiện dịch thuật của Nhật và Hàn Quốc.

  • Dịch dự án “ Đường sắt cao tốc Hồ Chí Minh” của Nhật Bản: 5.000 trang, thời gian hoàn thành 1 tháng.
  • Dịch dự án “ Nhà máy nhiệt điện Phả Lại” của Marubeni Nhật Bản: 1.000 trang, thời gian hoàn thành 15 ngày.
  • Dịch dự án “Dây chuyền sản xuất điện thoại và phụ kiện” của Hàn Quốc: 5.000 trang, thời gian hoàn thành 1 tháng.

 6. Điểm khác biệt HACO so với công ty khác

  • Không chạy theo lợi nhuận mà đảm bảo chất lượng đặt lên hàng đầu;
  • Đội ngũ dịch thuật chuyên nghiệp, chuyên sâu, yêu nghề…
  • Luôn có chuyên gia ngôn ngữ nước ngoài edit tài liệu cho mỗi dự án dịch thuật;
  • Sử dụng phần mềm Dịch thuật Trados nổi tiếng thế giới cùng với từ điển mạng lan tới từng chuyên viên dịch thuật và cộng tác viên,…
  • Uy tín dịch thuật được đảm bảo bằng Hệ thống thương hiệu mạnh trong nước và quốc tế
  • Quy trình dịch thuật chuẩn Nhật Bản đạt chứng nhận ISO 9001 – 2008.

Dịch Thuật HACO – Nơi khách hàng đặt niềm tin

Với khả năng cung cấp dịch vụ chuyển ngữ cho tất cả các cặp ngôn ngữ trong đó ngôn ngữ tiếng Anh là ngôn ngữ chính, chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ chuyên biệt trong hơn 50 lĩnh vực khác nhau. Bằng sự chuyên nghiệp của mình, HACO đã hoàn thành xuất sắc rất nhiều dự án dịch tiếng Anh chuyên ngành Kế toán với rất nhiều khách hàng lớn có yêu cầu khắt khe nhất.

Quý khách hãy liên hệ cho chúng tôi để nhận được báo giá dịch thuật chuẩn nhất với nhiều ưu đãi chỉ có tại HACO.

Công ty CP Dịch Thuật – Đào Tạo và Du Lịch Việt Nam

Địa chỉ: Số 1/ 68 Ngụy Như Kon Tum – Nhân Chính – Thanh Xuân – Hà Nội

Tel: (+84) 2435543604 * Hotline: (+84) 983820520

Email:

Nếu bạn là một kế toán viên làm việc tại công ty nước ngoài hoặc bạn là biên dịch viên tại công ty và nhận được yêu cầu dịch tài liệu cho bộ phận kế toán,  vậy chắc chắn bạn sẽ phải biết và nắm rõ những thuật ngữ chuyên ngành, nó sẽ xuất hiện trong công việc hàng ngày. Đặc thù tiếng Anh chuyên ngành kế toán là các thuật ngữ cần phải sử dụng chính xác, do đó khi bạn có danh sách thuật ngữ để tra cứu, sẽ thuận tiện cho các bạn khi từ đầu đến cuối bản dịch bạn sử dụng thuật ngữ đồng nhất. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cùng các bạn nghiên cứu một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất

Trang dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Các loại tài khoản kế toán tiếng Anh: Types of Accounts:

Account Type 1: Short-term assets: Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn
Account Type 2: Long-term assets: Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn
Account Type 3: Liabilities: Loại tài khoản 3: Nợ phải trả
Account Type 4: Equity: Loại tài khoản 4: Vốn chủ sở hữu
Account Type 5: Revenue: Loại tài khoản 5: Doanh thu
Account Type 6: Production costs, business: Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
Account Type 7: Other income: Loại tài khoản 7: Thu nhập khác
Account Type 8: Other expenses: Loại tài khoản 8: Chi phí khác
Account Type 9: Determining business results: Loại tài khoản 9: Xác định kết quả kinh doanh
Account Type 0: Balance sheet accounts: Loại tài khoản 0: Tài khoản ngoài bảng

Xem thêm: dịch thuật tại Bình Dương

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về vốn, tiền tệ

Trang dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Break-even point(breɪkˈiːvənpɔɪnt)Điểm hòa vốn

Calls in arrear (kɔlz ɪn əˈɹɪə): Vốn gọi trả sau

Capital (ˈkæpətəl): Vốn

Authorized capital (ˈɔθəˌraɪzd ˈkæpətəl): Vốn điều lệ

Called-up capital (kɔldʌp ˈkæpətəl): Vốn đã gọi

Capital expenditure (ˈkæpətəl ɪkˈspɛndəʧər): Chi phí đầu tư

Invested capital (ɪnˈvɛstəd ˈkæpətəl): Vốn đầu tư

Issued capital (ˈɪʃud ˈkæpətəl): Vốn phát hành

Uncalled capital (ənˈkɔld ˈkæpətəl): Vốn chưa gọi

Working capital (ˈwɜrkɪŋ ˈkæpətəl): Vốn lưu động (hoạt động)

Capital redemption reserve (ˈkæpətəl rɪˈdɛmpʃən rɪˈzɜrv): Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần

Cash book (kæʃ bʊk): Sổ tiền mặt

Cash discounts (kæʃ dɪˈskaʊnts): Chiết khấu tiền mặt

Cash flow statement (kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt): Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt

Fixed assets (fɪkst ˈæˌsɛts): Tài sản cố định

Fixed capital (fɪkst ˈkæpətəl): Vốn cố định

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về chi phí

Trang dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Carriage (ˈkærɪʤ): Chi phí vận chuyển

Carriage inwards (ˈkærɪʤ ˈɪnwərdz): Chi phí vận chuyển hàng hóa mua

Carriage outwards (ˈkærɪʤ ˈaʊtwərdz): Chi phí vận chuyển hàng hóa bán

Carrying cost (ˈkæriɪŋ kɑst): Chi phí bảo tồn hàng lưu kho

Conversion costs (kənˈvɜrʒən kɑsts): Chi phí chế biến

Cost accumulation (kɑst əˌkjumjəˈleɪʃən): Sự tập hợp chi phí

Cost application (kɑst ˌæpləˈkeɪʃən): Sự phân bổ chi phí

Cost concept (kɑst ˈkɑnsɛpt): Nguyên tắc giá phí lịch sử

Cost object (kɑst ˈɑbʤɛkt): Đối tượng tính giá thành

Cost of goods sold (kɑst ʌv gʊdz soʊld): Nguyên giá hàng bán

Closing stock (ˈkloʊzɪŋ stɑk): Tồn kho cuối kỳ

Depletion (dɪˈpliʃən): Sự hao cạn

Depreciation (dɪˌpriʃiˈeɪʃən): Khấu hao

Causes of depreciation (ˈkɑzəz ʌv dɪˌpriʃiˈeɪʃən): Các nguyên do tính khấu hao

Depreciation of goodwill (dɪˌpriʃiˈeɪʃən ʌv ˈgʊˈdwɪl): Khấu hao uy tín

Nature of depreciation (ˈneɪʧər ʌv dɪˌpriʃiˈeɪʃən): Bản chất của khấu hao

Provision for depreciation (prəˈvɪʒən fɔr dɪˌpriʃiˈeɪʃən): Dự phòng khấu hao

Reducing balance method (rəˈdusɪŋ ˈbæləns ˈmɛθəd): Phương pháp giảm dần

Straight-line method (streɪtlaɪn ˈmɛθəd): Phương pháp đường thẳng

Direct costs (dəˈrɛkt kɑsts): Chi phí trực tiếp

Expenses prepaid (ɪkˈspɛnsəz priˈpeɪd): Chi phí trả trước

Factory overhead expenses (ˈfæktəri ˈoʊvərˌhɛd ɪkˈspɛnsəz): Chi phí quản lý phân xưởng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về nghiệp vụ

Trang dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Business purchase (ˈbɪznəs ˈpɜrʧəs): Mua lại doanh nghiệp

Commission errors (kəˈmɪʃən ˈɛrərz): Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán

Company accounts (ˈkʌmpəni əˈkaʊnts): Kế toán công ty

Conventions (kənˈvɛnʃənz): Quy ước

Discounts (dɪˈskaʊnts): Chiết khấu

Discounts allowed (dɪˈskaʊnts əˈlaʊd): Chiết khấu bán hàng

Cash discounts (kæʃ dɪˈskaʊnts): Chiết khấu tiền mặt

Provision for discounts (prəˈvɪʒən fɔr dɪˈskaʊnts): Dự phòng chiết khấu

Discounts received (dɪˈskaʊnts rəˈsivd): Chiết khấu mua hàng

Closing an account (ˈkloʊzɪŋ ən əˈkaʊnt): Khóa một tài khoản

Compensating errors (ˈkɑmpənˌseɪtɪŋ ˈɛrərz): Lỗi tự triệt tiêu

Disposal of fixed assets (dɪˈspoʊzəl ʌv fɪkst ˈæˌsɛts): Thanh lý tài sản cố định

Drawing (ˈdrɔɪŋ): Rút vốn

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về nguyên tắc và phương pháp

Trang dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Business entity concept (ˈbɪznəs ˈɛntəti ˈkɑnsɛpt): Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể

Category method (ˈkætəˌgɔri ˈmɛθəd): Phương pháp chủng loại

Company Act 1985 (ˈkʌmpəni ækt 1985): Luật công ty năm 1985

Concepts of accounting (ˈkɑnsɛpts ʌv əˈkaʊntɪŋ): Các nguyên tắc kế toán

Conservatism (kənˈsɜrvəˌtɪzəm): Nguyên tắc thận trọng

Consistency (kənˈsɪstənsi): Nguyên tắc nhất quán

Double entry rules (ˈdʌbəl ˈɛntri rulz): Các nguyên tắc bút toán kép

Dual aspect concept (ˈduəl ˈæˌspɛkt ˈkɑnsɛpt): Nguyên tắc ảnh hưởng kép

FIFO (First In First Out) (fɜrst ɪn fɜrst aʊt): Phương pháp nhập trước xuất trước

Going concerns concept (ˈgoʊɪŋ kənˈsɜrnz ˈkɑnsɛpt): Nguyên tắc hoạt động lâu dài

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về tài sản doanh nghiệp

Trang dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Control accounts (kənˈtroʊl əˈkaʊnts): Tài khoản kiểm tra

Credit balance (ˈkrɛdət ˈbæləns): Số dư có

Credit note (ˈkrɛdət noʊt): Giấy báo có

Credit transfer (ˈkrɛdət ˈtrænsfər): Lệnh chi

Creditor (ˈkrɛdətər): Chủ nợ

Cumulative preference shares (ˈkjumjələtɪv ˈprɛfərəns ʃɛrz): Cổ phần ưu đãi có tích lũy

Current accounts (ˈkɜrənt əˈkaʊnts): Tài khoản vãng lai

Current assets (ˈkɜrənt ˈæˌsɛts): Tài sản lưu động

Current liabilities (ˈkɜrənt ˌlaɪəˈbɪlətiz): Nợ ngắn hạn

Current ratio (ˈkɜrənt ˈreɪʃiˌoʊ): Hệ số lưu hoạt

Debentures (dəˈbɛnʧərz): Trái phiếu, giấy nợ

Debenture interest (dəˈbɛnʧər ˈɪntrəst): Lãi trái phiếu

Debit note (ˈdɛbɪt noʊt): Giấy báo Nợ

Debtor (ˈdɛtər): Con nợ

Final accounts (ˈfaɪnəl əˈkaʊnts): Báo cáo quyết toán

Finished goods (ˈfɪnɪʃtgʊdz): Thành phẩm

Directors (dəˈrɛktərz): Hội đồng quản trị

Directors’ remuneration (dɪˈrɛktərz rɪmˌjunəˈreɪʃən): Thù kim thành viên Hội đồng quản trị

Dishonored cheques (dɪˈsɑnərd tʃek): Sec bị từ chối

Cheques (tʃek): Sec (chi phiếú)

Clock cards (klɑk kɑrdz): Thẻ bấm giờ

Dividends (ˈdɪvəˌdɛndz): Cổ tức

Equivalent units (ɪˈkwɪvələnt ˈjunəts): Đơn vị tương đương

Equivalent unit cost (ɪˈkwɪvələnt ˈjunət kɑst): Giá thành đơn vị tương đương

Errors (ˈɛrərz): Sai sót

First call (fɜrst kɔl): Lần gọi thứ nhất

Fixed expenses (fɪkst ɪkˈspɛnsəz): Định phí / Chi phí cố định

General ledger (ˈʤɛnərəl ˈlɛʤər): Sổ cái

General reserve (ˈʤɛnərəl rɪˈzɜrv): Quỹ dự trữ chung

Goods stolen (gʊdz ˈstoʊlən): Hàng bị đánh cắp

Goodwill (ˈgʊˈdwɪl): Uy tín

Gross loss (groʊs lɔs): Lỗ gộp

Gross profit (groʊs ˈprɑfət): Lãi gộp

Gross profit percentage (groʊs ˈprɑfət pərˈsɛntəʤ): Tỷ suất lãi gộp

Historical cost (hɪˈstɔrɪkəl kɑst): Giá phí lịch sử

Horizontal accounts (ˌhɔrəˈzɑntəl əˈkaʊnts): Báo cáo quyết toán dạng chữ T

Impersonal accounts (ɪmˈpɜrsənəl əˈkaʊnts): Tài khoản phí thanh toán

Imprest systems (ˈɪmprest ˈsɪstəmz): Chế độ tạm ứng

Income tax (ˈɪnˌkʌm tæks): Thuế thu nhập.

Xem thêm sổ tay thuật ngữ tiếng Anh ngành Ngân hàng thông dụng

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 

Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans

Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438

Email: 

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội 

Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương