Unit 16 tiếng anh lớp 4

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 16: Let's go to the book shop được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tải xuống

Quảng cáo

Buy Mua
Bookshop Cửa hàng sách
Bakery Tiệm bánh mì
Post office Bưu điện
Hotel Khách sạn
Hospital Bệnh viện
Cinema Rạp chiếu phim
Food stall Quầy thức ăn nhanh
Sweet shop Quán bánh kẹo
Theater Rạp phim
Church Nhà thờ
Bus stop Điểm dừng xe buýt
Park Công viên
Pharmacy Quầy dược phẩm
Way Đường đi
After that Sau đó
Busy Bận rộn
Chocolate Sô cô la
Medicine Thuốc
Film Phim
Finally Cuối cùng
First Đầu tiên
Second Thứ hai
Stamp Con tem
Envelope Phong bì
Hungry Đói
Supermarket Siêu thị
Sweet Kẹo
Swimming pool Bể bơi
Then Sau đó
Postcard Bưu thiếp
Letter Lá thư
Zoo Sở thú
Toy store Cửa hàng đồ chơi

1. Lời rủ, mời ai đó đi đâu

Quảng cáo

Cấu trúc của bài học hôm nay là: Let’s + go to + the + địa điểm

VD:

Let’s go to the swimming pool.

Let’s go to the zoo.

Let’s go to the cinema.

Để diễn đạt ý muốn đi đâu đó, ta dùng cấu trúc với động từ “want”.

S + want[s] + to go to + the + địa điểm.

Với các chủ ngữ: I, you, we, they và danh từ số nhiều, ta dùng đạng nguyên thể của “want”.

Với các chủ ngữ: she, he, it, và danh từ số ít, ta dùng dạng số ít “wants”.

VD:

I want to go to the toy store.

She wants to go to the supermarket.

They want to go to the post office.

2. Hỏi đáp lý do ai đó đến một địa điểm cụ thể nào đó

Ta dùng “why” cho câu hỏi lý do:

Why + do + you/ they/ danh từ số nhiều + want to go to the + địa điểm?

Why + does + he/ she/ danh từ số ít + want to go to the + địa điểm?

Để trả lời câu này, ta dùng cấu trúc với “because”

Because + S + want[s] some + danh từ.

VD:

- Why do you want to go to the sweet shop?

Because I want to buy some chocolate.

- Why does she want to go to the post office?

Because she wants some stamps.

Exercise 1: Chọn từ khác loại

Quảng cáo

1. A. Hotel     B. Zoo    C. Bakery     D. Postcard

2. A. Some    B. Buy    C. Go     D. Want

3. A. Why     B. When    C. What    D. Do

4. A. Church    B. Pharmacy     C. Medicine    D. Hospital

Hiển thị đáp án

Exercise 2: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu

pool    wants    Let’s    to    to    toy    store    go    medicine

1. I go to the ______________ because I want some toys.

2. ______________ go to the zoo.

3. Why do you ______________ to the supermarket?

4. My mother ______________ some eggs for dinner.

5. I buy the ______________ at the pharmacy.

6. Let’s go ______________ the hospital.

7. What do you want ______________ buy at the sweet shop?

8. She wants to go to the swimming ______________.

Hiển thị đáp án

1. toy store 2. Let’s 3. go 4. wants 5. medicine 6. to 7. to 8. pool

Exercise 3: Nối cột A với cột B

A B

1. What are you doing?

2. Would you like some milk?

3. Let’s go to the school.

4. Why does she go to the post office?

5. What does he look like?

6. When is your birthday?

7. Do you like writing poems?

8. What subject do you have today?

a. Yes, let’s.

b. I’m reading a magazine.

c. He is short.

d. No, thanks.

e. It’s on May 20th.

f. Because she wants some envelopes.

g. I have History and Math.

h. Yes, I do.

Hiển thị đáp án

1 – b 2 – d 3 – a 4 – f 5 – c 6 – e 7 – h 8 – g

Exercise 4: Sửa lỗi sai ở các câu sau

1. I wants some medicine. _____________

2. Let’s going to the food stall. I’m hungry. _____________

3. Why does you go to the bus stop? _____________

4. I is going to the bookshop. _____________

5. Where do Linda and Tony goes? _____________

6. I want buy some books. _____________

7. The bread in this bakery are good. _____________

8. There is an cinema near my house. _____________

Hiển thị đáp án

1. wants ⇒ want 2. going ⇒ go 3. does ⇒ do 4. is ⇒ am 5. goes ⇒ go 6. buy ⇒ to buy 7. are ⇒ is 8. an ⇒ a

Exercise 5: Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh.

1. busy/ Sorry/ am/ I.

__________________________________________.

2. go/ the/ Let’s/ to/ supermarket.

__________________________________________.

3. sister/ some/ wants/ bread/ My.

__________________________________________.

4. pharmacy/ do/ you/ the/ go/ Why/ to?

__________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. Sorry, I am busy.

2. Let’s go to the supermarket.

3. My sister wants some bread.

4. Why do you go to the pharmacy?

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 16 Let's go to the bookshop? - Lesson 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a] Hi, Phong. Where are you going?

I'm going to the bookshop. I want to buy some books.

b] Oh! I want to buy some books, too.

OK. Let's go to the bookshop together.

c] Good idea! Where's the bookshop?

Here!

Hướng dẫn dịch:

a] Xin chào Phong. Bạn đang ở đâu?

Mình đang đi đến hiệu sách. Mình muốn mua một vài quyển sách.

Quảng cáo

b] Ồ! Mình cùng muốn mua một vài quyển sách.

Được thôi. Chúng ta cùng đi đến hiệu sách nhé.

c] Ý kiến hay đây! Hiệu sách ở đâu?

Ở đây!

2. Point and say. [Chỉ và nói.]

a] Let's go to the bakery.

I want to buy some bread.

Great idea! / Sorry. I'm busy.

b] Let's go to the pharmacy.

I want to buy some medicine.

Great idea! / Sorry. I'm busy.

Quảng cáo

c] Let's go to the supermarket.

I want to buy some food.

Great idea! / Sorry. I'm busy.

d] Let's go to the sweet shop.

I want to buy some chocolate.

Great idea! / Sorry. I'm busy.

Hướng dẫn dịch:

a] Chúng ta cùng đi đến cửa hàng bánh nhé.

Tôi muốn mua một vài ổ bánh mì.

Ý kiến tuyệt đấy!/ Xin lỗi. Tôi bận rồi.

b] Chúng ta cùng đi đến tiệm thuốc tây nhé.

Tôi muốn mua một ít thuốc.

Ý kiến tuyệt đấy! / Xin lỗi. Tôi bận rồi.

c] Chúng ta cùng đi đến siêu thị nhé.

Tôi muốn mua một ít thức ăn.

Ý kiến tuyệt đấy! / Xin lỗi. Tôi bận rồi.

d] Chúng ta cùng đi đến cửa hàng kẹo nhé.

Tôi muốn mua một ít sô-cô-la.

Ý kiến tuyệt đây ! / Xin lỗi. Tôi bận rồi.

3. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

1.

Linda: Hi, Phong. Where are you going?

Phong: I'm going to the bookshop. I want to buy some books.

2.

Linda: Oh! I want to buy some book, too.

Phong: OK, let's go to the bookshop together.

3.

Tony: Hi, Mai! Where are you going?

Mai: I'm going to the supermarket. I want to buy something to drink.

4.

Tony: I want something to drink, too.

Mai: OK. Let's go to the supermarket together.

4. Look and write. [Nhìn và viết.]

2.

Let's go to the bakery.

I want to buy some cakes/bread.

3.

Let's go to the sweet shop.

I want to buy some sweets.

4.

Let's go to the pharmacy.

I want to buy some medicine.

Hướng dẫn dịch:

2.

Chúng ta đến cửa hàng bánh nhé.

Tôi muốn mua một ít bánh/bánh mì.

3.

Chúng ta đến cửa hàng kẹo nhé.

Tôi muốn mua một ít kẹo.

4.

Chúng ta đến tiệm thuốc tây nhé.

Tôi muốn mua một ít thuốc.

5. Let's sing. [Chúng ta cùng hát.]

Bài nghe:

Let’s go...

Let's go to the bookshop.

I want to buy some books.

Let's go to the cinema.

I want to see a film.

Let's go to the zoo.

I want to see the animals.

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta cùng đi…

Chúng ta cùng đi hiệu sách.

Tôi muốn mua một ít sách.

Chúng ta cùng đi đến rạp chiếu phim.

Tôi muốn xem phim.

Chúng ta cùng đi đến sở thú.

Tôi muốn xem những con thú.

Bài giảng: Unit 16 Let's go to the bookshop! - Lesson 1 - Cô Phạm Hồng Linh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-16-lets-go-to-the-book-shop.jsp

Video liên quan

Chủ Đề