Vở bài tập toán lớp 5 bài 59 trang 73 năm 2024
Bài 59. LUYỆN TẬP Tính nhẩm: Show
Giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chungQuảng cáo Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71, 72 Bài 59 Tiết 1Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 1: Số?
1525=3.....=.....15=27.....
8432=................ 1527=................ 96120=................ Lời giải
1525=35=915=2745
8432=84:432:4=218 1527=15:327:3=59 96120=96:24120:24=45 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Quảng cáo
Lời giải Quảng cáo Đáp án đúng là: B Tô màu 49 hình: phần tô màu là 4 phần Vậy hình có phần tô màu là 49 hình là: Đáp án đúng là: A Đã tô màu 310 số ngôi sao của hình: phần tô màu là 3 phần. Vậy hình có phần tô màu 310 số ngôi sao là:
Đáp án đúng là: C 47=4×47×4=1628 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Quảng cáo Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 3: Tính.
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 4: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm. Từ hai số 13 và 9 lập được:
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Phân số 6496 không bằng phân số nào dưới đây?
Lời giải Đáp án đúng là: C 6496=64:496:4=1624 6496=64:296:2=3248 6496=64:896:8=812 Vậy phân số 6496 không bằng phân số 34. Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72, 73 Bài 59 Tiết 2Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 1:
17 và 521 …………………….. 56 và 772 …………………… 1320 và 43100 …………………..
912 và 1120 …………………………………… …………………………………… 824 và 827 …………………………………. ………………………………… Lời giải
17 và 521 17=1×37×3=321 56 và 772 56=5×126×12=6072 1320 và 43100 1320=13×520×5=65100
912 và 1120 912=9:312:3=34 34=3×54×5=1520 824 và 827 824=8:824:8=13 13=1×93×9=927 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số.
………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Lời giải
16=1×96×9=954;1718=17×318×3=5154
34=3×94×9=2736;56=5×66×6=3036;79=7×49×4=2836 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). AB=34AC BC = ……. AC MN = ….. MP; NP = ….. MP Lời giải AB=34AC BC = 14 AC MN = 35 MP; NP = 25 MP Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 4: Viết 3;78;56 thành ba phân số đều có mẫu số là 24. ……………………………………………………………………………………….. Lời giải 3=31=3×241×24=7224 78=7×38×3=2124 56=5×46×4=2024 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 5: Đố em! Làm thế nào lấy được đoạn dây dài 16m từ đoạn dây dài 23m? Lời giải Ta gập đôi đoạn dây sao cho hai đầu dây trùng với nhau. Tiếp tục gập đôi đoạn dây một lần nữa. Lúc này sợi dây ban đầu được chia thành 4 đoạn dài bằng nhau. Cắt 1 đoạn dây vừa gập ta được đoạn dây dài 16m. Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73, 74 Bài 59 Tiết 3Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 1: \>; <; = ?
56.....1724 35215.....3 1.....4339 3556.....58 2.....157 1213.....4339 Lời giải
56>1724 35215=3 1<4339 3556=58 2<157 1213<4339 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 2: Đ, S ? Mai có một số viên bi. Mai cho Nam 12 số viên bi và cho Việt 38 số viên bi đó. Như vậy:
Phương pháp giải: So sánh hai phân số 1212 và 3838 để trả lời câu hỏi. Lời giải Ta có: 12=1×42×4=48>38 Vậy:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Có một cái bánh pi-da, Nam ăn 12 cái bánh, Mai ăn 15 cái bánh, Việt ăn 310 cái bánh. Bạn ăn nhiều bánh nhất là:
Lời giải Đáp án đúng là: A 12=1×52×5=510 15=1×25×2=210 Ta có: 210<310<510 nên 15<310<12 Vậy bạn Nam ăn nhiều bánh nhất. Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 74 Bài 5: Đố em! Quả thanh long cân nặng 911 kg, quả bười cân nặng 76 kg. Hỏi quả nào nặng hơn? Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Quả ………………nặng hơn. Lời giải Ta có: 911<1;76>1 nên 76>911 Vậy quả bưởi nặng hơn. Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌCBộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục). Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |