Sẵn sàng học hỏi tìm hiểu tiếng anh là gì năm 2024

ready

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Sẵn sàng học hỏi tìm hiểu tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

một cái bàn; cái bàn

a table

con dao; một con dao

a knife

cái nĩa; cái dĩa; ba chia

a fork

Sẵn sàng học hỏi tìm hiểu tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Sẵn sàng học hỏi tìm hiểu tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Sẵn sàng học hỏi tìm hiểu tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Sẵn sàng học hỏi tìm hiểu tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Sẵn sàng học hỏi tìm hiểu tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Sẵn sàng học hỏi tìm hiểu tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Sẵn sàng học hỏi tìm hiểu tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Sẵn sàng học hỏi tìm hiểu tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Tìm tòi học hỏi là một cụm từ trong tiếng Việt, nhằm diễn đạt ý nghĩa của việc nỗ lực tìm kiếm và thu thập kiến thức mới, cải thiện hiểu biết và mở rộng tầm nhìn thông qua quá trình nghiên cứu, khám phá và học tập.

1.

Cô luôn là một người ham đọc sách, không ngừng tìm tòi học hỏi từ nhiều loại sách.

She has always been an avid reader, constantly seeking knowledge and learning from a wide range of books.

2.

Hội nghị cung cấp một nền tảng cho các chuyên gia kết nối mạng và tìm tòi học hỏi từ các chuyên gia trong ngành.

The conference provides a platform for professionals to network and seek knowledge and learning from industry experts.

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về sự tìm tòi học hỏi nha!

- delve (tìm tòi): A visit to a museum is one of the best ways to learn and delve into the past. (Đến thăm viện bảo tàng là một trong những cách tốt nhất để tìm hiểu và tìm tòi về quá khứ.)

- be eager to learn (khao khát học hỏi): My brother is eager to learn new things at school. (Anh trai tôi rất khao khát học hỏi những điều mới ở trường.)

- dig deeper (tìm hiểu sâu): We should dig deeper on this matter. (Chúng ta nên tìm hiểu sâu về vấn đề này.)

Ham học hỏi trong tiếng anh gọi là gì ? Từ vựng tiếng Anh liên quan và ví dụ về đến ham học hỏi viết như thế nào? Cùng Quang Ân đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này nhé.

Ham học hỏi tiếng anh gọi là gì

Ham học hỏi trong tiếng anh người ta gọi là Studious. Ngoài ra từ ham học hỏi trong tiếng việt còn có ý nghĩa là hiếu học hay ám chỉ những người ham học,yêu thích học hỏi trau dồi kinh nghiệm.

Trong tiếng anh để cụ thể hơn bạn có thể dùng cụm từ eager to learn để nói lên tinh thần ham học của một người. Vì vậy ham học hỏi tiếng Anh còn được gọi là studious person hay eager to learn person.

Những người ham học hỏi luôn tự tìm kiếm, mày mò những tri thức mới. Họ đặt ra những vướng mắc và tìm sự tương hỗ hoặc tự mình tìm ra câu vấn đáp cho những vướng mắc ấy. Ham học hỏi và không ngừng học hỏi là con đường dẫn đến thành công xuất sắc của 1 người .

Một số từ vựng tiếng anh về ham học hỏi

  • Willing to learn/ work: sẵn sàng học hỏi/ làm việc
  • Dynamic/ proactive: năng động
  • Creative: Sáng tạo
  • Flexible/ open-minded: linh hoạt, sẵn sàng tiếp thu cái mới
  • Ability to work under high pressure: Khả năng làm việc dưới áp lực lớn
  • Team work: kỹ năng làm việc nhóm
  • Good interpersonal skills: Kỹ năng tương tác tốt
  • Having good communication: Giao tiếp tốt
  • Work independently: kỹ năng làm việc độc lập
  • Highly responsible: tinh thần trách nhiệm cao
  • Good command of English/ Be fluent in English: thành thạo tiếng anh
  • Logical thinking: Khả năng suy nghĩ logic.
  • Deadline commitment: Cam kết hoàn thành đúng hạn công việc được giao
  • Adaptability: Khả năng thích ứng
  • Well-organized and disciplined: có tính tổ chức và kỉ luật cao
  • Negotiation skills: kỹ năng thương lượng.
  • Having practical experience: Có kinh nghiệm thực tế
  • Reliable and dependable / Be trustworthy : đáng tin cậy
  • Pay attention to details: Cẩn thận, chú ý đến từng chi tiết.
  • Having sound work ethics: tư cách đạo đức tốt

Ví dụ về ham học hỏi bằng tiếng Anh với eager to learn

When she was young, she was described as intelligent, beautiful, eager to learn. Khi còn trẻ, cô ấy được miêu tả là thông minh, xinh đẹp và ham học hỏi.

She’s new here, completely inexperienced, but eager to learn. Cô ấy là người mới ở đây, hoàn toàn thiếu kinh nghiệm, nhưng lại ham học hỏi.

I’m a goal-oriented person and eager to learn. Tôi là người sống có mục tiêu và ham học hỏi

Children are often eager to learn and willing to try out new activities. Trẻ em thường ham học hỏi và sẵn sàng thử các hoạt động mới.

For the first time in our lives, we were all eager to learn. Lần đầu tiên trong đời, tất cả chúng ta đều ham học hỏi.

She was eager to learn, read much, and liked to talk about the cosmos. Cô ấy ham học hỏi, đọc sách nhiều và thích nói về vũ trụ.