Trồi lên nghĩa là gì

  • Từ điển Việt - Việt

Động từ

nhô lên hoặc nhô ra và nổi hẳn lên trên bề mặt
trồi đầu lên trên mặt nướcmầm cây trồi lên

Các từ tiếp theo

  • Trồng

    Động từ: vùi hay cắm cành hoặc gốc cây giống xuống đất cho mọc thành cây, chôn phần chân...

  • Trổ

    Động từ: nảy ra, đâm ra từ thân cây, cành cây (nói khái quát), đưa ra thể hiện hoặc thi thố...

  • Trỗ

    Động từ: như trổ (ng1; thường nói về lúa, ngô), ngô trỗ cờ, lúa trỗ bông

  • Trỗi

    Động từ: (phương ngữ) nhổm người dậy không nằm nữa, thường là sau khi thức giấc, dấy...

  • Trộ

    Danh từ: (phương ngữ) trận (mưa, gió, v.v.), Động từ: (khẩu ngữ)...

  • Trội

    Tính từ: vượt hẳn lên về số lượng, chất lượng so với những cái khác cùng loại, nhiều...

  • Trộm

    Động từ: lấy của người một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người, làm việc...

  • Trộn

    Động từ: đảo lộn lên cho thứ nọ lẫn vào thứ kia, cho thêm thứ khác vào và đảo lộn lên...

  • Trộng

    Tính từ: (phương ngữ) khá lớn, khá to, khoai trộng củ

  • Trớ

    Động từ: (trẻ sơ sinh) nôn, Động từ: (phương ngữ) tránh, trẻ...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Trồi lên nghĩa là gì

    Cho em hỏi câu Perhaps a bit touristy (trong nghĩa cảnh cặp vợ chồng đang nhìn vào cái bản giới thiệu của một quán ăn hay quán nước gì đó) sau đó họ còn nói (ta cũng là khách du lịch mà) vậy thì câu đó có nghĩa gì ạ?

    Chi tiết

  • Trồi lên nghĩa là gì

    A measly eight-ball nghĩa là gì ạ?

    Chi tiết

  • Trồi lên nghĩa là gì

    mọi người cho em hỏi là từ sentimentality có nghĩa là gì vậy ạ, e có tra trên cambrigde mà ko hiểu rõ cho lắm ạ

    Chi tiết

  • Trồi lên nghĩa là gì

    Mọi người cho em hỏi câu này dịch sang tiếng việt như nào vậy ạ ?
    "mass-market retailing and the promotion of flowers for everyday use permit consumers to help themselves through cash-and-carry merchandising"

    Chi tiết

  • Trồi lên nghĩa là gì

    I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Trồi lên nghĩa là gì

    Rừng ơi xin cho hỏi: Child-focused manner dịch sang tiếng Việt thế nào ạ? Cảm ơn rất nhiều.

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Thông tin thuật ngữ trồi tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

trồi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ trồi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trồi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trồi nghĩa là gì.

- đg. Từ bên trong hoặc từ dưới nhô ra và nổi hẳn lên trên bề mặt. Người thợ lặn trồi lên mặt nước. Mầm cây trồi lên. Xương trồi ra.

Thuật ngữ liên quan tới trồi

  • cố vấn Tiếng Việt là gì?
  • mặt nón Tiếng Việt là gì?
  • phát đoan Tiếng Việt là gì?
  • chổng gọng Tiếng Việt là gì?
  • kháng sinh Tiếng Việt là gì?
  • thung thăng Tiếng Việt là gì?
  • hoa đào cười với gió đông Tiếng Việt là gì?
  • miễn chấp Tiếng Việt là gì?
  • thẳng thừng Tiếng Việt là gì?
  • dấu Tiếng Việt là gì?
  • à Tiếng Việt là gì?
  • giấy má Tiếng Việt là gì?
  • khóa Tiếng Việt là gì?
  • diễm tình Tiếng Việt là gì?
  • thắc mắc Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trồi trong Tiếng Việt

trồi có nghĩa là: - đg. Từ bên trong hoặc từ dưới nhô ra và nổi hẳn lên trên bề mặt. Người thợ lặn trồi lên mặt nước. Mầm cây trồi lên. Xương trồi ra.

Đây là cách dùng trồi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trồi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.