Nautica la gi

  1. Từ điển
  2. Từ điển Tiếng Ý - Tiếng Việt
  3. nautica

* danh từ
- {navigation} nghề hàng hải, sự đi biển, sự đi sông, tàu bè qua lại
- {nautical science}
- {boating} sự đi chơi bằng thuyền, cuộc đi chơi bằng thuyề

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nautica", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Ý - Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nautica, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nautica trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Ý - Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nautica", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Ý - Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nautica, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nautica trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Ý - Tiếng Việt

1. Su una carta nautica, una mappa del mare, poteva quindi tirare una riga che indicava l’avanzamento lungo la rotta stabilita.

Trên hải đồ tức bản đồ của biển, ông vẽ một đường cho thấy con tàu đã đi tới đâu so với đường đã định.

Nautica nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Nautica.

Nautica nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Nautica

Nautica la gi

9/10 1 bài đánh giá

Nautica nghĩa là gì ?

Chick rất rất rất rất sexy

Nautica nghĩa là gì ?

Được thành lập năm 1983 bởi David Chu. Một người Mỹ cổ điển khác lại sử dụng biển và công nghệ làm chủ đề trong dòng thời trang của họ.

Nautica nghĩa là gì ?

Thương hiệu của quần áo mà làm cho áo sơ mi bị bệnh mà lads và graffas mặc.

Nautica nghĩa là gì ?

Một công ty quần áo của Mỹ và cửa hàng quần áo với quần áo có thể được coi là chuẩn bị bán. Thường được ưa thích bằng phiên bản mới hơn \u0026 quot; preppy \u0026 quot; Những gia đình không muốn chuẩn bị đầy đủ và mua sắm tại J-Crew (những gia đình này có thể bao gồm một JAP). Các cửa hàng được thống trị bởi áo sơ mi collared, thường polos, và slacks, mặc dù jeans có một bức tường.

Nautica la gi
Nautica la gi
Nautica la gi

Tìm

nautica
Nautica la gi

* danh từ
- {navigation} nghề hàng hải, sự đi biển, sự đi sông, tàu bè qua lại
- {nautical science}
- {boating} sự đi chơi bằng thuyền, cuộc đi chơi bằng thuyền

Nautica la gi

Nautica la gi

Nautica la gi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nautica

nautica (f)n. navigation, nautical science, boatingadj. nautic, nautical

Nautica là nhãn hiệu may mặc và nội thất của Mỹ được thành lập bởi nhà thiết kế David Chu vào năm 1983. Phát triển từ việc cung cấp trang phục thời trang nam nữ, quần áo trẻ em, phụ kiện, đồ gia dụng và đồ nội thất, thương hiệu đã phát triển thành thương hiệu phong cách sống của người Mỹ, thể hiện được lối sống và văn hóa trải nghiệm, phiêu lưu, phóng khoáng của người Mỹ. Nautica hợp tác với tập đoàn Coty để cung cấp nước hoa cho cả nam và nữ. Nước hoa đầu tiên của họ được ra mắt năm 1992, có tên là Nautica Cologne for men.

Nautica la gi

Huyền thoại Chanel No 5 được tinh chế bởi chuyên gia nước hoa Ernest Beaux vào năm 1921 cho nhãn hiệu Coco Chanel...

Huyền thoại Chanel No 5 được tinh chế bởi chuyên gia nước hoa Ernest Beaux vào năm 1921 cho nhãn hiệu Coco Chanel và được giới thiệu lần đầu tiên với ba nồng độ: Parfum, Eau de Toilette và Eau de Cologne. Phiên bản có nồng độ Eau de Cologne bị mất giá vào những năm 1990 và được thay thế bởi phiên bản Eau de Parfum. Mỗi nồng độ có những điểm khác biệt không đáng kể.

Nautica la gi

Nautica la gi

Huyền thoại Chanel No 5 được tinh chế bởi chuyên gia nước hoa Ernest Beaux vào năm 1921 cho nhãn hiệu Coco Chanel và được giới thiệu lần đầu tiên với ba nồng độ: Parfum, Eau de Toilette và Eau de Cologne. Phiên bản có nồng độ Eau de Cologne bị mất giá vào những năm 1990 và được thay thế bởi phiên bản Eau de Parfum. Mỗi nồng độ có những điểm khác biệt không đáng kể.